Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
CHỦ ĐỀ
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT
Họ và tên:………………………………………….Lớp:…………….............……..……
PHẦN I: PHƯƠNG TRÌNH
Dạng 1. Phương trình cơ bản, đưa về cùng cơ số
log 4 ( x − 1) = 3
Câu 1: Nghiệm của phương trình
là
x = 80.
x = 82.
x = 65.
A.
B.
C.
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
D.
log 3 ( x 2 − 3 x + 3 ) = 1
Tập nghiệm của phương trình
là
{ 3} .
{ 0;3} .
{ −3;0} .
A.
B.
C.
log 3 x = 50
S
Tập nghiệm của phương trình
là
ïì 50 ïü
S =í ý
S = { 350 }
S = { 503 }
ùợù 3 ùỵ
ù
A.
.
B.
.
C.
.
2
log( x + x + 4) = 1
Tập nghiệm của phương trình
là
{ −3; 2}
{ −3}
{ 2}
A.
.
B.
.
C.
.
log 2 ( x 2 + x ) = 1
Số nghiệm của phương trình
0
1
A. .
B. .
Tìm tập nghiệm
S = { 12}
A.
.
S
B.
S =∅
log 4 x = 3
.
{ 0} .
S = { 50}
D.
D.
.
{ −2;3}
.
là
C.
của phương trình
D.
x = 63.
2
3
D. .
.
.
C.
S = { 64}
.
D.
S = { 81}
.
log 3 ( x − x − 5 ) = log 3 ( 2 x + 5 )
x1 − x2
x1 x2
Gọi ,
là 2 nghiệm của phương trình
. Khi đó
bằng:
5
3
7
−2
A. .
B. .
C. .
D.
.
2
Câu 7:
Câu 8:
x3 − x
=0
log 2 x
Số nghiệm của phương trình
3
1
A. .
B. .
là
C.
2
.
D.
0
.
2
log1(x - 3x + 11) = - 2
Câu 9:
Tập nghiệm của phương trình
3
LỚP 12A10
10
là
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
A.
{ 1} .
B.
(2
x
Câu 10: Phương trình
)
{ 1; 2} .
C.
{ −1; 2} .
- 5 ( log2 x - 3) = 0
K = x1 + 3x2
thức
.
K = 32 + log3 2.
A.
có hai nghiệm
B.
K = 18 + log2 5.
C.
x1, x2
D.
(với
x1 < x2
K = 24 + log2 5.
∅.
). Tính giá trị của biểu
D.
K = 32 + log2 3.
log x 10 3 = −0,1
Câu 11: Biết
x ∈ ( −1; 0 )
A.
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng
x ∈ ( 1; 4 )
x ∈ ( 0;1)
x ∈ ( −4; − 1)
B.
.
C.
.
D.
.
2 log 4 x + log 2 ( x − 3) = 2
Câu 12: Tìm nghiệm phương trình
.
x=4
x =1
x=3
x = 16
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
2
log 2 ( x + 2 ) − 1 = 0
2
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình
là
{ −1;0}
{ −4}
{ 0; −4}
{ 0}
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
log 2 x = 5.log 2 a + 3.log 2 b
a, b, x
Với
là
các
số
thực
dương
thỏa
mãn
. Mệnh đề nào sau đây
Câu 14:
đúng?
x = 3a + 5b.
x = 5a + 3b.
x = a 5 + b3.
x = a 5 .b3 .
A.
B.
C.
D.
(
)
log 2 x 2 − x = log 2 ( x + 1)
P = x12 + x22
x1 x2
Câu 15: Gọi ,
là các nghiệm của phương trình
. Tính
.
P=6
P =8
P=2
P=4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
log 2 ( x 3 + x + 1) = log 2 ( 2 x 2 + 1)
P
Câu 16: Gọi
là tích tất cả các nghiệm của phương trình:
P=3
P=6
P =1
A.
.
B.
.
C.
.
log 3 x.log 3 (2 x − 1) = 2 log 3 x
Câu 17: Số nghiệm của phương trình
A. 2.
B. 0.
C. 1.
log 2 ( log 4 x ) = 1
Câu 18: Nghiệm của phương trình
là
x =8
x = 16
x=4
A.
