Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.38 KB, 27 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ


BÀI TẬP LỚN

BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN

SVTH

: NGUYỄN VĂN CƯỜNG

LỚP

: KTĐ-ĐTK40

MSV

: 4051070081

STT

: 41

GVHD

: TS.LÊ TUẤN HỘ

Bình Định, ngày 29, tháng 07, năm 2020


1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA KỸ THUẬT & CÔNG
NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN

CỢNG HÒA XÃ HỢI CHỦ NGHĨA VIÊT
̣
NAM
Đơ ̣c lâ ̣p - Tự do - Hạnh phúc

BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
Họ và tên sinh viên : Nguyễn Văn Cường
Ngành: Kỹ thuật Điện k40a
Đề bài: Cho hệ thống điện như hình vẽ sau. Trong đó các giá trị điện áp của các cấp
được biểu thị trên các thanh cái.
230kV
115kV

10,5kV

~
F1

D

D1

C

A

B1
D2

D3
B

13,8kV

D4

~

E

TN

B3

F3

37kV

B2
10,5kV

~


F2

Số liệu:
Máy phát điện F1, F2: Pđm = 100MW; cosφ = 0,85; Uđm= 10,5KV; x”d = 0,135
Máy phát điện F3: Pđm = 60MVA; cosφ = 0,85; Uđm= 13,8kV ; x”d = 0,125
Máy biến áp B1, B2: Sđm = 125MVA; 10,5/115kV; uN = 10,5%
Máy biến áp B3: Sđm = 80MVA; 13,8/115kV; uN = 10,5%
Máy biến áp tự ngẫu TN: Sđm = 125MVA; 230/115/37kV;
uNc-t = 10%; uNc-h = 34%; uNt-h = 22,5%

2


Các đường dây đều có x1 = 0,4Ω/km; x0 = 3,5x1, có chiều dài như sau:
D1: ……………41…………km;

D2: ………41………………km;

D3: ……………41…………km;

D4: ………41………………km;

Vị trí ngắn mạch là điểm: B
Sử dụng cách quy đổi gần đúng trong hệ đơn vị tương đối, hãy thực hiện các nội
dung lớn sau đây:
I. LẬP SƠ ĐỒ THAY THẾ TÍNH TỐN
1) Chọn Scb = 100MVA, Ucb = Utb các cấp;
2) Lập sơ đồ thay thế thứ tự thuận, nghịch và không;
3) Biến đổi đẳng trị các sơ đồ thứ tự thuận, nghịch và khơng;

II. TÍNH TỐN NGẮN MẠCH BA PHA N(3)
1) Tính dịng ngắn mạch 3 pha tại điểm ngắn mạch;
2) Xác định áp và dòng tại đầu cực các máy phát F1, F2 và F3.
III. TÍNH TỐN NGẮN MẠCH 2 PHA N(2)
1) Tính dịng ngắn mạch 2 pha tại điểm ngắn mạch;
2) Xác định áp và dòng các pha tại đầu cực các máy phát F1, F2 và F3.
IV. TÍNH TỐN NGẮN MẠCH 1 PHA N(1)
1) Tính dịng ngắn mạch 1 pha tại điểm ngắn mạch;
2) Tính dịng chạy qua trung tính của các máy biến áp;
3) Xác định áp và dòng các pha tại đầu cực các máy phát F1, F2 và F3.
V. TÍNH TỐN NGẮN MẠCH 2 PHA CHẠM ĐẤT N(1,1)
1) Tính dịng ngắn mạch 2 pha chạm đất tại điểm ngắn mạch;
2) Tính dịng chạy qua trung tính của các máy biến áp;
3) Xác định áp và dòng các pha tại đầu cực các máy phát F1, F2 và F3.

