ƠN TẬP HỌC KÌ II HĨA 10 CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH
Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Fe, Ba, Sn
C. K, Mg,Al,Fe, Zn
D. Au, Pt, Al
Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
D. Sát trùng nước sinh hoạt.
Câu 3: Công thức phân tử của ozon là?
A. O2
B. O3
C. O
D. SO2
Câu 4: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với khí oxi: Cu, Ag, Fe, C, H2S, SO2.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 5: Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau:
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
B. 2Cu + O2 → 2CuO
C. 4Ag + O2 → 2Ag2O
D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 6: Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 7: Cho S(Z=16), đáp án sai là?
A. S có 6e ở phân lớp ngồi cùng.
B. S thuộc khối nguyên tố p
C. S có 6 e lớp ngồi cùng
D. S thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA
Câu 8: Một học sinh trong lúc làm thí nghiệm sơ ý làm rơi vỡ nhiệt kế thủy ngân, làm chất độc thủy
ngân rơi vãi xuống nền nhà. Với hóa chất sẵn có trong phịng thí nghiệm, em hãy cho biết nên rắc bột gì
lên thủy ngân để thu gom?
A. Cát
B. Lưu huỳnh
C. Sắt
D. Vôi(CaO)
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khí Oxi và khí ozon là hai dạng thù hình của ngun tố oxi.
B. Lưu huỳnh có hai dạng thù hình: Lưu huỳnh tà phương(S ) và lưu huỳnh đơn tà(S ).
C. Khí ozon có tính oxi hóa mạnh hơn khí oxi.
D. Oxi và lưu huỳnh đều là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 10: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. Điện phân nước.
B. Nhiệt phân Cu(NO3)2
C. Nhiệt phân KMnO4.
D. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 11: Cho các phản ứng hóa học sau:
0
t0
S O 2 t SO 2
S
3F
SF6
2
(b)
(a)
0
S 6HNO3 dac t H 2SO 4 6NO 2 2H 2O
S
Hg
HgS
(c)
(d)
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 12: SO2 có tên gọi là:
A. Lưu huỳnh trioxit
B. hidrosunfua
C. Lưu huỳnh oxi
D. Lưu huỳnh đioxit
Câu 13: Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trị của SO2 là?
A. Chất oxi hóa
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Chất khử
D. khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử.
Câu 14: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2SO4
B. O3
C. SO2
D. H2S
Câu 15: Câu 11 Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí
SO2 thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn (CH3COOH)
B. Muối ăn (NaCl).
C. Cồn (C2H5OH).
D. Xút (NaOH).
Câu 16: Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có hiện tượng:
A. Vẩn đục màu đen
B. Vẩn đục màu vàng
C. Cháy
D. Khơng có hiện tượng gì
Trang 1/6 - Mã đề thi 10
Câu 17: Hoà tan sắt (II) sunfua vào dd HCl thu được khí X, đốt hồn tồn khí X thu được khí Y có mùi
hắc. Khí X, Y lần lượt là:
A. SO2, hơi S
B. H2S, hơi S
C. H2S, SO2
D. SO2, H2S
Câu 18: Cho phản ứng: aFe
+ bH2SO4đặc → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 6
B. 10
C. 8
D. 12
Câu 19: Câu 18 Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí SO2 với khí CO2?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
Câu 20: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H 2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn,
NaCl, CaCO3, Au.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 21: Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc
quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
A. FeS2
B. FeS
C. S
D. FeCO3
Câu 22: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 23: Cho phản ứng M + H2SO4 → CaSO4
+ CO2 + H2O. CTPT của M là?
A. Na2CO3
B. CaO
C. CaCO3
D. CaCl2
Câu 24: Bao nhiêu chất sau đây bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa: Fe, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4,
Fe(NO3)3, Fe(OH)2
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 25: Cho các tính chất: tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh, tính háo nước, ăn mịn thủy tinh. Số tính
chất mà H2SO4 đặc,nóng có ?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 26: Trong công nghiệp, axit sunfuric thường được sản xuất qua mấy công đoạn?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc muối sunfat?
A. NaCl
B. NaNO3
C. K2SO3
D. BaSO4
Câu 28: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch không màu: H2SO4, Na2SO4, NaCl là?
A. Quỳ tím và BaCl2
B. Quỳ tím và NaOH
C. KMnO4 và BaCl2
D. Quỳ tím và H2O
Câu 29: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là?
A. +6
B. 0
C. +4
D. -2
Câu 30: Cho phản ứng 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → X + 6H2O. Tên X là?
A. Sắt (II) sunfat
B. Sắt sunfat
C. sắt(III)sunfat.
D. Sắt(II)sunfua
Câu 31: Hidrosunfua có mùi gì?
A. Khét
B. Trứng thối
C. Hắc
D. Xốc
Câu 32: Cho các chất khí O2, H2S, SO2, N2. Số chất khí độc là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 33: Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa trắng ?