.
B.
.
C.
.
2
x(ln x − 1) = 0
Câu 19: Phương trình
có số nghiệm là
3
0
2
A. .
B. .
C. .
LỚP 12A10
10
D.
P=0
. Tính
P
.
.
D. 3.
D.
x=2
.
1
D. .
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
log 2019 ( x − 1) = log 2019 ( 2 x + 3 )
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình
A.
{ −4}
.
B.
∅
.
C.
2
−4;
3
tương ứng là
.
D.
{ 2}
.
3
3log 3 ( 2 x - 1) - log 1 ( x - 5) = 3
3
Câu 21: Số nghiệm thực của phương trình
3
1
A. .
B. .
C.
2
là
.
D.
log 3 ( x 2 + 4 x ) + log 1 ( 2 x + 3) = 0
3
Câu 22: Số nghiệm của phương trình
0
2
A. .
B. .
3
Câu 23: Phương trình
P = 2 x1 + 3x2
A.
13
.
là
3
D. .
1
log3 ( 5x − 3) + log 1 ( x 2 + 1) = 0
0
C. .
có 2 nghiệm
x1 ; x2
trong đó
x1 < x2
. Giá trị của
là:
.
Câu 24: Cho phương trình
nghiêm
4
A. .
3
14
B. .
C. .
2 log 9 x + log 3 ( 10 − x ) = log 2 9.log 3 2
B.
3
.
log 2 ( x − 5 x + 1) = log 4 9
D.
5
.
. Hỏi phương trình đã cho có mấy
1
C. .
D.
2
.
2
x1 x2
x1 .x2
có hai nghiệm thực , . Tích
bằng
5
−2
1
B.
.
C. .
D. .
log 2 ( x − 5) + log 2 ( x + 2 ) = 3
Câu 26: Phương trình sau
có nghiệm là
x = 6, x = 1
x=6
x=3
x =8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
log 2 ( 4 x ) − log 2 ( 2 x ) = 5
Câu 27: Cho phương trình
. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
( 0;1)
( 3;5)
( 5;9 )
( 1;3)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25: Biết phương trình
−8
A.
.
log 4 ( x + 1) + 2 = log
2
Câu 28: Cho phương trình
trình trên là
4 − x + log 8 ( 4 + x )
3
. Tổng các nghiệm của phương
4−2 6
2−2 3
−4
B.
.
C.
.
D.
.
( log 2 x - 1) log x ( 3 x - 20) = 2
A = 8log x 3 + x
x
2
Câu 29: Cho thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
20
29
30
11
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
LỚP 12A10
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
10
A.
4+2 6
2
.
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
1
log( x + 10) + log x 2 = 2 − log 4
2
Câu 30: Số nghiệm của phương trình
2
1
A. .
B. .
C.
log 1 ( 2 + 1) + log 3 ( 4 + 5 ) = 1
x
Câu 31: Phương trình
A.
{ 1; 2}
.
Câu 32: Phương trình
36
A.
.
4
là
.
3
.
x
3
có tập nghiệm là tập nào sau đây?
1
;9
{ 0;1}
3
C.
.
D.
.
1
3;
9
B.
.
log 2 x + log 4 x + log8 x = 11
có nghiệm là
45
24
B.
.
C.
.
ln ( x + 1) + ln ( x + 3) = ln ( x + 7 )
Câu 33: Số nghiệm của phương trình
là
0
1
2
A. .
B. .
C. .
Câu 34: Phương trình
3
A. .
D.
log 3 ( x 2 − 6 ) = log 3 ( x − 2 ) + 1
1
B. .
có bao nhiêu nghiệm?
0
C. .
D.
D.
D.
64
3
2
.
.
.
Dạng 2. PP đặt ẩn phụ
2
2
( ln x) + ln( x) = 3 ( 1)
t = ln x
x> 0
( 1)
Câu 35: Cho phương trình
. Đặt
(điều kiện
). Phương trình
trở thành phương trình nào dưới đây?
t2 + 0,5.t = 3
t2 + 2t - 3 = 0
2t2 = 3
t2 + 2t + 3= 0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
log 22 x − log 2 ( 8 x ) + 3 = 0
Câu 36: Phương trình
tương đương với phương trình nào sau đây?