3


I. LẬP SƠ ĐỒ THAY THẾ TÍNH TỐN:
1) Sơ đồ thứ tự thuận:
NGẮN MẠCH TẠI B

EF1

xF1

A

xB1


C

xD1

xD2

xtTN

xcTN

D

xD4

E

xB3

xF3

xB3

xF3

EF3

h
xTN

xD3

B

xB2
xF2
EF2

2) Sơ đồ thứ tự nghịch:
xF1

xB1

A

C

xD1

xD2

xD3

xtTN

xcTN

D

xD4

E


xhTN

B

xB2
xF2

4


3) Sơ đồ thứ tự khơng:
A

xB1

C

x0D1

x0D2

xtTN

x0D3

xcTN

D


x0D4

E

xB3

h
xTN

B
xB2

4) Tính các thơng số:
Chọn Scb = 100MVA, Ucb = Utb các cấp;
+ Máy phát F1, F2:

S1dm  S2dm 

Pdm
100

 117 MVA
cos  0,85

x F1  x F2  xd

Scb
100
 0,135.
 0,115

Sdm
117

E F1  E F1  E ''  1,08
+ Máy phát F3:

S3dm 

Pdm
60

 71 MVA
cos  0,85

x F3  x d

Scb
100
 0,125.
 0,176
Sdm
71

E F3  E ''  1,13
+ Máy biến áp B1, B2:
x B1  x B2 

u N % Scb 10,5 100

.

 0,084
100 Sdm 100 125

+ Máy biến áp B3:

x B3 

u N % Scb 10,5 100

.
 0,131
100 Sdm 100 80

5


+ Máy biến áp tự ngẫu:
u Nc  0,5  10  34  22,5   10,75%
u Nt  10  10,75  0,75%
u Nh  34  10,75  23, 25%
x cTN 

u Nc % Scb 10,75 100

 0,086
100 Sdm
100 125

t
x TN



u Nt % Scb 0,75 100

 0,006
100 Sdm
100 125

h
x TN


u Nh % Scb 23, 25 100

 0,186
100 Sdm
100 125

+ Các đường dây:

x D1  x D 2  x D3  x1L

Scb
100
 0, 4.41.
 0,124
2
U cb
1152


x 0D1  x 0D 2  x 0D3  3,5.0,124  0, 434
x D4 

1
S
1
100
x1L cb2  .0, 4.41.
 0,015
2
U cb 2
2302

1
S
100
x 0D4  (3,5.x1  x 0I II )L cb2  0,5.(3,5.0, 4  0,82).41.
 0,086
2
U cb
230 2

5) Biến đổi đẳng trị các sơ đồ thứ tự thuận, nghịch và không:
a) Sơ đồ thứ tự thuận:
Biến đổi sao – tam giác:
x1  x 2  x 3

x D1x D2
x
0,124

 D1 
 0,04
x D1  x D 2  x D3
3
3

x 4  x F2  x B2  0,115  0,084  0,199
x 5  x F1  x B1  x1  0,115  0,084  0,04  0, 239
c
t
x 6  x F3  x B3  x D4  x TN
 x TN
 x3

 0,176  0,131  0,015  0,086  0,006  0,04  0, 442
x7 

x5x6
0, 239.0, 442
 x2 
 0,04  0,195
x5  x6
0, 239  0, 442

6


E7 

E F1x 6  E F3 x 5 1,08.0, 442  1,13.0, 239


 1, 098
x5  x6
0, 239  0, 442

x1 

x 4x7
0,199.0,195

 0,098
x 4  x 7 0,199  0,195

E A 

E F2 x 7  E 7 x 4 1,08.0,195  1,098.0,199

 1,089
x7  x4
0,195  0,199

b) Sơ đồ thứ tự nghịch:

x 2   x1  0,098
c) Sơ đồ thứ tự không:
x1  x2  x3 

x 0D1x 0D 2
x
0, 434

 0D1 
 0,145
x 0D1  x 0D 2  x 0D3
3
3

x4  x B1  x1  0,084  0,145  0, 229

c
x5   x B3  x 0D 4  x TN
 / /x TNh  x TNt  x3

(0,131  0,086  0,086).0,186
 0,006  0,145  0, 254
0,131  0,086  0,086  0,186
0, 229.0, 254
x6  x '4 / /x '5  x2 
 0,145  0, 265
0, 229  0, 254
0,084.0, 265
x 0   x B2 / /x6 
 0,064
0,084  0, 265