A. NaOH
B. BaSO4
C. NaCl
D. Ba(OH)2
Câu 34: Dung dịch H2SO4 làm q tím chuyển sang màu
A. trắng.
B. xanh.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 35: Cho dãy kim loại Ca, Fe, Al, Cu. Dung dịch H2SO4 lỗng khơng tác dụng với kim loại:
A. Ca.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 36: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4 . Trong số 4 chất đã cho, số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có
tính khử là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37: Cho các phát biểu:
(1). Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại (trừ Au, Pt)
(2). Phản ứng của oxi với Ag là q trình oxi hóa chậm
(3). Trong các phản ứng cháy với hợp chất hữu cơ oxi ln đóng vai trị là chất oxi hóa
Trang 2/6 - Mã đề thi 10
(4). Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 38: Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4 . .
A. H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử
B. Cl2 là chất oxi hóa. H2S là chất khử.
C. Cl2 là chất khử , H2S là chất oxi hóa .
D. H2S là chất khử,H2O là chất oxi hóa.
Câu 39: Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng :
A. HCl
B. H2SO4 đặc nóng
C. H2SO4 lỗng
D. H2SO4 đặc, nguội
Câu 40: Ngun tố lưu huỳnh có Z = 16. Cơng thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là:
A. S2O5
B. SO
C. SO2
D. SO3
Câu 41: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là:
A. -2, +4, +6
B. -2, 0, +4, +6
C. 0, +4, +6
D. -2, 0, +4
Câu 42: Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào
sau đây?
A. NaOH.
B. H2SO4 đặc.
C. H2SO4 loãng.
D. H2O.
Câu 43: Chất khí X: độc gây ở nhiễm mơi trường và là nguyên nhân chính tạo ra mưa axit. X có ctpt là
A. CO2
B. H2S
C. SO2
D. O3
Câu 44: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là:
A. Na2SO4
B. H2SO4
C. Quỳ tím
D. O2
Câu 45: Cấu hình lớp electron ngồi cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np6
B. ns2np5
C. ns2np4
D. (n-1)d10ns2np6
Câu 46: Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. +1, +4, +6
B. -2,0,+2,+4,+6
C. -2,0,+4,+6
D. -2, +4, +6.
Câu 47: Câu 3 Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Na2SO4.
B. H2SO4.
C. SO2.
D. H2S.
Câu 48: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S.
B. NO2.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 49: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
C. Tầng ozon rất dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua.
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
Câu 50: Khi sục SO2 vào dd H2S thì
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. Khơng có hiện tượng gì.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 51: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:
0
t
A. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl
B. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3
D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
Câu 52: Cho phản ứng: aAl + b H2SO4 `
c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O
Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là:
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Câu 53: Để phân biệt được 3 chất khí : CO 2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta
dùng thuốc thử là:
A. dd Ca(OH)2
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch KMnO4
D. dd Ca(OH)2 và dung dịch Br2
Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng: S + H2SO4 đ X + H2O. X là:
A. SO2
B. H2S
C. H2SO3
D. SO3
Câu 55: Kim loại nào dưới đây có phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội?
A. Cr
B. Al
C. Fe
D. Zn
Trang 3/6 - Mã đề thi 10
Câu 56: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 57: Câu 18 Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
Câu 58: Có các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
(2) Sục khí SO2 vào nước brom.
(3) Sục khí CO2vào nước Gia-ven.
(4) Nhúng lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 59: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
(1) 2H2SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O
(2) H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O
(3) 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(4) 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (1)
B. (3)
C. (2)
D. (4)
Câu 60: Cho các chất sau : FeS, FeS2, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, MgSO3, Fe(OH)2. Số chất có
thể phản ứng với H2SO4 đặc, nóng tạo SO2 là:
A. 9
B. 10
C. 7
D. 8
Câu 61: Cho pthh: SO2 + KMnO4 +H2OK2SO4 + MnSO4 +H2SO4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là:
A. 5 và 2
B. 2 và 5
C. 2 và 2
D. 5 và 5
Câu 62: Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng: Mg + H2SO4 MgSO4 + S + H2O
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là
A. 15
B. 12
C. 14
D. 13
Câu 63: Phát biểu đúng là
A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.
B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.
Câu 64: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm:
A. Cu
B. Ag
C. Cu, Ag
D. Fe, Cu, Ag
Câu 65: Cho sơ đồ sau: X S Y H2SO4 X. X, Y lần lượt là
A. H2S; SO2
B. SO2; SO3
C. FeS; SO3
D. FeS; Na2S
Câu 66: Dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với H2SO4 đặc nguội:
A. Zn, Al, Mg, Ca
B. Cu, Cr, Ag, Fe
C. Al, Fe, Ba, Cu
D. Cu, Ag, Zn, Mg
Câu 67: Phản ứng không xảy ra là
t
t
A. 2Mg + O2 2MgO
B. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
o
o
o
o
t
t
C. 2Cl2 + 7O2 2Cl2O7
D. 4P + 5O2 2P2O5
Câu 68: Ở điều kiện thường, để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon ta có thể dùng
A. Ag
B. Hg
C. S
D. KI
Câu 69: Cho các chất Fe, Cu, Fe2O3, Mg. Số chất tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng cho cùng
1 loại muối là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 70: Từ Zn,S, HCl có thể điều chế H2S qua ít nhất bao nhiêu phương trình phản ứng ?