2
log 2 x + log 2 x = 0
log 22 x − log 2 x − 6 = 0
A.
.
B.
.
2
2
log 2 x − log 2 x = 0
log 2 x − log 2 x + 6 = 0
C.
.
D.
log 2 x − log x − 2 = 0
Câu 37: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
3
1
2
4
A. .
B. .
C. .
D. .
log 32 x − log 3 x − 2 = 0
Câu 38: Tổng các nghiệm của phương trình
bằng
28
25
25
28
9
3
9
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
LỚP 12A10
10
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Câu 39: Biết phương trình
T = ( x1 )
A.
2 log 2 x + 3log x 2 = 7
x1 < x2
có hai nghiệm thực
. Tính giá trị của biểu thực
x2
T = 64
.
B.
( log
2
x
)
T = 32
2 2
.
C.
T =8
.
D.
− 5log 2 x + 2 = 0
Câu 40: Cho phương trình
phương trình nào dưới đây?
2t 2 − 5t + 1 = 0
A.
.
2
4t − 5t + 1 = 0
C.
.
B.
.
phương trình trở thành
t 4 − 5t + 1 = 0
.
2t − 5t + 1 = 0
4
D.
log x − 2log 3 x − 7 = 0
2
3
Câu 41: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
9
−7
1
A. .
B.
.
C. .
log 22 x 2 + 8 log 2 x + 4 = 0
Câu 42: Số nghiệm của phương trình
là
3
0
2
A. .
B. .
C. .
log 2 2 x + log 2 x =
Câu 43: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
3
17
2
4
A. .
B.
.
2
log 2 x + 3log 1 x + 2 = 0
Câu 44: Phương trình
6
A. .
t = log 2 x
. Bằng cách đặt
T = 16
C.
1
4
.
là
D.
2
.
1
D. .
17
4
bằng
.
D.
1
2
.
2
có tổng tất cả các nghiệm là
9
5
B. .
C. .
D. .
4 log 24 ( x − 1) − 3log 2 ( x − 1) + 2 = 0
Câu 45: Tổng các nghiệm của phương trình
là
8
3
15
2
A. .
B. .
C. .
D. .
8
log 2 x + 3log x 2 = 4
Câu 46: Số nghiệm của phương trình:
0
1
A. .
B. .
Dạng 3. Phương pháp mũ hóa
Câu 47: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
1
A. .
B. .
Câu 48: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
C.
4
.
log5 ( 6 − 5 x ) = 1 − x
C.
0
D.
2
.
bằng:
.
log 4 ( 9 − 4 x ) = 1 − x
LỚP 12A10
10
là
D.
6
.
bằng:
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
A.
2
1
B. .
.
log 7 ( 6 + 7
Câu 49: Số nghiệm của phương trình
3
2
A. .
B. .
4
C.
−x
) = x +1
.
D.
.
bằng
0
C. .
1
D. .
bằng:
7
C. .
D.
log 2 ( 9 − 2 x ) = 5log5 ( 3− x )
Câu 50: Số nghiệm của phương trình
2
1
A. .
B. .
3
3
.
Dạng 4. Phương trình chứa tham số
2
ù+ log 1 ( x 2 - x +1- 3m) = 0
3log 27 é
ê2 x - ( m + 3) x +1- mú
ë
û
3
Câu 51: Cho phương trình
. Số các giá trị
nguyên của
x1 - x2 <15
A.
14
m
.
B.
11
.
C.
( mx − 6 x ) + 2 log ( −14 x
3
2
1
2
12
2
.
Câu 53: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
có hai nghiệm thực phân biệt?
.
B. vơ số.
x, y
Câu 54: Cho
A.
S
.
19 < m <
D.
log 2 ( x − 1) = log 2 ( mx − 8)
5
.
log 3 x y =
thỏa mãn
3y
, log
8
2
D. .
32
x= .
y
.
B.
P = 240
.
C.
P = 340
.