Chọn điểm ngắn mạch là điểm: B
II. TÍNH TỐN NGẮN MẠCH BA PHA N(3)
1) Tính dịng ngắn mạch 3 pha tại điểm ngắn mạch
IN 


E A 1,089

 11,1
x1 0,098

2) Xác định áp và dòng tại đầu cực các máy phát F1, F2 và F3.
Dòng điện chạy trong máy phát F2:

7


I F2 

E F2 1,08

 5, 427
x 4 0,199

Điện áp đầu cực máy phát F2:

U F2  E F2  I F2 x F2  1,08  5, 427.0,115  0, 456
Dòng điện chạy trong nhánh điện kháng x2:

I 2  I N  I F2  11,1  5,427  5,673
Điện áp tại điểm nối sao của x1, x2, x3:

U 2  I 2 x 2  5,673.0,04  0, 227
Dòng điện chạy trong máy phát F1:
I F1 


E F1  U 2 1,08  0, 227

 3,569
x5
0, 239

Điện áp đầu cực máy phát F1:

U F1  E F1  I F1x F1  1,08  3,569.0,115  0,669
Dòng điện chạy trong máy phát F3:
I F3 

E F3  U 2 1,13  0, 227

 2,04
x6
0, 442

Điện áp đầu cực máy phát F3:

U F3  E F3  IF3 x F3  1,13  2,04.0,176  0,77
Kết luận:
Dòng điện ngắn mạch ba pha tại điểm N:

I N(kA)  11,1.

100
 5,573 kA
3.115


Điện áp đầu cực các máy phát:

U F1( kV)  U F1.U cb1  0,699.10,5  7,339 kV
U F2(kV)  U F2 .U cb2  0, 456.10,5  4,788kV
U F3( kV )  U F3 .U cb3  0,77.13,8  10,626 kV

8


III. TÍNH TỐN NGẮN MẠCH 2 PHA N(2)
1) Tính dịng và áp tại điểm ngắn mạch:
Dòng điện thứ tự thuận tại điểm ngắn mạch:

I 
NA1

E A
1,089

 5,55  90o
j  x1  x 2   j  0,098  0,098 

Dòng điện trong pha bị sự cố tại điểm ngắn mạch:

I N  mI NA1  3.5,55  9,612
Dòng điện thứ tự nghịch tại điểm ngắn mạch:

I  I  5,5590o
NA 2
NA1

Dịng điện thứ tự khơng tại điểm ngắn mạch:

I  0
NA0
Điện áp thứ tự thuận tại điểm ngắn mạch:
o


U
NA1  jx 2  I NA1  j0,098.5,55  90  0,544

Điện áp thứ tự nghịch tại điểm ngắn mạch:



U
NA 2  U NA1  0,544
Điện áp thứ tự khơng tại điểm ngắn mạch:


U
NA0  0
2) Tính điện áp đầu cực F2:
a) Thành phần tứ tự thuận:
Dòng điện thứ tự thuận ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):


E F2  U
1,08  0,544
NA1

I


 2,693  900
1_ F2
j  x F2  x B2  j(0,115  0,084)
Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):
0



U
1_ F2  E F2  jx F2 I1_ F2  1,08  j0,115.2,693  90  0,77

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F2:

9


 j30 .N
 U

U
 0,77.e  j30 .11  0,7730
1_ F2
1_ F2 .e
o

o


b) Thành phần tứ tự nghịch:
Dòng điện thứ tự nghịch ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):


0U
0,544
NA 2
I


 2,73490 0
2 _ F2
j  x F2  x B2  j(0,115  0,084)
Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):
0


