MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
HỌC KỲ I
TIẾT
BÀI
Tiết 1
Tiết 2
+3
Tiết 4
Tiết 5
Bài 1
Bài 2
Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể
Siêng năng, kiên trì
Bài 3
Bài 4
Tiết kiệm
Lễ độ
Tiết 6
Tiết 7
Tiết 8
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Tôn trọng kỷ luật
Biết ơn
Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên
nhiên
Kiểm tra viết
Sống chan hòa với mọi người
Lịch sự, tế nhị
Tiết 9
Tiết 10 Bài 8
Tiết 11 Bài 9
Tiết
Bài 10
TÊN BÀI DẠY
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
TÊN CHỦ ĐỀ
- Phần gợi ý truyện đọc: Không yêu
cầu HS trả lời câu hỏi c
- Phần gợi ý truyện đọc: Không yêu
cầu HS trả lời câu hỏi c
- Nội dung a, b phần “Nội dung bài
học”:
+ Dạy các biểu hiện của lịch sự, tế nhị
+ Bổ sung một số ví dụ về hành vi
giao tiếp thể hiện lịch sự, tế nhị: biết
chào hỏi, giới thiệu, tự giới thiệu, cảm
ơn, xin lỗi, nói lời yêu cầu, đề nghị;
thể hiện lời nói, hành vi nhã nhặn, từ
tốn, khéo léo ở nơi công cộng…
- Phần bài tập: Không yêu cầu HS
làm bài tập a
Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và - Nội dung a, b, c phần “Nội dung
Chủ đề: Quan hệ với
cộng đồng
12+13
trong hoạt động xã hội
Tiết
Bài 11
14+15
Tiết 16
Tiết 17
Tiết 18
Mục đích học tập của học sinh
Ngoại khóa : Trật tự an tồn giao thơng
Ơn tập học kỳ I
Kiểm tra học lỳ I
HỌC KỲ II
Công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em
Tiết
19+20
Tiết
21+22
Bài 12
Bài 13
Cơng dân nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
Tiết
23+ 24
Bài 14
Thực hiện trật tự an toàn giao thông
Tiết
Bài 15
25+26
Tiết 27
Tiết
Bài 16
28+29
Tiết 30 Bài 17
Tiết 31 Bài 18
bài học”: Chỉ cần nêu được thế nào là
tích cực, tự giác trong hoạt động tập
thể và trong hoạt động xã hội
- Phần bài tập: Không yêu cầu HS
làm bài tập d
- Phần tình huống : Khơng dạy tình
huống 2
- Phần bài tập: Không yêu cầu HS
làm bài tập b
- Bảng Thống kê tình hình tai nạn
giao thơng: cập nhật số liệu mới
- Phần nội dung bài học: Đọc thêm
nội dung: “Trẻ em dưới 12 tuổi không
được đi xe đạp người lớn”
Quyền và nghĩa vụ học tập
Kiểm tra viết
Quyền được pháp luật bảo hộ về tính
mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân
phẩm.
Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
Quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư
tín, điện thoại, điện tín.
Chủ đề: Các quyền tự
do dân chủ cơ bản của
công dân
Tiết
32+33
Tiết 34
Tiết 35
Ngoại khóa : GD bảo vệ mơi trường
Ơn tập học kỳ II
Kiểm tra học kỳ II
Duyệt của tổ chun mơn
Giáo viên xây dựng chương trình
Nguyễn Thị Hải
Duyệt của BGH
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kỳ I
TIẾT
BÀI
TÊN BÀI DẠY
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Bài 1 Sống giản dị
Bài 2 Trung thực
Bài 3 Tự trọng
Tiết 4+5
Bài 5 Yêu thương con người
Tiết 6
Tiết 7
Bài 6 Tôn sư trọng đạo
Bài 7 Đoàn kết tương trợ
Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10
Tiết 11
Tiết
12+13
Tiết 14
Ngoại khoa an tồn giao thơng
Ơn tập và đọc thêm bài 4
Kiểm tra viết
Bài 8 Khoan dung
Bài 9 Xây dựng gia đình văn hóa
Tiết 15
Bài
11
Tiết 16
Tiết 17
Tiết 18
Bài
10
Giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ
Tự tin
Thực hành ngoại khóa các vẫn
đề của địa phương và các nội
dung đã học
Ôn tập học kỳ 1
Kiểm tra học kỳ 1
Trả bài học kì I
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
- Phần Truyện đọc: Không yêu
cầu HS trả lời câu hỏi gợi ý b
- Phần Truyện đọc: Không yêu
cầu HS trả lời câu hỏi gợi ý b
- Phần Truyện đọc: Không yêu
cầu HS trả lời câu hỏi gợi ý c
Chủ đề
Học kỳ II
Tiết
19+20
Tiết 21
Tiết 22+
23
Tiết
24+25
Bài
12
Bài
13
Bài
14
Bài
15
Sống và làm việc có kế hoạch
Quyền được bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục trẻ em Việt Nam
Bảo vệ môi trường và tài
nguyên thiên nhiên
Bảo vệ di sản văn hóa
Tiết 26
Tiết
27+28
Bài
16
Kiểm tra viết
Quyền tự do tín ngưỡng và tơn
giáo
Tiết 29
+30
Bài
17
Nhà nước Cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
Tiết
31+32
Bài
18
Bộ máy nhà nước cấp cơ sở
(xã, phường, thị trấn.)