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
2
x12 + x22 ≤ 4
10
2
.
Tính giá trị của
.
D.
m∈¢
P = 140
S
. Tìm số phần tử của .
0
B. .
LỚP 12A10
có hai nghiệm phân biệt
C.
3
.
.
và phương trình
2 log 4 ( 2 x 2 − x + 2m − 4m 2 ) + log 1 ( x 2 + mx − 2m 2 ) = 0
A.
39
.
2
2
P = 120
Câu 55: Gọi
4
13
. Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình
C.
x ≠1
là hai số thực dương,
P=x −y
2
m
D.
+ 29 x − 2 ) = 0
Câu 52: Cho phương trình
m
tham số
để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
39
18 < m < .
18 < m < 20.
19 < m < 20.
2
A.
B.
C.
3
thỏa mãn
là
log
A.
x1 , x2
sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2
thỏa mãn
1
D. .
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
log
( mx − 6x ) + 2log ( −14x
3
2
2
1
2
)
+ 29x − 2 = 0
Câu 56: Cho phương trình
m
số
để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
39
18 < m< .
18 < m< 20.
19 < m< 20.
2
A.
B.
C.
log
m
2
. Tìm tất cả giá trị của tham
39
.
2
19 < m<
D.
( x − 2) = log ( mx + 21)
2
Câu 57: Có bao nhiêu giá trị ngun của
để phương trình
có số
nghiệm nhiều nhất?
5
1
4
A. Vô số.
B. .
C. .
D. .
a, b
m
Câu 58: Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số nguyên
thỏa mãn phương trình
(
)
log0,5 ( m+ 6x) + log2 3 − 2x − x2 = 0
a− b
có duy nhất một nghiệm. Khi đó hiệu
bằng
a− b = 22
a− b = 24
a− b = 26
a− b = 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
log 3 x − log 3 x − m + 2 = 0
m
Câu 59: Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình
có 2 nghiệm phân biệt
[ 1; 27 ]
thuộc đoạn
.
m ∈ ( 1; 2]
A.
.
B.
m ∈ [ 1; 2]
.
C.
Câu 60: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghiệm thuộc đoạn
6
A. .
B.
5
A.
C.
.
Câu 62: Giả sử phương trình
mãn
3
A. .
m
( 0;1)
0
x1 + x2 = 6
7
m ∈ ( 1; +∞ )
.
có
D.
8
.
log 3x + log3 x + m − 1 = 0
2
3
có đúng 2
.
1
4
0
B.
.
C.
2
log 2 x − ( m + 2 ) log 2 x + 2m = 0
. Giá trị của biểu thức
8
B. .
.
để phương trình
x1 − x2
LỚP 12A10
10
D.
log 52 x + log 52 x + 1 − 2m − 1 = 0
để phương trình
.
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
9
4
.
1;52 2
Câu 61: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m>
m
m ∈ ( 1; 2 )
9
4
m>−
.
D.
9
4
có hai nghiệm thực phân biệt
.
x1 , x2
thỏa
là
C.
2
.
D.
4
.
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Câu 63: Có bao nhiêu giá trị của tham số
phân biệt
0
A. .
x1 , x2
thỏa mãn
A.
m =1
Câu 65: Tìm
m
để phương trình
2.
1
m
x1.x2 = 27
thì phương trình:
.
B.
cả
C.
D.
2
log 3 x − ( m + 2 ) .log 3 x + 3m − 1 = 0
các
giá
28
3
m=
.
C.
trị
thực
của
2
A.
Câu 66: Có
(
bao
.
nhiêu
B.
−1; 3
giá
có nghiệm thuộc
.
C.
trị
( m − 1) log 1 2 ( x − 3) 2 + 4 ( m − 5) log 1
3
)
3
4
3
.
tham
log 22 x + log 1 x 2 − 3 = m ( log 4 x 2 − 3)
m ∈ − 3;1
có hai nghiệm
3.
có hai ngiệm
x1 , x2
?
m=
tất
x
+2 = 0
6
x1.x2 - 72 x1.x2 +1296 £ 0
B. .
Câu 64: Với giá trị nào của
thỏa mãn
2
4 log 36
x - m log 6
m = 25
để
.
phương
trình
[ 32; +∞ )
1; 3
nguyên
số
m
D.