U
2 _ F2   jx F2 I 2 _ F2   j.0,115.2,73490  0,314

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F2:
j30
 U

U
2 _ F2
2 _ F2 e

o


o

 0,314.e j30 .11  0,314  30

N

c) Thành phần tứ tự khơng:
Dịng điện thứ tự khơng ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):

I
0 _ F2  0
Điện áp thứ tự không ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):


U
0 _ F2  0
Điện áp thứ tự không ở đầu cực F2:

 0
U
0_F2
d) Điện áp của các pha:
Điện áp các pha ở đầu cực F2:
 U
  U
  U

U
a _ F2
1_ F2

2 _ F2
0 _ F2

U
b _ F2

 0,732300  0,314  300  0  0,93130
   aU
  U

 a 2U


U
c _ F2

 a .0,73230  a.0,314  300  0  0, 418  90 0
   a 2U
 U

 aU
1_ F2
2 _ F2
0 _ F2

1_ F2

2

2 _ F2


0 _ F2

0

 a.0,73230 0  a 2 .0,3141500  0  0,93167 0

10


3) Tính điện áp đầu cực F1:
a) Thành phần thứ tự thuận:
Dòng điện thứ tự thuận chạy trong nhánh điện kháng x2:
0
0
0
I


1_ x 2  I NA1  I1_ F2  5,55  90  2,693  90  2,857   90

Điện áp thứ tự thuận tại điểm nối sao của x1, x2, x3:
0



U
1_Y  U NA1  jx 2 I1_ x 2  0,544  j0,04.2,857   90  0,658

Dòng điện thứ tự thuận ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):

I 
1_ F1


E F1  U
1_ Y

j  x F1  x B1  x1 



1,08  0,658
 1,766  90 0
j(0,115  0,084  0,04)

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):
0



U
1_ F1  E F1  jx F1I1_ F1  1,08  j0,115.1,766  90  0,877

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F1:

 U
 .e  j30 .N  0,877.e  j30 .11  0,87730 0
U
1_ F1
1_ F1

o

o

b) Thành phần tứ tự nghịch:
Dòng điện thứ tự nghịch chạy trong nhánh điện kháng x2:
0
0
0
I


2 _ x 2  I NA 2  I 2 _ F2  5,5590  2,73490  2,81690

Điện áp thứ tự nghịch tại điểm nối sao của x1, x2, x3:
0



U
2 _Y  U NA 2  jx 2 I 2 _ x 2  0,544  j0,04.2,81690  0, 431

Dòng điện thứ tự nghịch ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):
I
2 _ F1 


U
2_Y


j  x F1  x B1  x1 



0, 431
 1,803900
j(0,115  0,084  0,04)

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):
0


U
2 _ F1   jx F1I 2 _ F1   j0,115.1,80390  0, 207

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F1:
j30 .11
 U

U
 0, 207  300
2 _ F1
2 _ F1e
o

11


c) Thành phần thứ tự khơng:
Dịng điện thứ tự khơng ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):

I
0 _ F1  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):

U
0 _ F1  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F1:
 0
U
0 _ F1

d) Điện áp của các pha:
Điện áp các pha ở đầu cực F1:
 U
 U
 U

U
a _ F1
1_ F1
2 _ F1
0 _ F1

U
b _ F1

 0,877300  0, 207  300  0  0,99190
   aU

  U

 a 2U
1_ F1

2 _ F1

0 _ F1

 a .0,87730  a.0, 207  300  0  0,67  900
   aU
   a 2U
  U

U
c _ F1
1_ F1
2 _ F1
0 _ F1
2

0

 a.0,877300  a 2 .0, 207  300  0  0, 99160
4) Tính điện áp đầu cực F3:
a) Thành phần thứ tự thuận:
Dòng điện thứ tự thuận ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
0
0
0

I


1_ F3  I1_ x 2  I1_ F1  2,857  90  1,54  90  1,317   90

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
0



U
1_ F3  E F3  jx F3 I1_ F3  1,13  j0,176.1,317  90  0,9

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F3:
 j30 .11
 U

U
 0,9300
1_ F3
1_ F3 .e
o

b) Thành phần thứ tự nghịch:
Dòng điện thứ tự nghịch ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):

