Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM SỐ
CHỦ ĐỀ
Dạng 1. Bài toán tương giao
y = x 3 + 3x − 3
Câu 1: Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số
3
2
A. .
B. .
y = − x4 + x2 + 2
Câu 2: Đồ thị hàm số
A ( 0; 2 )
A.
.
cắt trục
A ( 2;0 )
B.
.
Câu 3: Biết rằng đường thẳng
( x0 ; y0 )
y0
. Tìm .
y0 = 0
A.
.
Câu 4: Cho hàm số
( C)
A.
và
3.
y = −2 x + 2
B.
y = 2 x3 − 3 x 2 + 1.
( d)
0
C.
Oy
tại điểm
C.
.
có đồ thị
( C)
và đường thẳng
2.
Câu 6: Số điểm chung của đồ thị
0
1
A. .
B. .
y = x4 − 4 x2 − 3
và
B. 3.
Câu 8: Đồ thị hàm số
( 2;0 )
A.
.
:
.
y = x −1
y0 = −1
.
. Tìm số giao điểm của
B
D.
với trục
Ox
y = 1 − x2
và đồ thị
2
C. .
là:
D.
y = 3x - 2
1.
2
.
là
D.
3
.
. Số giao điểm của hai đồ thị của hai hàm số trên là
C. 4.
D. 2.
y = x4 − x2 − 2
cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
( −2;0 )
( 0; 2 )
B.
.
C.
.
Câu 9: Biết rằng đường thẳng
y = 2x − 3
, biết điểm
B
và đồ thị hàm số
có hồnh độ âm. Tìm
LỚP 12
14
D.
1
C. .
y = x 4 + x 2 + 3x - 2
và
.
( d)
A ( 0;0 )
tại điểm duy nhất có tọa độ
0.
C.
Câu 5: Số giao điểm của đồ thị hàm số
0
3
A. .
B. .
biệt
D.
y = x3 + x + 2
y = ( x + 3)( x 2 + 3 x + 2)
A
.
1
.
B.
Câu 7: Cho hàm số
A. 1.
?
D.
y0 = 2
C.
Ox
.
A ( 0; − 2 )
cắt đồ thị hàm số
y0 = 4
với trục
y = x3 + x 2 + 2 x − 3
xB
D.
( 0; −2 )
.
có hai điểm chung phân
.
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
A.
x B = −1
.
B.
x B = −5
Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
1
A. .
B.
.
C.
y = x3 − x + 4
(C ) : y =
Câu 11: Tìm tung độ giao điểm của đồ thị
−3
1
A. .
B.
.
y=
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
2
A. .
B. .
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số
1.
4.
A.
B.
Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm
I ( 2;1)
A.
.
Câu 15: Cho hàm số
d
và là
A. 1.
Câu 16: Cho hàm số
d
y = 2 x3 − 3 x 2 + 1
14
2
có đồ thị
D.
y=4
D.
và đường thẳng
−1
C.
.
với đường thẳng
1
C. .
2
D.
3
.
là
D.
d : y = x +1
D.
0
.
bằng
2.
y = 4 x3 − 3 x
( C)
có đồ thị
.
d : y = x − 1.
y = 2x + 3
và đường thẳng
3.
C.
xB = 0
là
y = −x + 2
với đường thẳng
.
I ( 1; 2 )
I ( 1;1)
C.
.
D.
.
và đường thẳng
d : y = x −1
C. 2.
BC =
.
Câu 17: Đồ thị của hàm số
0
A. .
B.
( C)
34
2
. Số giao điểm của
( C)
D. 3.
và đường thẳng
BC =
.
y = x3 − x
và đồ thị hàm số
2
B. .
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
1
A. .
B. .
C.
y = x2 − x
1
C. .
y = x3 − x 2 + 2 x − 1
d : y = x −1
30
2
. Giao điểm của
BC =
.
( C)
và
3
.
D.
3 2
2
.
có tất cả bao nhiêu điểm chung?
3
D. .
và đồ thị hàm số
C.
LỚP 12
14
2x − 3
x+3
B. 0.
y = 2 x3 − 3x 2 + 1
và đường thẳng
0
C.
y = x3 − 4 x + 1
của đồ thị hàm số
I ( 2; 2 )
B.
.
.
A ( 1;0 ) B
C
BC
lần lượt là
,
và . Khi đó độ dài
là
BC =
A.