- Phần Thông tin, sự kiện: cập
nhật số liệu mới
- Phần Quan sát ảnh: Không
yêu cầu HS trả lời câu hỏi gợi ý e
- Phần bài tập: Không yêu cầu
HS làm bài tập a
- Phần Thông tin, sự kiện:
Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi
gợi ý b, d, đ
- Phần Thông tin, sự kiện: Đọc
thêm Thông tin 2
- Sơ đồ phân công bộ máy nhà
nước: Đọc thêm
- Phần sơ đồ phân cấp bộ máy
nhà nước: Không yêu cầu HS trả
lời câu hỏi gợi ý b, c, d, đ
- Sau sơ đồ phân công bộ máy
nhà nước: Không yêu cầu HS trả
lời câu hỏi gợi ý b
- Phần bài tập: Không yêu cầu
HS làm bài tập b, c, đ
Tiết 33
Tiết 34
Tiết 35
Thực hành ngoại khóa các vẫn
đề địa phương và các nội dung
đã học
Ôn tập học kỳ II
Kiểm tra học kỳ II
Duyệt của tổ chuyên môn:
Giáo viên xây dựng chương trình
Nguyễn Thị Hải
Duyệt của BGH
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kỳ I
TIẾT
BÀI
TÊN BÀI DẠY
Tiết 1
Tiết 2
Bài 1
Bài 2
Tôn trọng lẽ phải
Liêm khiết
Tiết 3
Tiết 4
Tiết 5
Tiết 6
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Tiết 7
Bài 8
Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10
Bài 9
Tôn trọng người khác
Giữ gìn chữ tín
Pháp luật và kỷ luật
Xây dựng tình bạn trong sáng, lành
mạnh
Tôn trọng và học hỏi các dân tộc
khác
Ơn tập
Kiểm tra viết
Góp phần xây dung nếp văn hóa ở
cộng đồng dân cư
Tự lập
Tiết 11
Tiết
12+13
Tiết
14+15
Tiết 16
Bài
10
Bài
11
Bài
12
Lao động tự giác và sáng tạo
Quyền và nghĩ vụ của công dân
trong gia đình
Thực hành ngoại khóa các vẫn đề
của địa phương và các nội dung đã
học
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
- Phần Đặt vấn đề: Không yêu cầu
HS trả lời câu hỏi gợi ý b
Chủ đề
Tiết 17
Tiết 18
Ôn tập học kỳ 1
Kiểm tra học kỳ 1
Học kỳ II
Tiết
19+20
Bài
13
Phòng chống tệ nạn xã hội
Tiết 21
Bài
14
Bài
15
Bài
16
Bài
17
Bài
18
Phòng chống nhiễm HIV/AIDS
Tiết 22
Tiết 23
Tiết 24
Tiết 25
Tiết 26
Tiết 27
Tiết
28+29
Tiết
30+31
Tiết
32+33
Tiết 34
Tiết 35
Bài
19
Bài
20
Bài
21
Chủ đề 1: Quyền và nghĩa
vụ công dân với trật tự an
tồn xã hội, bảo vệ mơi
trường và tài ngun thiên
nhiên( từ tiết 19-22)
Phịng chống tai nạn vũ khí, cháy
nổ và các chất độc hại
Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ
tôn trọng tài sản của người khác
Nghĩa vụ tôn trọng, bảo về tài sản
nhà nước và lợi ích cơng cộng
Quyền khiếu nại, tố cáo của công
dân
Kiểm tra viết
Quyền tự do ngơn luận
Hiến pháp nước Cộng hịa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
Pháp luật nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
Thực hành ngoại khóa các vẫn đề
địa phương và các nội dung đã học
Ôn tập học kỳ II
Kiểm tra học kỳ II
Chủ đề 2: Hiến pháp và
pháp luật ( Từ tiết 28-31)
Duyệt của tổ chun mơn:
Giáo viên xây dựng chương trình
Nguyễn Thị Hải
Duyệt của BGH
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
TIẾT
BÀI
TÊN BÀI DẠY
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Chí công vô tư
Tự chủ
Dân chủ và kỷ luật
Tiết 4