12


0

0
0
I


2 _ F3  I 2 _ x 2  I 2 _ F1  2,81690  1,80390  1,01390

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
0


U
2 _ F3   jx F3 I 2 _ F3   j0,176.1,01390  0,178

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F3:
j30 .11
 U

U
 0,178  300
2 _ F3
2 _ F3e
o

c) Thành phần thứ tự khơng:
Dịng điện thứ tự khơng ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
I
0 _ F3  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):


U
0 _ F3  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F3:
 0
U
0 _ F3

d) Điện áp của các pha:
Điện áp các pha ở đầu cực F3:
 U
 U
 U

U
a _ F3
1_ F3
2 _ F3
0 _ F3

U
b _ F3

 0,9300  0,178  300  0  1,00210
   aU
 U

 a 2U



U
c _ F3

 a 2 .0,9300  a.0,178  300  0  0,722  900
   a 2U
  U

 aU

1_ F3

1_ F3

2 _ F3

2 _ F3

0 _ F3

0 _ F3

 a.0,9300  a 2 0,178  300  0  1,001590
Kết luận:
Dòng điện ngắn mạch 2 pha tại điểm N:

I N(kA)  9,612.

100
 4,82kA

3.115

Điện áp đầu cực của các máy phát:
- Máy phát F1:

13


   0,99190
U
a _ F1
   0,67  900
U
b _ F1

   0,9916
U
c _ F1
- Máy phát F2:

   0,63130
U
a _ F2
   0, 418  900
U
b _ F2
   0,93167 0
U
c _ F2


- Máy phát F3:

   1,00210
U
a _ F3
   0,722  900
U
b _ F3
   1,001590
U
c _ F3

IV. TÍNH TỐN NGẮN MẠCH 1 PHA N(1)
1) Tính dịng và áp tại điểm ngắn mạch:
Dòng điện thứ tự thuận tại điểm ngắn mạch:
I 
NA1

E A
1,089

 4,18  900
j  x1  x 2   x 0   j(0,098  0,098  0,064)

Dòng điện trong pha bị sự cố tại điểm ngắn mạch:

I N  mI NA1  3.4,18  12,54
Dòng điện thứ tự nghịch tại điểm ngắn mạch:
I  I 
0

NA 2
NA1
4,18   90
Dòng điện thứ tự không tại điểm ngắn mạch:
I  I 
0
NA0
NA1
4,18   90
Điện áp thứ tự thuận tại điểm ngắn mạch:




U
NA1  E A   jx 1 I NA1 
1,089  j0,098.4,18  900  0,679

14


Điện áp thứ tự nghịch tại điểm ngắn mạch:
0
0


U
NA 2   jx 2  I NA 2   j0,098.4,18  90  0, 4190

Điện áp thứ tự không tại điểm ngắn mạch:


U
NA0  0
2) Tính dịng trung tính chạy qua các MBA:
Dịng điện thứ tự khơng chạy qua cuộn dây B2:
I0B2  I N0 .

x '6
0, 265
 4,18.
 3,17
x B2  x '6
0, 084  0, 265

Dòng điện chạy qua trung tính của B2:
IdB2  3.I0B2  3.3,17  9,51

Hay :

IdB2(KA)  IdB2 .

Scb
3.U cb

 9,51.

100
 52, 29(KA)
3.10,5


Dòng điện thứ tự không chạy qua nhánh điện kháng x’2:
I0x '2  I NO  I0B2  4,18  3,17  1, 01

Dịng thứ tự khơng chạy qua cuộn dây B1:
I 0B1  I 0x '2 .

x '5
0, 254
 1, 01.
 0,53
x ' 4  x '5
0, 229  0, 254

Dịng điện chạy qua trung tính của B2:
IdB1  3.I0B1  3.0,53  1,59

Hay :

IdB1(KA)  IdB1.

