Ngày soạn : 14/12/2017
Ngày giảng: 16/12/2017
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 31-Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được quy tắc về phép nhân hai phân thức đại số theo công thức:
A
B
.
C
D
=
A.C
.
B. D
- Học sinh biết và vận dụng linh hoạt các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối
của phép nhân với phép cộng .
2. Kỹ năng:
- Học sinh thực hành đúng phép tính nhân các phân thức đại số và vận dụng linh
hoạt tính chất của phép nhân các đa thức:
+ tính chất giao hốn;
+ tính chất kết hợp;
+ tính chất phân phối của phép nhân đối với với phép cộng.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, quy tắc đổi dấu để
rút gọn phân thức.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận và chính xác.
II/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :
1. Giáo viên: sách giáo khoa; giáo án; máy chiếu.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập: sách giáo khoa; vở ghi; giấy nháp
III/ CÁCH THỨC TIẾN HÀNH :
-
Giáo viên: lấy học sinh làm trung tâm; gợi mở vấn đáp.
-
Học sinh: hoạt động theo nhóm ; ơn tập quy tắc nhân phân số, các tính chất của
phép nhân phân số ( học ở lớp 6) và cách rút gọn phân thức.
IV/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
-
GV: + Nêu quy tắc rút gọn phân thức ?
+ Rút gọn phân thức sau :
3 x 2 .( x2 −25)
( x +5 ) .6 x 3
-
HS: + Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi của giáo viên và thực hiện phép tính;
+ Chú ý lắng nghe và nhận xét câu trả lời của bạn trên bảng;
-
GV: nhận xét và chốt lại vấn đề:
Quy tắc rút gọn phân thức :
+Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử ( nếu cần) để tìm nhân tử chung.
+Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Rút gọn phân thức:
3 x 2 .(x2 −25)
( x +5 ) .6 x 3
3 x 2 ( x−5)( x +5)
=
( x +5 ) 6 x 3
=
x−5
2x
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
H1: Cho 2 phân thức sau:
Hoạt động của học sinh
T1:
3 x2
x 2−25
và
3
x +5
6x
Hãy nhân các tử thức; mẫu
thức với nhau để được 1 phân
thức mới .
H2: Việc các em vừa làm chính
là phép nhân hai phân thức đại
số:
3 x 2 x 2−25
.
x +5 6 x3
Nội dung ghi bảng
§7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN
THỨC ĐẠI SỐ
3 x 2 .( x2 −25) 3 x 2 (x−5)( x+5)
=
( x +5 ) .6 x 3
( x +5 ) 6 x3
=
x−5
2x
GV chiếu slide cho HS quan
sát
H3: Muốn nhân hai phân thức
ta làm như thế nào?
T3: Muốn nhân hai phân
thức đại số ta nhân các tử
H4: GV chiếu slide; gọi HS
thức với nhau, các mẫu thức
đọc rõ ràng qui tắc trên bảng và với nhau.
lưu ý cho HS:
+ kết quả của phép nhân hai
T4: HS đọc qui tắc.
phân thức được gọi là tích và ta
thường viết dưới dạng rút gọn;
+ B≠0;D≠0
H5: Chiếu sile
Ví dụ: thực hiện phép nhân
phân thức:
x2
2 x 2+ 8 x+8
. ( 3x + 6).
T5:
+ Phân thức ( 3x+6) có mẫu
là 1.
Giải:
x2
2 x 2+ 8 x+8
1.Qui tắc:
Muốn nhân hai phân thức ta nhân
các tử thức với nhau, các mẫu thức
với nhau.
A
B
. ( 3x + 6).
=
x2
2 x 2+ 8 x+8
=
x (3 x +6)
2
2 x + 8 x+8
=
3 x2 ( x +2)
2( x2 + 4 x+ 4)
=
3 x 2 (x +2)
2(x+ 2)2
2
.
3 x +6
1
+ Áp dụng quy tắc nhân hai
phân thức; tìm nhân tử
chung và rút gọn phân thức.
.
C
D
=
A.C
B. D
.