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
Trang 4/6 - Mã đề thi 10
Câu 71: Chọn phát biểu sai :
A. H2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than
B. Khí SO2 làm mất màu dd Br2, dd KMnO4.
C. Pha loãng axit H2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc
D. Khí SO2 tác dụng với dd H2S tạo kết tủa vàng.
Câu 72: Cho các chất sau: CuO(1), Ag(2), FeO(3), Zn(4), Fe3O4(5). Dd H2SO4 đặc, nóng tác dụng với
chất nào tạo khí?
A. 2,4
B. 2,3,4.
C. 2,3,4,5.
D. 1,2,3,4,5.
Câu 73: Hòa tan hết 12,8g kim loại M trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu được 4,48 lít khí duy nhất
(đktc). Kim loại M là
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Al
Câu 74: Câu 40 Hịa tan hồn tồn 13 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 lỗng, thu được V lít H2 (đktc). Giá
trị của V là (cho Zn=65)
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 75: Trong phịng thí nghiệm nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 thu được V lít khí O2(đktc). Giá trị
V là: (cho K=39, Mn=55, O=16)
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 76: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 0,28
lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 77: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 lỗng thì sinh ra 3,36 lít khí (đkc). Nếu cho m gam Fe
này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đkc) sinh ra là
A. 10,08 lít
B. 5,04 lít
C. 3,36 lít
D. 22,4 lít
Câu 78: Một hỗn hợp O2 và O3 ở đktc có tỉ khối hơi với H2 là 18. Thành phần % về thể tích của O 3 trong
hỗn hợp là
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%.
Câu 79: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và
AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KNO3.
D. AgNO3.
Câu 80: Câu 44 Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 lỗng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch
X là
A. 5,83 gam.
B. 7,33 gam.
C. 4,83 gam.
D. 7,23 gam.
Câu 81: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu
được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
Câu 82: Hịa tan hồn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch
X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối
sunfat khan. Giá trị của m là
A. 52,2.
B. 48,4.
C. 58,0.
D. 54,0.
Câu 83: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H 2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là
A. 6,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 5,81 gam.
Câu 84: Hòa tan hồn tồn 2,24 lít khí SO 2 (ở đktc) vào 180ml dd NaOH 1M thu được dd X. Khối lượng
muối NaHSO3 có trong dd X là: (cho Na=23, S=32, H=1, O=16)
A. 10,08 gam.
B. 2,52 gam.
C. 2,08 gam.
D. 8,32 gam.
Câu 85: Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
lỗng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,83 gam.
B. 7,33 gam.
C. 4,83 gam.
D. 7,23 gam.
Câu 86: Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa
A. NaHSO3
B. NaHSO3 và Na2SO3 C. Na2SO3 và NaOH
D. Na2SO3
Trang 5/6 - Mã đề thi 10
Câu 87: Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 lỗng thấy thốt ra 6,72 lít H2
(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là:
A. 34,3 g
B. 43,3 g
C. 33,4 g
D. 33,8 g
Câu 88: Hoà tan 5,9 gam hỗn hợp (Al, Cu) vào dung dịch H 2SO4 lỗng dư sinh ra 3,36 lít khí H 2 (đktc).
Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là: (Al=27; Cu=64)
A. 1,85 g
B. 2,7 g
C. 3,2 g
D. 0,5 g
Câu 89: Hồ tan hồn tồn 0,8125g một kim loại hố trị II trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
0,28 lít khí SO2 (đktc). Kim loại đó là: (Mg=24; Cu=64; Zn=65; Fe=56)
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Câu 90: Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 thu được là (K = 39, Mn = 55, O = 16)
A. 224 ml
B. 257,6 ml
C. 515,2 ml
D. 448 ml
Câu 91: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H 2SO4 đặc, nguội
thu được 3,36 lit khí mùi hắc ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 73,85%
B. 37,69%
C. 26,15%
D. 62,31%
Câu 92: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
A. Al
B. Fe
C. Hg
D. Cu
Câu 93: Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại hố trị II và dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 0,28
kít khí SO2 (đktc).Kim loại đã dùng là:
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Câu 94: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng, dư. Sau phản ứng thu
được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là : (Fe=56, Cu=64)
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 95: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO 2 thu được sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là: (H=1, S=32, Cu =56)
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 96: Cho 5,4 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu
được V lít SO2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là : (Al=27, Cu=64)
A. 6,72 lít
B. 3,36 lít
C. 11,2 lít
D. 1,12 lít
Câu 98: Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phịng thí nghiệm
Khí Y có thể là khí nào dưới đây
C. NH3.
D. H2.
A. O2.
B. Cl2.
Câu 99: Cho hình vẽ như sau:
dd H2SO4
đặc
Na2SO3
tt
dd
Br2
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen chứa dung dịch Br2 là:
A. Có kết tủa xuất hiện.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
D. Khơng có phản ứng xảy ra.
--------------------------------Trang 6/6 - Mã đề thi 10