)
.
m
của
D.
để
(
m ∈ 1; 3
phương
.
trình
10
3 ;6 ?
1
+ 4( m − 1) = 0
x−3
có nghiệm trên đoạn
5.
3.
6.
4.
A.
B.
C.
D.
Câu 67: Cho m, n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình:
2018 ( log m x ) ( log n x ) = 2017 ( log m x ) + 2018 ( log n x ) + 2019
. P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất
khi
A.
mn = 22020
.
B.
mn = 22017
.
C.
mn = 22019
.
D.
mn = 22018
.
Dạng 5. Phương pháp hàm số, đánh giá
2 log(x + 3) = log(mx)
Câu 68: Các giá trị của tham số m để phương trình
có đúng 1 nghiệm là:
1
m = 0
m=
m = 0
m = 12
4
m < − 1
m > 12
m < 0
4
m < 0
A.
B.
C.
D.
æx
2 x +1
1 ử
ữ
ỗ
ữ
log5
= 2log3 ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
x
2
ữ
ỗ
2 xứ
ố
x = a +b 2
Cõu 69: Bit phương trình
có một nghiệm dạng
a,b
2a + b
trong đó
là các số ngun. Tính
.
LỚP 12A10
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
10
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
A.
3
.
B.
8
.
4
C.
.
D.
5
.
4x − 4x +1
2
log 7
÷+ 4 x + 1 = 6 x
2x
2
Câu 70: Biết
x1 x2
,
x1 + 2 x2 =
A.
là hai nghiệm của phương trình
(
1
a+ b
4
a + b = 13
)
a+b
a b
, là hai số nguyên dương. Tính
.
a + b = 11
a + b = 16
B.
.
C.
.
với
.
log 5 x = log 7 ( x + 2 )
Câu 71: Biết phương trình
4 + log 5 7
A.
.
và
D.
a + b = 14
.
log 5 ( 7a 2 )
x=a
có nghiệm duy nhất
, tính giá trị
.
log 5 7
1 + log 5 7
2 + log 5 7
B.
.
C.
.
D.
.
[ − 2017; 2017]
m
Câu 72: Có bao nhiêu giá trị
ngun trong đoạn
để phương trình
log(mx ) = 2 log( x + 1)
có nghiệm duy nhất?
4034
2018
2017
4035
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 73:
Số nghiệm của phương trình
1
2
A.
B.
Câu 74: Cho các số thực
nhỏ nhất của
P
x, y
với
log ( x 2 − x − 6 ) + x = log ( x + 2 ) + 4
P = 2x + y
A. 2.
3
C.
thỏa mãn
0 ≤ x, y ≤ 1
và
D.
x+ y
log 3
÷+ ( x + 1) ( y + 1) − 2 = 0
1 − xy
B. 1.
1
2
C.
(
)
.
.
B.
T = 46 − 10 2
.
m
D.
0
. Tìm giá trị
.
2
x − 2 + x ≤1
Câu 75: Biết bất phương trình
T = 20a + 10b.
tính tổng
T = 45 − 10 2
0
.
x2 + x + 1
log 2
÷+
16 x + 3
A.
là:
có tập nghiệm là
C.
T = 46 − 11 2
.
D.
S = ( a ;b) .
T = 47 − 11 2
Hãy
.
Câu 76: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
2
3x + 3x + m + 1
log 2
= x2 − 5x + 2 − m
2 x2 − x + 1
1
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn ?
2
A. Vơ số.
B. .
LỚP 12A10
10
C.
4
4.
D.
3
3.
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Câu 77: Xét các số thực dương
1
y
A= x+
biểu thức
Amin =
A.
14
3
x, y
thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
Amin = −
.
x − 3y
= xy + 3 y − x + 1
xy + 1
log 3
B.
14
3
.
Amin = −6
C.
.
D.
PHẦN II: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Dạng 1. Bất phương trình cơ bản, đưa về cùng cơ số
log 0,2 ( x − 1) < 0
Câu 78: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
( −∞; 2 )
( 2; +∞ )
( −∞;1)
A.
