GỢI Ý GIẢI
Câu 1
2
điểm
Nội dung
3 điểm
1. a. X thuộc nhóm A nên số electron độc thân ≤ 3 n+1 ≤ 3 n ≤ 2 n = 1 (loại
vì khơng thể có 2 electron độc thân) hoặc n = 2 Cấu hình electron của X là
1s22s22p3. X là N(Z=7) thuộc chù kì 2, nhóm VA.
b.
- Cơng thức cấu tạo, công thức electron của phân tử NO2
N
O
Ý a =1 điểm
Ý b = 1 điểm
..
:: O :
N ..
:
O
..
O
Ghi chú
- Phân tử NO2 dễ đime hố là vì ngun tử N trong phân tử NO 2 cịn có 1 electron
độc thân vì vậy nó đưa electron này ra góp chung electron độc thân của nguyên tử
N trong phân tử NO2 khác tạo nên phân tử N2O4. Công thức cấu tạo của phân tử
N2O4 là
O
O
N
N
O
O
2. Cân bằng phản ứng
1
điểm
Fe2(SO4)3 + 5K2SO4 + 10MnSO4 + 14H2O.
a. 10KMnO4 + 2FeS2 + 14H2SO4
7
2
5 x Mn + 5 e
Mn
2 1
3
Cân bằng mỗi
pt đúng = 0,5
điểm
6
1 x Fe S 2
Fe + 2 S + 15e
(5x-2y) Fe(NO3)3 + 3NxOy + (9x-3y)H2O
b.(5x-2y) Fe + (18x-6y) HNO3
5
2y
x
3 x x N + (5x-2y ) e
xN
0
3
(5x -2y ) x Fe
Fe + 3e
Câu 2
1, 5
điểm
1,5
điểm
Câu 3
3 điểm
1. A là NH3, B là N2, X là Li3N, Y là NH4NO3.
to
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
- Nêu các
chất = 0,25
điểm.
- mỗi pt đúng
= 0,25 điểm
- không nêu
mà viết đúng
cả = 1,5
2Li3N
N2 + 6Li
3LiOH + NH3
Li3N + 3H2O
NH4NO3
NH3 + HNO3
to
NH4NO3 N2O + 2H2O
+ H 3 PO 4 Y ⃗
2. Sơ đồ: H3PO4 ⃗
+ NaOH X ⃗
+ NaOH
TH1: X là Na3PO4, Y là NaH2PO4, Z là Na2HPO4
Na3PO4 + 3H2O
H3PO4 + 3NaOH
3NaH2PO4
Na3PO4 + 2H3PO4
Na2HPO4 + H2O
NaH2PO4 + NaOH
TH2: X là Na2HPO4, Y là NaH2PO4, Z là Na3PO4
Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 2NaOH
2NaH2PO4
Na2HPO4 + H3PO4
Na3PO4 + 2H2O
NaH2PO4 + 2NaOH
4 điểm
Z.
Mỗi phương
trình đúng =
0,25 điểm.
2
điểm
0,75
điêm
1. Khí SO2 tan vào nước thu được dung dịch A có cân bằng:
SO 2 + H 2 O
H + HSO3
a) Thêm dung dịch HCl vào A thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch vì
HCl H+ + Cl- làm tăng nồng độ H+.
b) Thêm dung dịch NaOH vào A thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận vì
NaOH Na+ + OH- và OH- + H+ H2O là giảm nồng độ H+.
c) Pha lỗng dung dịch A bằng nước cất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
d) Đun nóng dung dịch A thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch vì SO 2 bay hơi
làm giảm nồng độ SO2 trong dung dịch.
2. Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Cho Al vào dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaOH.
8NaAlO2 + 3NH3
8Al + 5NaOH + 3NaNO3 + 2H2O
2NaAlO2 + 3H2
2Al + 2NaOH + 2H2O
b. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI dư.
3FeI2 + I2 + 4H2O.
Fe3O4 + 8HI
3. Trong dung dịch:
X - . H +
+
HX
X
+
H
;
K
=
(1)
HX
HX
1,25
điểm
Y - . H +
+
HY Y + H ; K HY =
HY
HY .K HY
=
Mỗi pt = 0,25
điểm
Lập biểu thức
(1), (2) cho
0,5 điểm
(2)
Đặt [X-] = x; [Y-] = y [H+] = x+y.
Từ (1) và (2) ta có:
HX .K HX = (1-x).K HX (3)
X - =
x+y
H +
Y - =
Mỗi trường
hợp đúng =
0,5 điểm.
Lập biểu thức
(5) cho thêm
0,5 điểm
(1-y).K HY
x+y
(4)
H +
Bảo tồn điện tích trong dung dịch ta có:
H + = X - + Y -
thay số vào ta có:
(1-x).K HX
(1-y).K HY
+
(5)
x+y
x+y
Vì hai axit yếu nên coi x, y << 1. Từ (5) ta có:
x+y =
K HX
K
+ HY
x+y
x+y
pH 2,26.
x+y =
Câu 4
2,5
điểm
1.
H + = x + y = 5,55.10-3 M
4 điểm
n NO2 = 0,07; n NaOH = 0,4; n Fe2O3 = 0,061
Quy đổi hỗn hợp X thành
Ta có sơ đồ:
Fe
O +HNO3
S
Fe = 2.n Fe2O3 = 0,122; O = a; S = b (mol)
.