(B≠0;D≠0)
Vd: Thực hiện phép tính sau:
x3
. ( x+1 )
3 x 2 +6 x+ 3
=
x3 .( x +1)
3 x 2 +6 x+ 3
=
x
3(¿¿ 2+2 x+ 1)
=
x 3 ( x+1 )
¿
3 x2
.
2( x+2)
+ Phép nhân hai phân thức này
có gì đặc biệt?
3
+ Cách thực hiện phép tính như
thế nào?
H6:Vd: thực hiện phép tính
sau:
T6:
x3
. ( x+1 )
3 x 2 +6 x+ 3
x
.( x +1)
3 x +6 x+ 3
2
3
x .(x +1)
=
2
3 x +6 x+ 3
x
3(¿¿ 2+2 x+ 1)
=
x 3 ( x+1 )
¿
x 3 (x +1)
=
2
3 ( x +1 )
?2 Làm tính nhân phân thức:
( x−13)2
2 x5
.(
−3 x2
¿
x−13
?3 Thực hiện phép tính:
x 2 +6 x +9
1−x
.
=
x3
.
3 ( x+1)
T7:
+ Hoạt động nhóm
( x−1)3
2( x+3)3
+GV chia lớp thành 6 nhóm;
nhóm 1,2,3 lảm bài ?2; nhóm;
3,4,5 làm bài ?3
+ Phép nhân phân thức này có
gì đặc biệt? Thực hiện phép
nhân này như thế nào?
+Chọn 2 nhóm bất kì đính trên
bảng.
x (x +1)
2
3 ( x +1 )
=
x
.
3 (x+1)
3
3
H7:
=
+ Xuất hiện dấu (–) trước
phân thức thứ 2; cách thức
thực hiện:
( x−13)2
2 x5
+ cho HS nhận xét
+ GV chiếu slide đáp án:
( x−13)2
2 x5
2
−3 x
¿
x−13
.(
=-
( x−13 )2
2 x5
=-
( x−13 )2 .3 x 2
5
2 x .( x−13)
3 x2
x−13
.
( x−13 ) .3
=3
2x
3.( 13−x)
2 x3
=
?3
+ x 2+6 x +9=¿
( x+ 3 )
=-
−3 x2
¿
x−13
.(
( x−13 )2
2 x5
3 x2
x−13
.
+ HS lên bảng trình bày:
?2
2
( x−13)
5
2x
−3 x2
¿
.(
x−13
=-
( x−13 )2
2 x5
=-
( x−13 )2 .3 x 2
2 x 5 .( x−13)
=-
( x−13 ) .3
2 x3
.
3.( 13−x)
2 x3
=
2
2
3x
x−13
.
+ Biến đổi: 1-x= -(x-1)
Hoặc
(x−1)3=−( 1−x)3
( Qui tắc đổi dấu)
?3
x 2 +6 x +9
1−x
+GV chiếu sile đáp án:
x 2 +6 x +9
1−x
=
=
=
( x−1 )3
3
2 ( x +3 )
.
( x+ 3 )2 . ( x−1 )3
3
− ( x −1 ) .2 ( x+ 3 )
( x−1 )2
−2(x+3)
− ( x −1 )2
2(x+ 3)
=
=
.
H8: GV chiếu slide
Thực hiện phép tính sau:
x +1 x+2
.
=?
x +2 x+1
=
.
( x−1 )3
3
2 ( x +3 )
( x+ 3 )2 . ( x−1 )3
3
− ( x −1 ) .2 ( x+ 3 )
( x−1 )2
−2( x+3)
− ( x −1 )2
2(x+ 3)
Đáp án:
T8:
x +1 x+2
.
=¿
x +2 x+1
x +1 x+2
.
=¿
x +2 x+1
( x+ 1)(x +2)
( x+ 2)(x +1)
( x+ 1)( x +2)
( x+ 2)( x +1)
A B
. =1
B A
H9: Nêu các tính chất của phép
nhân phân số?
T9:
1.Giao hoán;
2. Kết hợp;
3. Nhân với 1;
4. Phân phối đối với phép
cộng.
