Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.29 KB, 1 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT(CHƯƠNG III - HÌNH HỌC)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy viết vào bài làm một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho tam giác ABC, MN//BC (M AB; N AC) có AM= 2 (cm), BM=5(cm), BC=14(cm).
Độ dài đoạn thẳng MN là:
B) 4cm
C) 8cm
A) 5,6cm
D) 5,2cm
Câu 2. Cho ABC vuông tại A, AB= 6cm, BC=10 cm. Kẻ phân giác BD. Độ dài các đoạn
thẳng AD, CD là:
A) AD = 2cm, CD = 6cm
B) AD = 5cm, CD = 3cm
C) AD = 3cm, CD = 5cm
D) AD = 6cm, CD = 2cm.
2
Câu 3. Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng 3 và DEF MNP theo tỉ số đồng
3
dạng 5 . Vậy ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là:
1
A) x= 4

B)

10
9

C)

9
10



19
D) 15

0


Câu 4. Cho ABC và DEF có A = D = 90 ,AB =3cm, BC =5cm, EF =10cm,DF = 6cm
A) ABC DEF
B) ABC EDF
C) ABC DFE
D) ABC FDE
Câu 5: Cho ABC MNP. Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta có:
A) AC=8 cm , NP =16 cm
B) AC= 14 cm, NP= 8 cm
C) AC= 8 cm, NP= 14 cm
D) AC= 14 cm, NP =16 cm
Câu 6. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là 3 và
SABC -SDEF 24 cm 2 . Diện tích của tam giác ABC là:

3 cm2 
36 cm2 
A) 
B) 
B. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)

C)

12  cm2 


D)

27  cm2 

1
 D
 ; KD 3; AK 4
AD  AB, BD  EC ; B
3
Câu 7: Cho hình vẽ. Biết
; AH là đường cao của tam

giác ABC. Tính: AB, BH, BC.
K

E

D

A

B

H

C

Câu 8: Cho ΔABC vng tại A có AB = 6cm; AC = 8cm, đường cao AH. Đường phân giác
BD cắt AH tại I (D AC).
a) Chứng minh rằng: AB2=BH.BC

b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BH, AD và DC
c) Chứng minh: ΔABD ΔHBI. Từ đó suy ra AB.BI = BD.BH.
d) Gọi K là trung điểm của ID. Tính diện tích ΔAKD.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×