Fe3+ , H + (d )
16a + 32b + 0,122 . 56 = 9,52
H2 O
ta cã:
2 n e = 0,122 . 3 + 6b = 0,07 + 2a
SO 4
NO = 0,07
2
a = 0,16; b = 0,004
n FeS2 =0,002; n Fe(trong Fex Oy ) = 0,12
x
0,12
3
=
=
Oxit lµ Fe3O 4
y
0,16
4
Ý (a) = 1,5 đ
Ý (b) = 1,0 đ
Dung dịch Y tác dụng với NaOH:
H2O
H+ + OH-
0,034 0,034
Fe(OH)3
Fe3+ + 3OH-
0.122
0,366 mol
2Trong Y có Fe3+ = 0,122 mol; H+ = 0,034; SO 4 = 0,004 Bảo tồn điện tích ta có
NO-3 = 0,392 mol.
n HNO3 = n NO- (trongY) + n NO2 = 0,462 (mol)
Bảo tồn N ta có:
3
0,462.63
.100% = 60%
48,51
C%(HNO3 ) =
1,5
điểm
2. Ta có sơ đồ:
FeCO3 = y
t0
Fe(NO3 )3 = 13x Y +
Cu(NO ) = 4x
3 2
Y +
H 2 SO 4
0,035 mol
NO 2
CO 2
O
2
0,18 mol
Fe3+ 13 x y
2+
Cu 4 x
E 2SO 4 0,35
NO 3
NO = 0,05
+
CO2 = 0,13
+
HO
2
0,035 mol
n
= n H2SO4 = 0,35 (mol)
Bảo toàn H H2O
Dung dịch E phản ứng với KOH:
Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3
Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2
3n 3+ + 2nCu2+ = n NO- + 2nSO2- = nOH- = 1,48
3
4
Bảo tồn điện tích ta có: Fe
n - = 0,78 (mol)
NO3
Câu 5
1,75
điểm
Lập hệ pt
thờm 0,5 im
Tớnh m = 0,25
im
Bảo toàn điện tích: 3(13x+y) + 2.4x = 1,48
Bảo toàn O: 141x + 3y = 0,18.2 + 0,78.3 + 0,13.2 + 0,05 + 0,35
Giải hệ ta có: x = 0,02; y = 0,18.
m = 98,84 gam.
3 điểm
1. Các đồng phân hình học có cơng thức cấu tạo
CH3 – CH = CH – CH = CH – CH2 – CH3 là
H
H
CH3
C
C
C
C
CH2CH3
H
H
C
C
C
H3C
H
H
Cis - trans
H
H
C
C
trans - Cis
CH2CH3
H
C
CH2CH3
H
C
C
H
Cis - Cis
H
CH2CH3
H
CH3
C
H
C
H3C
Tính NO3trong E =
0,75 điểm
C
C
H
H
Trans - trans
Phản ứng xảy ra khi cho buta-1,3-ddien tác dụng với Br2 trong dung dịch:
Viết 4 đồng
phân = 1
điểm
CH2 = CH - CH = CH2
+ Br2
CH2 - CH - CH = CH2
Br
CH2 = CH - CH = CH2
+ Br2
Br
CH2 - CH = CH - CH2
Br
CH2 = CH - CH = CH2
+ 2 Br2
CH2 - CH - CH - CH2
Br
1,25
điêm
Br
Viết 3pt cho
0,75 điểm
Br
Br
Br
n = n = 0,35 mol
2. H2O CO2
Đốt hỗn hợp B = Đốt hỗn hợp A mà số mol H2O = Số mol CO2 nên ta có
nH2 nX x (mol); nY y (mol)
. Ta có 2x + y = 0,25 nX nY x y 0,125
nCO
0,35
Sè C 2
x
y
0,125
2,8
Có một hydrocacbon có số nguyên tử C = 2 và X, Y hơn kém nhau một nguyên
tử C nên chất còn là có số nguyên tử C = 3.
TH1: X là C2H2 = x mol; Y là C3H6 = y mol
%nC2 H2 40%
2 x y 0, 25
x 0,1
2 x 3 y 0,35
y 0, 05
%nC 3 H6 20%
Ta có hệ pt:
TH2: X là C3H4 = x mol; Y là C2H4 = y mol
2 x y 0,25
x 0,15
tr ờng hợp này loại
3 x 2 y 0,35
y 0, 05
Tính CTB <
2,8 cho 0,5
điểm.
Tính TH1
đúng cho
thêm 0,5
điểm.
Tính TH2 cho
thêm 0,25
điểm.
Ta có hệ pt:
Câu 6
1
điêm
2
điểm
3 điểm
1. Đất trồng bị chua là do đạm amoni thủy phân ra axit
+
NH +4 + H 2 O
NH 3 + H3O
Biện pháp đơn giản để khử độ chua của đất là bón vơi vì khi bón vơi sẽ trung hịa
axit có trong đất.
Ca2+ + 2OHCaO + H2O
Mỗi ý =0,5
điểm
Hình vẽ
đúng, có chú
0
thích đầy đủ
t
Phương trình: NaCl(rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
= 1 điểm.
t0
Khẳng
định
2NaCl(rắn) + H2SO4 (đặc)
Na2SO4 + 2HCl
Không thể điều chế HBr, HI bằng phương pháp sunfat vì khi đó sẽ xảy ra phản ứng: khơng thể =
0,5 điểm.
t0
2NaBr + 2H2SO4 (đặc) Na2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O
2pt = 0,5 điểm
t0
2NaI + 2H2SO4 (đặc)
Na2SO4 + I2 + SO2 + 2H2O
H2O
OH- + H+
2. Hình vẽ như SGK