I
2x +1
x −1
xB = −2
y = 2x2 + x −1
D.
0
là
.
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
y=
2x −1
x+3
Câu 19: Biết đồ thị hàm số
cắt trục
S
OAB
của tam giác
bằng:
1
S=
S =3
6
A.
.
B.
.
y=
Câu 20: Cho hàm số
phân biệt
A.
−2
M
và
.
2x + 2
x −1
N
có đồ thị
Ox Oy
A B
,
lần lượt tại hai điểm phân biệt , . Diện tích
C.
(C)
S =6
. Đường thẳng
thì tung độ trung điểm
−3
B.
.
I
S=
.
D.
(d) : y = x +1
của đoạn thẳng
MN
cắt đồ thị
1
12
.
(C)
tại 2 điểm
bằng
C. 1.
D. 2.
Dạng 2. Bài tốn số nghiệm của phương trình
y = f ( x)
Câu 21: Cho hàm số
liên tục trên
¡
và có bảng biến thiên như sau:
f ( x) = 4
Phương trình
4
A. .
Câu 22:
Cho hàm số
y = f ( x)
phương trình
1
A. .
có bao nhiêu nghiệm thực?
3
2
B. .
C. .
liên tục trên
f ( x) = − 3
¡
0
.
và có đồ thị ở hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của
là
B.
3
.
C.
LỚP 12
14
D.
2
.
D.
4
.
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Câu 23: Cho hàm số
y = f ( x)
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
A.
1.
Câu 24: Cho hàm số
B.
y = f ( x)
f ( x) − 2 = 0
2.
liên tục trên
Số nghiệm thực của phương trình
A. 4.
là
C.
R
3.
D.
0.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây :
4 f ( x) − 5 = 0
B. 3.
là
C. 2.
D. 0.
y = x3 − 3x 2
Câu 25: Biết rằng đồ thị hàm số
được cho trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số
3
2
m
x − 3x − m = 0
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt?
A.
m ∈ ( −4; 0 )
Câu 26: Cho hàm số
14
.
y = f ( x)
B.
m ∈ [ 0; 2]
.
C.
m ∈ [ −4;0]
có bảng biến thiên như hình vẽ
LỚP 12
.
D.
m ∈ ( 0; 2 )
.
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Số nghiệm của phương trình
A.
3
f ( x) − 3 = 0
.
B.
2
là:
1
C. .
.
y = f ( x)
Câu 27: Cho hàm số
có tập xác định là
f ( x)
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
A.
0
f ( x) = 6
y = f ( x)
Phương trình
1
A. .
Câu 29: Cho hàm số
¡
.
D.
3
.
và có đồ thị như hình bên.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
có bảng biến thiên như hình vẽ.
LỚP 12
14
2
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
B.
y = f ( x)
.
và liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó. Biết
C.
liên tục trên
f ( x) = π
0
là
1
B. .
.
Câu 28: Cho hàm số
¡ \ { 1}
D.
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Hỏi tập nghiệm của phương trình
1
A. .
B.
2
f ( x) + 2 = 0
có bao nhiêu phần tử?
.
C.
3
.
D.
0
.
y = − x3 + 6 x 2
y=m
m
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
ba điểm phân biệt.
m ≥ 16
m ≤ 0
−32 < m < 0
0 < m < 32
0 < m < 16
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y = f ( x)
( - ¥ ; - 2]
Câu 31: Cho hàm số
xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng
biến thiên như hình bên.
tại
[ 2;+¥ )
và
, có bảng
4 f ( x) - 9 = 0
Số nghiệm thực của phương trình
A. 1.
Câu 32: Cho hàm số
B. 3.
y = f ( x)
C. 2.
liên tục trên đoạn
Số nghiệm thực của phương trình
A. 1.
là
−
2;4
3 f ( x) − 4 = 0
B. 0.
14
và có đồ thị như hình vẽ bên.
trên đoạn
C. 2.
LỚP 12
D. 0.
−
2;4
là:
D. 3.
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Câu 33: Tìm
A.
m
để phương trình
m>4
.
Câu 34: Cho hàm số
x4 − 4x2 − m + 3 = 0
B.
y = f ( x)
−1 < m < 3
xác định, liên tục trên
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
m = −2
m > −1
.
.
có đúng hai nghiệm phân biệt.
m < −3
m = −7
C.
.
D.