Bài 4
Bảo vệ hịa bình
Tiết 5
Bài 5
Tình hữu nghị các dân tộc trên thế
giới
Hợp tác cùng phát triển
Kế thừa và phát huy truyền thống
tốt đẹp của dân tộc
Kiểm tra viết
Năng động, sáng tạo
Tiết 6
Bài 6
Tiết 7 + 8 Bài 7
Tiết 9
Tiết
10+11
Tiết 12
Tiết
13+14
Tiết
15+16
Tiết 17
Bài 8
Bài 9
Làm việc có năng xuất chất lượng,
hiệu quả
Bài 10
Lý tưởng sống của thanh niên
Ngoại khóa về an tồn giao thơng
Ơn tập học kỳ 1
NỘI DUNG ĐIỀU
CHỈNH
- Phần Đặt vấn đề:
Không yêu cầu HS trả
lời câu hỏi gợi ý b
- Phần Bài tập: Không
yêu cầu HS làm bài 3
- Phần Nội dung bài
học: Đọc thêm mục 3
- Phần Đặt vấn đề:
Không yêu cầu HS trả
lời câu hỏi gợi ý a
- Cả bài: Chuyển sang
hoạt động ngoại khóa
TÊN CHỦ ĐỀ
Chủ đề: Giữ vững độc
lập chủ quyền và mở
rộng hợp tác
Tiết 18
Kiểm tra học kỳ 1
Học kỳ II
Tiết
19+20
Tiết 21
Bài 12
Tiết
22+23
Tiết 24
Bài 14
Tiết 25
Tiết
26+27
Tiết
28+29
Bài 13
Bài 15
Bài 16
Tiết 30 Bài 17
Tiết
Bài 18
31+ 32
Tiết 33
Quyền và nghĩa vụ của
công trong hôn nhân
Quyền tự do kinh doanh
và nghĩa vụ đóng thuế
Quyền và nghĩa vụ lao
động của cơng dân
Ơn tập và đọc thêm bài
11
Kiểm tra viết
Vi phạm pháp luật và
trách nhiệm pháp lý của
công dân
- Phần Bài tập: Không yêu cầu HS
làm bài 4
- Phần khái niệm về từng loại trách
nhiệm pháp lí: Khơng nêu định
nghĩa về từng loại trách nhiệm pháp lí
hình sự, hành chính, dân sự, kỉ luật.
Khi dạy về các loại vi phạm pháp luật
thì gắn ln với các loại trách nhiệm
pháp lí tương ứng.
- Phần Bài tập: Khơng u cầu HS
làm bài 3
Quyền tham gia quản lý - Phần Bài tập: Không yêu cầu HS
nhà nước, quản lý xã
làm bài 4, 6
hội của cơng dân
Nghĩa vụ bảo vệ tổ
quốc
Sống có đạo đức và
tn theo pháp luật
Ngoại khóa : Tìm hiểu
Chủ đề: Quyền và
nghĩa vụ cơ bản của
công dân
Tiết 34
Tiết35
luật dân sự
Ôn tập học kỳ II
Kiểm tra học kỳ II
Duyệt của tổ chuyên môn:
Giáo viên xây dựng chương trình
Nguyễn Thị Hải
Duyệt của BGH
II. Hướng dẫn khung phân phối chương trình
Các trường, tổ nhóm chun mơn chủ động phân phối thời lượng cho từng bài, từng chương sao cho phù hợp với khung
phân phối chương trình :
Lớp 6
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
Kiểm tra 1 tiết : 2 bài (mỗi học kì 1
bài)
Kiểm tra học kì : 2 bài (mỗi học kì 1
bài)
Kết thúc học kì I học hết 11
Kết thúc năm học học hết chương trình,
SGK.
Lớp 8
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
Kiểm tra 1 tiết : 2 bài (mỗi học kì 1 bài)
Kiểm tra học kì : 2 bài (mỗi học kì 1 bài)
Kết thúc học kì I học hết bài 12
Kết thúc năm học học hết chương trình,
SGK.
Lớp 7
Lớp 9
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
Kiểm tra 1 tiết : 2 bài (mỗi học kì 1 Kiểm tra 1 tiết : 2 bài (mỗi học kì 1 bài)
bài)
Kiểm tra học kì : 2 bài (mỗi học kì 1 bài)
Kiểm tra học kì : 2 bài (mỗi học kì 1 Kết thúc học kì I học hết bài 10
bài)
Kết thúc năm học học hết chương trình,
Học kỳ I dạy đến hết bài 11
SGK.
Kết thúc năm học học hết chương trình,
SGK.