Scb
100
 1,59.
 0, 79(KA)
3.U cb
3.115

Dịng điện thứ tự khơng chạy qua cuộn trung của TN:
I 0tTN  I0x '2 .


Hay :

x '4
0, 229
 1, 01.
 0, 47
x ' 4  x '5
0, 229  0, 254

I 0tTN(KA)  I 0tTN .

Scb
100
 0, 47.
 0, 24 (KA)
3.U cb
3.115

Dịng điện thứ tự khơng chạy qua cuộn cao của TN:

15


I0cTN  I 0tTN .

Hay :

x h TN
0,186
 0, 24.

 0,09
h
c
x TN  x TN  x 0D4  x B3
0,186  0, 086  0,086  0,131

I0cTN(KA)  I0cTN .

Scb
3.U cb

100
 0, 05(KA)
3.115

 0, 08.

Dịng chạy qua trung tính TN:
IdTN(kA)  3.(I0tTN(kA)  I0cTN(kA) )  3.(0, 24  0, 05)  0,57(KA).

3) Tính điện áp đầu cực F2:
a) Thành phần tứ tự thuận:
Dòng điện thứ tự thuận ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):

E F2  U
1,08  0,679
NA1
I



 2,01  900
1_ F2
jx 4
j0,199
Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):
0



U
1_ F2  E F2  jx F2 I1_ F2  1,08  j0,115.2,01  90  0,84

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F2:
 j30 .11
 U

U
 0,84300
1_ F2
1_ F2 .e
o

b) Thành phần tứ tự nghịch:
Dòng điện thứ tự nghịch ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):


U
(0, 41900 )
NA 2
I



 2,061800
2 _ F2
jx 4
j0,199
Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):
0
0


U
2 _ F2   jx F2 I 2 _ F2   j0,115.2,06180  0, 2490

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F2:
j30
 U

U
2 _ F2
2 _ F2 e

o

N

 0, 24900.e j30.11  0,24600

c) Thành phần tứ tự khơng:
Dịng điện thứ tự khơng ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):


16


I
0 _ F2  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):

U
0 _ F2  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F2:
 0
U
0_F2

d) Điện áp của các pha:
Điện áp các pha ở đầu cực F2:
 U
 U
 U

U
a _ F2
1_ F2
2 _ F2
0 _ F2

U

b _ F2

 0,84300  0, 24600  1,05436,530
   aU
 U

 a 2U


U
c _ F2

 a .0,8430  a.0, 24600  0,87  1060
   a 2U
  U

 aU

1_ F2

2 _ F2

2

0 _ F2

0

1_ F2


2 _ F2

0 _ F2

 a.0,8430  a .0, 24600  0,6431610
0

2

3) Tính điện áp đầu cực F1:
a) Thành phần thứ tự thuận
Dòng điện thứ tự thuận chạy trong nhánh điện kháng x2:
0
0
0
I


1_ x 2  I NA1  I1_ F2  4,18  90  2,01  90  2,17   90

Điện áp thứ tự thuận tại điểm nối sao của x1, x2, x3:
0



U
1_Y  U NA1  jx 2 I1_ x 2  0,679  j0,04.2,17   90  0,766

Dòng điện thứ tự thuận ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):


I 
1_ F1


E F1  U
1_ Y

j  x F1  x B1  x1 



1,08  0,766
 1,31  900
j0, 239

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):
0



U
1_ F1  E F1  jx F1I1_ F1  1,08  j0,115.1,31  90  0,93

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F1:

17


 U
 .e  j30 .11  0,93300

U
1_ F1
1_ F1
o

b) Thành phần thứ tự nghịch:
Dòng điện thứ tự nghịch chạy trong nhánh điện kháng x2:
0
0
0
I


2 _ x 2  I NA 2  I 2 _ F2  4,18  90  2, 06180  4,66  64

Điện áp thứ tự nghịch tại điểm nối sao của x1, x2, x3:




U
2 _Y  U NA 2  jx 2 I 2 _ x 2 
0, 41900  j0,04.4,66  640  0,52710
Dòng điện thứ tự nghịch ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):

I
2 _ F1 


U

2_ Y

j  x F1  x B1  x1 



(0,52710 )
 2, 21610
j0, 239

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):
0
0


U
2 _ F1   jx F1I 2 _ F1   j0,115.2, 2161  0, 25371

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F1:
j30
 U

U
2 _ F1
2 _ F1e

o

N


 0, 253410

c) Thành phần thứ tự khơng:
Dịng điện thứ tự khơng ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):
I
0 _ F1  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):

U
0 _ F1  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F1:
 0
U
0 _ F1

d) Điện áp của các pha:
Điện áp các pha ở đầu cực F1:

18


 U
 U
 U

U
a _ F1
1_ F1

2 _ F1
0 _ F1

U
b _ F1

 0,93300  0, 253410  0  1,1732,340
   aU
  U

 a 2U


U
c _ F1

 a .0,9330  a.0, 253410  0  0,88  105,750
   a 2U
  U

 aU

1_ F1

2 _ F1

2

0 _ F1


0

1_ F1

2 _ F1

0 _ F1

 a.0,9330  a .0, 253410  0  0,7871640
0

2

4) Tính điện áp đầu cực F3:
a) Thành phần thứ tự thuận:
Dòng điện thứ tự thuận ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
0
0
0
I


1_ F3  I1_ x 2  I1_ F1  2,17   90  1,31  90  0,86  90

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
0



U

1_ F3  E F3  jx F3 I1_ F3  1,13  j0,176.0,86  90  0,978

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F3:
 j30 .11
 U

U
 0,978300
1_ F3
1_ F3 .e
o

b) Thành phần thứ tự nghịch:
Dòng điện thứ tự nghịch ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
0
0
0
I


2 _ F3  I 2 _ x 2  I 2 _ F1  4,66  64  2, 2161  6, 46  48

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
0
0


U
2 _ F3   jx F3 I 2 _ F3   j0,176.6, 46  48  1,13  138


Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F3:
j30 .11
 U

U
 1,13  168
2 _ F3
2 _ F3e
o

0

c) Thành phần thứ tự khơng:
Dịng điện thứ tự không ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
I
0 _ F3  0

Điện áp thứ tự khơng ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):

19



U
0 _ F3  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F3:
 0
U
0 _ F3


d) Điện áp của các pha:
Điện áp các pha ở đầu cực F3:
 U
 U
 U

U
a _ F3
1_ F3
2 _ F3
0 _ F3

U
b _ F3

 0,978300  1,13  1680  0  0,36135,50
   aU
 U

 a 2U


U
c _ F3

 a 2 .0,978300  a.1,13  1680  0  1,97  67, 40
   a 2U
  U


 aU

1_ F3

2 _ F3

1_ F3

0 _ F3

2 _ F3

0 _ F3

 a.0,97830  a .1,13  1680  0  1,64107,7 0
0

2

Kết luận:
Dòng điện ngắn mạch 1 pha tại điểm N:

I N(kA)  12,54.

100
 6,3 kA
3.115

Điện áp các pha ở đầu cực máy phát:
- Máy phát F1:


   1,1732,340
U
a _ F1
   0,88  105,750
U
b _ F1

   0,7871640
U
c _ F1
- Máy phát F2:

   1,05936,530
U
a _ F2
   0,87  1060
U
b _ F2
   0,6431610
U
c _ F2

- Máy phát F3:

20


   0,36135,50
U

a _ F3
   1,97  67, 40
U
b _ F3
   1,64107,750
U
c _ F3

V. TÍNH TỐN NGẮN MẠCH 2 PHA – ĐẤT N(1,1)
1) Tính dịng và áp tại điểm ngắn mạch:
Dòng điện thứ tự thuận tại điểm ngắn mạch:
I 
NA1