B.
m
−2 < m < −1
¡
.
và có bảng biến thiên sau
để phương trình
.
m = −1
m > 3
C.
f ( x) −1 = m
m > 0
m = −1
.
có đúng hai nghiệm.
D.
m = −2
m ≥ −1
.
y = f ( x)
Câu 35: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
m <- 1 m = 2.
,
Câu 36: Cho hàm số
y = f ( x)
B.
,
sao cho phương trình
C.
m £ 2.
có đúng hai nghiệm
D.
m < 2.
có bảng biến thiên như sau:
2 f ( x ) = 2019
B. 0.
.
C. 1.
LỚP 12
14
f ( x) = m
m £ - 1 m = 2.
Xác định số nghiệm của phương trình
A. 3.
m
D. 2.
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Câu 37: Cho hàm số
y = f ( x)
có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình
A. 3.
2 f ( x) − 5 = 0
B. 5.
Câu 38: Cho hàm số
y = f ( x)
C. 4.
4
.
D. 6.
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A.
là
B.
3
f ( x) = 4
.
bằng
C.
2
.
1
D. .
y = f ( x)
¡
xác định trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực
f ( x ) + m − 2018 = 0
m
của tham số
để phương trình
có duy nhất một nghiệm.
Câu 39: Cho hàm số
m ≤ 2015 m ≥ 2019
m < 2015 m > 2019
,
.
B.
,
.
2015 < m < 2019
m = 2015 m = 2019
C.
.
D.
,
.
A.
LỚP 12
14
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Câu 40: Cho hàm số
Tập hợp
A.
S
0
, xác định, liên tục trên
tất cả các giá trị của
S = ( −1;1)
Câu 41: Cho hàm số
âm?
A.
y = f ( x)
.
B.
y = f ( x)
m
để phương trình
S = [ −1;1]
.
C.
C.
m
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình
0
1< m < 3
A.
.
B.
.
y = f ( x)
Câu 43: Cho hàm số
và có bảng biến thiên như hình dưới đây
f ( x) = m
S = { 1}
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
1
B. .
.
R \ { 1}
liên tục trên
¡
2
.
có đúng
3
nghiệm thực là
D.
2 f ( x) − 5 = 0
.
S = { −1;1}
.
có bao nhiêu nghiệm
D.
3
.
x4 − 4x2 + 3 = m
có đúng 8 nghiệm phân biệt.
−1 < m < 3
C.
.
D. 0 < m < 1 .
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm
f ( x) =1
của phương trình
A.
0
.
.
B.
4
.
C.
LỚP 12
14
5
.
D.
6
.
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Dạng 3. Phương trình tiếp tuyến
Câu 44: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = 6x − 3
y = 8x − 7
A.
.
B.
.
Câu 45: Cho hàm số
y = x3 − 2 x + 1
hoàng độ bằng
k = −5
A.
.
1
k = 10
B.
.
B.
−1
5
C.
x +1
2x − 3
y = x 3 − 3x + 1
−1
là
B.
y = x4 + 2 x2 + 1
Câu 49: Cho hàm số
là
y = 8x − 4
A.
.
.
C.
y = −9 x − 26
B.
.
có đồ thị
y = x+9
( C)
B.
2x −1
x −1
.
có đồ thị
y = 8x + 4
k = 25
.
( C)
tại điểm có
x0 = −1
.
k =1
( C)
có hệ số góc bằng
1
5
D. .
D.
2
.
y = 6x + 9
.
D.
C.
y = −8 x + 12
y = x3 − 3 x 2 + 1
.
Câu 51: Cho hàm số
có đồ thị
( C)
của
với trục tung là
y = −2 x − 1
y = 2x −1
A.
.
B.
.
LỚP 12
C.
( C)
.
tại điểm
y = −9 x − 3
.
D.
A ( 3;1)
y = 2x + 1
.
tại điểm có
.
( C)
y = x+3
M ( 1; 4 )
tại
.
là
D.
y = 9x + 2
. Phương trình tiếp tuyến với
C.
( C)
y =3
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
.
.
thỏa mãn tiếp tuyến tại điểm đó với đồ thị có
C.
y = 9 x − 26
−5
D.
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
y = x3 − 3x 2 − 2 x − 1
14
của tiếp tuyến với
1
C. .
Câu 50: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
k
tại điểm có hồnh độ
Câu 47: Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số
2018
hệ số góc bằng
?