.
B.
.
C.
.
log 2 ( x − 1) < 3
Câu 79: Tập hợp nghiệm của bất phương trình
là
S = ( 1;10 )
S = ( 1;9 )
S = ( −∞ ;9 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
D.
log 1 ( x − 5 x + 7 ) > 0
Amin = 6
( 1; 2 )
.
.
S = ( −∞ ;10 )
.
2
Câu 80: Tập nghiệm của bất phương trình
( −∞;2 ) ∪ ( 3; + ∞ )
( 3;+ ∞ )
A.
. B.
.
Câu 81: Tìm tập nghiệm
A.
S = ( −1;1)
S
2
C.
ln x < 0
Câu 82: Bất phương trình
2
A. .
.
D.
( 2;3)
.
2
của bất phương trình
S = ( −1;0)
.
là
( −∞;2 )
B.
.
log 3 ( 3 x + 1) < log 3 ( x + 7 )
.
C.
S = ( −1;1) \ { 0}
.
D.
S = ( 0;1)
.
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
1
4
B. .
C. .
D. .
log 2 ( x − 9 ) > 0
Câu 83: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
[ 9; +∞ )
.
3
B.
[ 10; +∞ )
.
log x < 1
S
Câu 84: Tập nghiệm của bất phương trình
S = ( −∞ ;10 )
S = ( 0;10 )
A.
.
B.
.
Câu 85: Tìm tập nghiệm
1
S = ; +∞ ÷
2
A.
.
S
B.
.
LỚP 12A10
10
là:
2
.
D.
S = ( −∞ ;1)
C.
log 1 x ≥ 0
của bất phương trình
S = [ 1; +∞ )
C.
( 9; +∞ )
.
D.
( 10; +∞ )
.
S = ( 10; + ∞ )
.
.
C.
1
S = 0;
2
.
D.
S = ( 0;1]
.
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
log 3 (2 x − 1) > 3
Câu 86: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
( 5;+∞)
(14;+∞)
A.
.
B.
.
1
;14
( − ∞;2)
2
C.
.
D.
.
log 2 ( x − 9 ) > 0
Câu 87: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
[ 9; +∞ )
.
B.
[ 10; +∞ )
( 9; +∞ )
.
C.
.
log 2 ( x − 1) < 4
Câu 88: Tập nghiệm của bất phương trình
là
( −∞;17]
( −∞;17 )
[ 1;17 )
A.
.
B.
.
C.
.
1
ln > 0
x
Câu 89: Tập nghiệm của bất phương trình
là
( −∞;1)
(0;1)
(1; +∞)
A.
.
B.
.
C.
.
log 1 ( x − 3 ) ≥ log 1 4
2
D.
D.
D.
2
D.
A.
Câu 94: Kí hiệu
.
max { a; b}
max log 2 x;log 1
3
B.
S = ( −1; 2 )
.
là số lớn nhất trong hai số
x < 1
.
S = [ 7; + ∞ )
C.
a; b
S = ( −∞; 2 )
.
. Tìm tập nghiệm
D.
D.
S = ( 3; 4]
R \ {5}
.
.
1
S = ;2÷
2
D.
.
S
của bất phương trình
.
LỚP 12A10
10
R
.
2
.
9
S = 3; ÷
S = ( 3; 4 )
S = ( −∞; 4]
4
A.
.
B.
.
C.
.
2
log( x + 25) > log(10 x)
Câu 92: Tập nghiệm của bất phương trình
là
(0;5) È (5; +¥ )
(0; +¥ )
R
A.
.
B. .
C.
.
log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1)
S
2
2
Câu 93: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
.
S = ( 2; +∞ )
( 1;17 )
.
2
Câu 90: Tập nghiệm S của bất phương trình
là
S = ( −∞ ;7 ]
S = ( 3;7 ]
S = [ 3; 7 ]
A.
.
B.
.
C.
.
log 1 ( x − 3) ≥ log 1 ( 9 − 2 x )
Câu 91: Tập nghiệm của bất phương trình
( 10; +∞ )
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
A.
