Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Hinh hoc 8 Chuong II 1 Da giac Da giac deu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.22 KB, 18 trang )

BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 8
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU

GV: Hồ Thanh Tịng
Tổ: Tốn – Lý – Tin


KIĨM TRA BÀI Cị
A

1

1) Nêu định nghĩa tam giác ABC ?
B

C

H×nh 1
A

B

2) Nêu định nghĩa tứ giác ABCD?
C
D

H×nh 2


A


B

C

H×nh 1
A

B

C
D

H×nh 2
A

Tam giác ABC là hình gồm ba
đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba
điểm A, B, C không thẳng
hàng.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn
thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất
kì hai đoạn thẳng nào cũng khơng
cùng nằm trên một đường thẳng.
B

A

E

C


G
B

D

E

D

C

H×nh 3

H×nh 4


CHƯƠNG II

ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU

1) Khái niệm về đa giác
D

A

A

A


B

B

D

C

C
C

G

E

E

D

B

H×nh 114

H×nh 113

H×nh 112

A


A

A

B

E

C
B

C

H×nh 115

E

D

B

D
C

H×nh 116

H×nh 117


CHƯƠNG II


ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU

1) Khái niệm về đa giác.
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC,
CD, DE, EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào có một
điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.

?1 Tại sao hình gồm
năm đoạn thẳng AB,
BC, CD, DE, EA ở
hình 118 khơng phải
là đa giác ?

B
C

A

E

H×nh 118

D


CHƯƠNG II

ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU

F

B
A
G

E

H

D

C

Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt
phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào
của tứ giác.


CHƯƠNG II

* Định

ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU

nghĩa đa giác lồi.
A


A

A

B

E

C
B

C

H×nh 115

D

B

D
C

H×nh 116

H×nh 117

Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa
mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ
cạnh nào của đa giác đó.



CHƯƠNG II

ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU

Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa
mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh
nào của đa giác đó.
Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114
khơngD phải là đa giác lồi ?

?2

A

A

A

B

B

D

C

C

C

G
E

H×nh 112

E

D

H×nh 113

B

E

H×nh 114

 Chú ý: Từ nay,khi nói đến đa giác mà khơng chú thích gì thêm,
ta hiểu đó là đa giác lồi.


A TÍCH ĐA GIÁC
ĐA GIÁC. DIỆN
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
a
Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi
điền vào chỗ trống trong các câu sau:


CHƯƠNG II

?3

Đa giác ABCDEG có:
- Các đỉnh là: A, B,…
- Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc
B và C, hoặc…
- Các cạnh là: AB, BC,…
- Các đường chéo là: AC, CG,…
- Các góc là: , …
- Các điểm nằm trong đa giác là: M,
N,…
- Các điểm nằm ngồi đa giác là: Q,


Hình 119


CHƯƠNG II

ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU

Đa giác có n đỉnh (n 3) được gọi là hình n-giác hay
hình n-cạnh.
-Với n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ giác,
ngũ giác, lục giác, bát giác.
-Với n = 7, 9, 10,… ta gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh,
hình 10 cạnh,…

A

A

A

B

B

A

E

C

G
C
B

C

H×nh 115

D

B

D
C


H×nh 116

H×nh 117

E

D

H×nh 119


Chương II:

ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU

1) Khái niệm về đa giác
* Khái niệm đa giác.
* Định nghĩa đa giác lồi.

2) Đa giác đều
Em hãy so sánh độ
dài các cạnh và số đo
các góc trong các hình
vẽ sau.

a) Tam giác đều

b) Tứ giác đều


c) Ngũ giác đều

d) Lục giác đều


Chương II:

ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU

1) Khái niệm về đa giác
* Khái niệm đa giác.
* Định nghĩa đa giác lồi.

2) Đa giác đều
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng
nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Hình thoi và chữ nhật có phải là đa giác đều khơng ? Vì sao ?


Chương II:

ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU

Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu
?4 có) của các hình sau:

a) Tam giác đều


b) Tứ giác đều

c) Ngũ giác đều

d) Lục giác đều


Chương II:

?4

ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
§1 ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU


Điền số thích hợp vào các ơ trống trong bảng sau:

Số cạnh

4

5

6

Đa giác
n cạnh
n


3

n-3

Số đường chéo
xuất phát từ
một đỉnh

1

2

Số tam giác
được tạo thành

2

3

4

n-2

3.180o
= 540o

4.1800 = 7200

(n - 2).180o


Tổng số đo các 2.180
góc của đa giác = 360o
o


* Học thuộc và nắm chắc khái niệm đa giác, định nghĩa đa
giác lồi; đa giác đều. Cơng thức tính tổng các góc của đa giác.

* Làm các bài tập: 1, 3 – SGK. Bài 2, 3, 5 - SBT.
* Xem trước bài: “Diện tích hình chữ nhật”
* Ơn tập cơng thức tính diện tích: tam giác, hình chữ nhật,
hình vng.

* Chuẩn bị thước thẳng, êke, kéo, cắt các hình A, B, C, D như
hình 121 trang 116 - SGK.


Bài 3

Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 600.
Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng đa giác
A
EBFGDH là lục giác đều.
A§SSSD

600

H


E
1200

1200

0
D 120

G

1200 B

1200

1200
600

C

F


Cách vẽ lục giác đều
C

B
B

A


C

O
O

A

F
F

r

D

E
E

D



×