0
A. Vơ số.
B. .
hồnh độ bằng
y=9
A.
.
. Hệ số góc
.
y=
Câu 48: Cho hàm số
M ( 2;9 )
bằng
Câu 46: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
5
2
tại điểm
là
y = 24 x − 39
y = 6 x + 21
C.
.
D.
.
( C)
có đồ thị
y=
A.
y = f ( x ) = ( x 2 − 1)
D.
( C)
tại giao điểm
y = −2 x + 1
.
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
y = x 3 − 3x 2 + 2
Câu 52: Cho hàm số
d : y = 9 x − 25
đường thẳng
1
A. .
Câu 53: Cho hàm số
nhiêu?
A. 4.
B.
có đồ thị
.
3
( C)
. Tìm số tiếp tuyến của đồ thị
.
C.
y = x 3 - 3 x 2 + 6 x +1
0
.
D.
C. 1.
1
y = x3 - 2 x 2 + 3 x +1
3
( C)
( C)
y = x4 − 2x2 + 1
có đồ thị
y =1
B.
.
Câu 56: Trên đồ thị
đường thẳng
4
A. .
x −1
x−2
d : x − y =1
( C)
y = 45 x − 83
.
Câu 58: Đường thẳng
ab
có giá trị là
ab = −36
A.
.
B.
29
3
y = 3x -
D.
.
tại điểm cực đại là
y = −1
D.
.
mà tiếp tuyến với
C.
( C)
M
tại
song song với
B.
2
.
D.
0
.
. Một tiếp tuyến của đồ thị hàm số vng góc với đường thẳng
y = 45 x + 173
.
C.
tiếp xúc với đồ thị hàm số
M
song song với đường
.
ab = −5
y = − x3 − 3x 2 + 4 ( C )
lớn nhất khi đó tọa độ
.
. Gọi
C.
M
y = −45 x + 83
.
y = x3 + 2 x 2 − x + 2
ab = 36
là điểm thuộc
.
( C)
D.
y = 45 x − 173
tại điểm
D.
M ( 1;0 )
ab = −6
. Tiếp tuyến tại
M
.
. Tích
.
có hệ số góc
là
LỚP 12
14
M
có phương trình
y = ax + b
Câu 59: Cho hàm số
. Tiếp tuyến của
y=2
C.
.
có bao nhiêu điểm
y = x3 − 3x 2 + 2
A.
( C)
1
B. .
Câu 57: Cho hàm số
1
y = − x + 2018
45
.
D. 2.
Câu 54: Cho hàm số
có đồ thị
. Tiếp tuyến của
d : y = 3 x +1
thẳng
có phương trình là
26
y = 3x y = 3x - 1.
y = 3x - 2
3
A.
B.
.
C.
.
( C) : y =
2
song song với
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là bao
B. 3.
Câu 55: Cho hàm số
y = x +1
A.
.
( C)
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
A.
M ( −1; 2 )
Câu 60: Cho hàm số
.
B.
M ( 2;8 )
y = x4 + 2x2 − 5x − 2
.
C.
có đồ thị
( C)
M ( 0; 4 )
.
D.
M ( −1; 7 )
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của
( C)
.
song song với
y = −5 x + 2019
đường thẳng
2
A. .
B.
.
4
1
C. .
.
D.
3
.
Dạng 4. Bài toán tổng hợp
Câu 61: Cho hàm số
y = f ( x)
Phương trình
A.
5
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
2 f ( x3 − 3 x ) + 3 = 0
.
B.
Câu 62: Cho hàm số
y = f ( x)
5
.
C.
liên tục trên
tham khảo hình vẽ bên. Gọi hàm
Hỏi phương trình
A.
14
g′ ( x) = 0
.
Câu 63: Cho hàm số
B.
y = f ( x)
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
¡
.
D.
4
.
và có đồ thị là đường cong trơn (khơng bị gãy khúc),
g ( x ) = f f ( x ) .
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
10
.
liên tục trên
C.
¡
12
.
D.
8
.
và có bảng biến thiên như hình vẽ
LỚP 12
14
6
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Tập hợp các giá trị
−π π
; ÷
3 4
A.
m
để phương trình
f ( cos 2 x ) − 2m − 1 = 0
có nghiệm thuộc khoảng
là:
1
0; 2
B.
1
0;
2
f ( x)
C.