1
S = ; 2 ÷.
3
B.
1
S = 0; ÷.
3
S = ( 0; 2 ) .
C.
logπ ( x + 2 ) < logπ ( 5 − x )
Câu 95: Nghiệm của bất phương trình
3
3
−2 < x <
< x<5
2
2
A.
.
B.
.
Câu 96: Bất phương trình
S = ( 3; + ∞ ) .
A.
là
3
x<
2
C.
.
1 + log 2 ( x − 2 ) > log 2 ( x 2 − 3 x + 2 )
B.
D.
S = ( 1;3) .
C.
S = ( 2; +∞ ) .
x>
D.
có các nghiệm là
S = ( 2; + ∞ ) .
D.
3
2
.
S = ( 2;3) .
log 2 ( 7 − x ) + log 1 ( x − 1) ≤ 0
Câu 97: Tập nghiệm của bất phương trình
S = ( 1; 4]
S = ( −∞ ; 4]
A.
.
B.
.
2
C.
là
S = [ 4; + ∞ )
.
D.
S = [ 4;7 )
2 log 2 x +1 £ 2 - log 2 ( x - 2)
Câu 98: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
9
5
12
A. .
B. .
C. .
log 1 ( x − 1) + log 3 ( 11 − 2 x ) ≥ 0
3
Câu 99: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
S = ( 1; 4]
B.
S = ( −∞; 4]
C.
2log 2 ( x − 1) ≤ log 2 ( 5 − x ) + 1
[ 1;3]
log 1
2
C.
[ 3; +∞ )
D.
.
C.
.
3x − 1
log 1 log 2
÷≤ 0
x +1
2
Câu 101: Tập nghiệm của bất phương trình
( −1;3]
( −1; +∞ )
A.
.
B.
.
3
bằng
.
là
S = ( 1; 4 )
Câu 100: Tập nghiệm của bất phương trình
( 1;3]
[ 3;5]
A.
.
B.
.
D.
.
D.
.
D.
11
S = 3; ÷
2
( 1;5)
.
( −1; +∞ ) ∪ [ 3; +∞ )
.
x+2
≥0
3 − 2x
Câu 102: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
1
1
3
T = −2;
T = −2;
T = ; +∞ ÷
3
3
2
A.
B.
C.
log 1 log 2 ( 2 − x 2 ) > 0
2
Câu 103: Nghiệm của bất phương trình
là
( −1;1) ∪ ( 2; +∞ )
( −1;0 ) ∪ ( 0;1)
( −1;1)
A.
.
B.
.
C.
.
LỚP 12A10
10
D.
1
T = −∞;
3
D. Đáp án khác.
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
Dạng 2. PP đặt ẩn phụ
Câu 104: Tập nghiệm của phương trình
2
a +b
16
A.
log 2 2 x - 3log 2 x + 2 < 0
( a; b )
là khoảng
. Giá trị biểu thức
2
bằng
.
Câu 105: Bất phương trình
5
B. .
2
log 0,5
x + 6 < 5 log 0,5 x
C.
20
.
D.
có tập nghiệm là
1
1 1
1; ÷
; ÷
2; 3
3
8 4
A.
.
B.
.
C.
.
2
log3 x- 3log3 x+ 2 £ 0
S
Câu 106: Tập nghiệm của bất phương trình
là
S = [ 3;9 ]
S = [ 1;9]
S = [ 0;9]
A.
.
B.
.
C.
.
(
)
D.
D.
10
.
1
; +∞ ÷
8
S = [ 1; 2]
.
.
x
log 2 ÷log 22 x ≥ 0
4
x
2018
Câu 107: Có bao nhiêu số tự nhiên khơng vượt q
thỏa mãn
2017
2016
2014
A.
.
B.
.
C.
.
x
log 2
2
2 − log 2 x ≤ 1
log 2 x log 2 x − 1
S
Câu 108: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
.
1
1
0; ∪ 1; 2 ∪ ( 2; +∞ )
0; ∪ 1; 2
2
2
A.
.
B.
.
1
1
0; ∪ 2; +∞
0; ∪ [ 1; +∞ )
2
2
C.
