ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 4B
Kiểm tra bài cũ:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
23 675 >
… 6 965
453 980 <
… 500 000
342 569 >… 342 499
= 17 623
17 623 …
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục
trăm
nghìn ki-lơ-gam,
người ta còn dùng những đơn vị nào?
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
Toán: Yến, tạ, tấn
1 yến = 10 kg
1 tạ
= 10 yến
1 tạ
= 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
Toán: Yến, tạ, tấn
Bài 1. Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” vào
chỗ chấm cho thích hợp:
a. Con bị cân nặng . . .
b. Con gà cân nặng . . .
c. Con voi cân nặng . . .
Toán: Yến, tạ, tấn
Bài 1. Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” vào
chỗ chấm cho thích hợp:
a. Con bị cân nặng . . .
b. Con gà cân nặng . . .
c. Con voi cân nặng . . .
Tốn: Yến, tạ, tấn
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
... kg
a) 1 yến = 10
5 yến = 50
... kg
10 kg
1 yến
10 kg = ...
8 yến = 80
... kg
1 yến 7 kg = 17
... Kg
+
7kg
5 yến 3 kg = 53
... kg
Tốn: Yến, tạ, tấn
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
= 10
... yến
1 tạ
10 yến = ...
1 tạ
= 100
... kg
1 tạ
100 kg = ...
b) 1 tạ
c) 1 tấn = 10
... tạ
1
1000
10 tạ = ...
tấn
1 tấn = ...1 kg
4 tạ = 40
... yến
2 tạ = 200
...
kg
9 tạ
= 900
... kg
4 tạ 60 kg = 460
... kg
3 tấn = 30
... tạ
80
5000
8 tấn = ...
tạ
5 tấn = . .2085
. kg
Tốn: Yến, tạ, tấn
Bài 3: Tính
18 yến + 26 yến = 44 yến
135 tạ x 4 = 450 tạ
648 tạ - 75 tạ = 573 tạ
512 tấn : 8 = 64 tấn
Tốn: Yến, tạ, tấn
Bài 4: Bài tốn
Một xe ơ tơ chuyến trước chở được 3 tấn muối,
chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả
hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?
Tóm tắt
Chuyến trước: 3 tấn
Chuyến sau: hơn chuyến trước 3 tạ
}
. . . tạ?
Tốn:
Bài 4: Bài
tốn
Yến, tạ, tấn
Một xe ơ tơ chuyến trước chở được 3 tấn muối,
chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả
hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối?
Bài giải
Đổi: 3 tấn = 30 tạ
Số tạ muối chuyến sau chở được là:
30 + 3 = 33 (tạ)
Số tạ muối cả hai chuyến chở được là:
30 + 33 = 63 (tạ)
Đáp số: 63 tạ.