1 1
;
4 2
¡
Câu 64: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Đặt
g′( x ) = 0
trình
có mấy nghiệm thực phân biệt?
A.
14
.
Câu 65: Cho hàm số
B.
10
.
y = f ( x)
C.
8
.
D.
−2 + 2 1
; ÷
4
4÷
g ( x) = f ( f ( x) )
D.
12
. Hỏi phương
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
f ( 1 + cos 2 x ) = m
( 0; π )
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
là
LỚP 12
14
m
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
A.
[ −1;3]
.
Câu 66: Cho hàm số
B.
y = f ( x)
( −1;1]
3
.
B.
Câu 67: Cho hàm số
y = f ( x)
6
[ −1;3)
C.
liên tục trên
tham khảo hình vẽ. Gọi hàm số
nghiệm phân biệt?
A.
.
¡
D.
( 1;3)
.
và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc),
g( x) = f ( x)
.
2
. Hỏi phương trình
5
C.
g′ ( x) = 0
.
D.
4
có bao nhiêu
.
¡
và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc),
g( x) = ff ( x) − 1
g′ ( x) = 0
tham khảo hình vẽ. Gọi hàm số
. Hỏi phương trình
có bao nhiêu
nghiệm phân biệt?
A.
14
.
Câu 68: Cho hàm số
nguyên của
liên tục trên
.
B.
y = f ( x)
m
13
.
xác định, liên tục trên
(
¡
.
D.
10
.
và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
)
2 f 3 − 4 6x − 9 x2 = m − 3
để phương trình
LỚP 12
14
11
C.
có nghiệm.
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
A.
10
.
B.
Câu 69: Cho hàm số
Gọi
A.
m
y = f ( x)
13
.
liên tục trên
C.
R
22
.
D.
23
.
và có đồ thị như hình vẽ
f ( f ( x) ) = 0
là số nghiệm của phương trình
m=4
Câu 70: Cho hàm số
B.
y = f ( x)
m =6
liên tục trên
. Khẳng định nào sau đây đúng.
C.
¡
m =5
D.
m =7
và có đồ thị như hình bên. Phương trình
[ −π ; π ]
có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
khi và chỉ khi
LỚP 12
14
f ( 2sin x ) = m
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
A.
m ∈ { −3;1}
Câu 71: Cho hàm số
.
B.
y = f ( x)
m ∈ ( −3;1)
.
C.
m ∈ [ −3;1)
.
D.
m ∈ ( −3;1]
.
có bảng biến thiên như sau
(
)
f x − 2 x +1 = 0
Số nghiệm của phương trình
A.
3
.
B.
Câu 72: Cho hàm số
y = f ( x)
Phương trình
A.
80
B.
y = f ( x)
.
C.
4
.
100
.
liên tục trên
C.
¡
D.
2
.
B.
2
20
[ 0;10π ]
.
D.
40
.
, có bảng biến thiên như sau:
( 0; π )
của phương trình
1
C. .
.
LỚP 12
14
.
có bao nhiêu nghiệm thuộc
Số nghiệm thuộc khoảng
A.
4
có bảng biến thiên như sau
2 f (cos 4 x) = 1
.
Câu 73: Cho hàm số
5
là
3 f ( 2 + 2 cos x ) − 4 = 0
D.
0
bằng
.
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Câu 74: Cho hàm số
f f ( cos x ) − 1 = 0
f ( x)
có đồ thị như hình bên. Phương trình
[ 0; 2π ]
nghiệm thuộc đoạn
?
A.
2
.
B.
5
.
C.
4
.
D.
6
có bao nhiêu
.
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1
D
26
A
51
A
2
A
27
C
52
A
3
C
28
D
53
B
4
A
29
B
54
D
5
B
30
C
55
B
6
B
31
A
56
D
7
C
32
D
57
D
8
D
33
D
58
A
9
A
34
A
59
A
10
A
35
B
60
C
11
C
36
C
61
B
12
A
37
C
62
A
13
C
38
C
63
A
14
D
39
B
64
B
15
D
40
D
65
C
16
B
41
C
66
C
17
B
42
D
67
C
18
C
43
C
68
B
19
D
44
C
69
D
20
D
45
D
70
A
21
B
46
B
71
C
22
C
47
B
72
A
23
C
48
D
73
B
24
A
49
A
74
C
25
A
50
B
75
XEM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI ĐÂY!
LỚP 12
14
GIẢI TÍCH CHƯƠNG I