+ GV chiếu slide đáp án
1.Giao hoán:
a c
.
b d
=
c a
.
d b
2.Kết hợp:
a c e
( . ).
b d f
=
a
b
.
c
.¿
d
2.Tính chất:
e
¿
f
1.Giao hốn:
3.Nhân với 1:
a
a
. 1 = 1.
b
b
A C
.
B D
a
b
=
=
C A
.
D B
2.Kết hợp:
4.Phân phối đối với phép cộng:
a c e
.( + )
b d f
a
.
b
=
a c
.
b d
+
e
f
H10: Phép nhân các phân thức
(
A C E
. ).
B D F
E
¿
F
=
A
B
C
.¿
D
.
đại số cũng có các tính chất
quan trọng tương tự phép nhân
phân số.
3.Phân phối đối với phép cộng:
A C E
.( + ) =
B D F
A
.
B
1.Giao hoán:
A C
.
B D
C A
.
D B
=
A C
.
B D
+
E
F
2.Kết hợp:
(
A C E
. ).
B D F
=
T11:
A
B
C
.¿
D
.
3 x 5 +5 x3 +1
x 4−7 x 2 +2
E
¿
F
4
A
.
B
A C
.
B D
E
F
+
=
5
= 1.
a)
.
?4. Tính nhanh:
3
3 x +5 x +1
4
2
x −7 x +2
¿
.
a)
3 x 5 +5 x3 +1
x 4−7 x 2 +2
2
x
x −7 x +2
¿ .
5
3
2 x +3
3 x +5 x +1
H11: ?4. Tính nhanh:
x
2 x +3
.
2
4
3 x 5 +5 x3 +1
x 4−7 x 2 +2
x
2 x +3
x −7 x +2
5
3
3 x +5 x +1
3.Phân phối đối với phép cộng:
A C E
.( + ) =
B D F
.
.
x
2 x +3
4
.
5
5
3
3 x +5 x +1
4
2
x −7 x +2
¿
x
2 x +3
= 1.
.
¿
=
.
3
x
2 x +3
b)
x 4−7 x 2 +2
3 x 5 +5 x3 +1
2
3 x +5 x +1
4
2
x −7 x +2
¿
GV chiếu side đáp án:
3
.
x 4−7 x 2 +2
¿ .
3 x 5 +5 x3 +1
x +1 x
x+ 1 1
.
+
.
x +2 x+3 x+ 2 x +3
x +1
x
(
x +2
x +3
1
¿
x +3
.
=
x
=
2 x +3
Gọi HS lên bảng
5
x
2 x +3
x −7 x +2
3 x 5 +5 x3 +1
x 4−7 x 2 +2
3 x 5 +5 x3 +1
3 x +5 x +1
4
2
x −7 x +2
.
x
2 x +3
x
2 x +3
=
+
b)
x +1 x
x+ 1 1
.
+
.
=¿
x +2 x+3 x+ 2 x +3
x
x 4−7 x 2 +2
¿ .
5
3
2 x +3
3 x +5 x +1
= 1.
x
2 x +3
x
.
2 x +3
=
b)
=
x +1
.1
x +2
=
x +1
.
x +2
x +1
x
(
x +2
x +3
+
1
¿
x +3
=
x +1
.1
x +2
=
x +1
.
x +2
x +1 x
x+ 1 1
.
+
.
=?
x +2 x+3 x+ 2 x +3
Gọi HS lên bảng
GV chiếu slide đáp án:
x +1 x
x+ 1 1
.
+
.
=¿
x +2 x+3 x+ 2 x +3
x +1
x
(
x +2
x +3
+
1
¿
x +3
=
x +1
.1
x +2
=
x +1
.
x +2
H12: GV chiếu sơ đồ tư duy,
củng cố kiến thức phép nhân
các phân thức đại số.
V. Củng cố kiến thức:
1. GV nhắc lại quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số; lưu ý sử dụng
qui tắc đổi dấu và hằng đẳng thức đáng nhớ để tìm ra nhân tử chung khi rút gọn ( nếu
có).
2. HS làm bài tập về nhà trong sách giáo khoa;
VI.Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………