.
D.
.
(
?
2015
D.
.
(
)
Dạng 3. Bất phương trình chứa tham số - PP hàm số, đánh giá
2
log 2 x 2 + m ≤ 4, ∀x ∈ ( 0; m ) ?
m
Câu 109: Có bao nhiêu giá trị nguyên khác 0 của tham số
sao cho
3
4
1
2
A. .
B. .
C.
D. .
S
m
Câu 110: Gọi
là tổng tất cả các giá trị nguyên của
để bất phương trình
(
(
)
(
ln 7 x 2 + 7 ≥ ln mx 2 + 4 x + m
A.
S = 14
.
)
S
x
¡
nghiệm đúng với mọi thuộc . Tính .
S =0
S = 12
S = 35
B.
.
C.
.
D.
.
LỚP 12A10
10
)
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
(
log 1 ( x − 1) > log 1 x 3 + x − m
m
2
2
)
Câu 111: Tìm tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình sau
có
nghiệm.
m∈¡
m<2
m≤2
A.
.
B.
.
C.
.
D. Khơng tồn tại m.
S
m∈¢
Câu 112: Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
và bất phương trình
log m −5 ( x 2 − 6 x + 12 ) > log
phần tử của tập
2
A. .
S
x+2
m −5
có tập nghiệm chứa đúng hai giá trị nguyên. Tìm tổng các
.
B.
0
.
Câu 113: Tìm tất cả giá trị của tham số
¡
nghiệm là .
A.
−2 < m < 2
.
B.
C.
m
3
.
để bất phương trình
m<2 2
.
C.
1
D. .
log ( 2 x 2 + 3) > log ( x 2 + mx + 1)
−2 2 < m < 2 2
Câu 114: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
. D.
m<2
có tập
.
để bất phương trình
log 4 ( x 2 − x − m ) ≥ log 2 ( x + 2 )
A.
( −∞; 6]
có nghiệm.
( −∞; 6 )
B.
.
.
C.
Câu 115: Cho các số thực
của biểu thức
A.
1
2
x y
,
dương thỏa mãn
D.
[ −2; +∞ )
.
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất
2 x 2 − xy + 2 y 2
P=
2 xy − y 2
.
B.
Câu 116: Trong các nghiệm
biểu thức
9
4
A. .
.
x +y
+ x 2 + 2 y 2 + 1 ≤ 3 xy
2
3xy + x
2
log 2
( −2; +∞ )
( x; y )
T = 2x + y
1+ 5
2
.
C.
3
2
thỏa mãn bất phương trình:
.
D.
log x 2 + 2 y 2 ( 2 x + y ) ≥ 1.
5
2
.
Giá trị lớn nhất của
bằng:
B.
9
.
C.
9
2
.
D.
9
8
.
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
LỚP 12A10
10
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II
Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh
1
C
21
B
41
A
61
C
81
C
10
1
D
2
C
22
C
42
D
62
C
82
B
102
3
B
23
B
43
D
63
A
83
D
103
4
A
24
D
44
A
64
A
84
B
104
5
C
25
B
45
A
65
D
85
D
105
6
C
26
B
46
D
66
C
86
B
106
7
C
27
A
47
B
67
C
87
D
107
8
D
28
C
48
B
68
D
88
D
108
9
B
29
D
49
D
69
B
89
B
109
10
C
30
A
50
B
70
C
90
B
110
11
C
31
D
51
D
71
D
91
D
111
12
A
32
D
52
D
72
B
92
A
112
13
C
33
A
53
A
73
A
93
D
113
14
D
34
B
54
B
74
B
94
A
114
15
A
35
A
55
D
75
A
95
A
115
16
D
36
C
56
D
76
B
96
D
116
A
B
C
C
A
B
A
D
C
A
B
A
B
D
C
17
A
37
B
57
C
77
D
97
D
117
18
B
38
D
58
A
78
B
98
D
118
19
C
39
D
59
A
79
B
99
A
119
20
B
40
C
60
A
80
D
100
B
120
Xem lời giải chi tiết tại đây!
LỚP 12A10
10
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II