E A
1,089

 7,9  900
j  x1  x 2  / /x 0   j(0,098  0,098.0,064 )
0,098  0,064

Dòng điện trong pha bị sự cố tại điểm ngắn mạch:
I N  mI NA1  3. 1 

0,098.0,064
.7,9  11,94
(0,098  0,064) 2

Dòng điện thứ tự nghịch tại điểm ngắn mạch:


I  I
NA 2
NA1

x 0
0,064
 7,9  900.
 3,1900
x 2  x 0
0,098  0,064

Dịng điện thứ tự khơng tại điểm ngắn mạch:

I  I
NA0
NA1

x 2
0,098
 7,9  900.
 4,8900
x 2  x 0
0,098  0,064

Điện áp thứ tự thuận tại điểm ngắn mạch:
0



U

NA1  E A   jx 1  I NA1  1,089  j0,098.7,9   90  0,314

Điện áp thứ tự nghịch tại điểm ngắn mạch:
0


U
NA 2   jx 2  I NA 2   j0,098.3,190  0,303

Điện áp thứ tự không tại điểm ngắn mạch:

U
NA0  0

21


2) Tính điện áp đầu cực F2:
a) Thành phần tứ tự thuận:
Dòng điện thứ tự thuận ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):

E F2  U
1,08  0,314
NA1
I


 3,85  900
1_ F2
j  x F2  x B2 

j0,199
Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):
0



U
1_ F2  E F2  jx F2 I1_ F2  1,08  j0,115.3,85  90  0,64

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F2:
 j30 .11
 U

U
 0,64300
1_ F2
1_ F2 .e
o

b) Thành phần tứ tự nghịch:
Dòng điện thứ tự nghịch ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):

0U
0,303
NA 2
I


 1,52900
2 _ F2

j  x F2  x B2 
j0,199
Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):
0


U
2 _ F2   jx F2 I 2 _ F2   j0,115.1,5290  0,175

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F2:
j30 .11
 U

U
 0,175  300
2 _ F2
2 _ F2 e
o

c) Thành phần tứ tự khơng:
Dịng điện thứ tự không ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):
I
0 _ F2  0

Điện áp thứ tự khơng ở đầu cực F2 (qui đổi về phía cao áp):

U
0 _ F2  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F2:

 0
U
0_F2

22


d) Điện áp của các pha:
Điện áp các pha ở đầu cực F2:
 U
 U
 U

U
a _ F2
1_ F2
2 _ F2
0 _ F2

U
b _ F2

 0,64300  0,175  300  0  0,74318, 230
   aU
 U

 a 2U


U

c _ F2

 a .0,6430  a.0,175  300  0  0, 465  900
   a 2U
 U

 aU

1_ F2

2 _ F2

2

0 _ F2

0

1_ F2

2 _ F2

0 _ F2

 a.0,6430  a .0,175  300  0  0,741620
0

2

3) Tính điện áp đầu cực F1:

a) Thành phần thứ tự thuận:
Dòng điện thứ tự thuận chạy trong nhánh điện kháng x2:
0
0
0
I


1_ x 2  I NA1  I1_ F2  7,9  90  3,85  90  4,05  90

Điện áp thứ tự thuận tại điểm nối sao của x1, x2, x3:
0



U
1_Y  U NA1  jx 2 I1_ x 2  0,314  j0,04.4,05  90  0, 476

Dòng điện thứ tự thuận ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):

I 
1_ F1


E F1  U
1_ Y

j  x F1  x B1  x1 




1,08  0, 476
 2,53  900
j0, 239

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):
0



U
1_ F1  E F1  jx F1I1_ F1  1,08  j0,115.2,53  90  0,79

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F1:

 U
 .e  j30 .11  0,79300
U
1_ F1
1_ F1
o

b) Thành phần thứ tự nghịch:
Dòng điện thứ tự nghịch chạy trong nhánh điện kháng x2:
0
0
0
I



2 _ x 2  I NA 2  I 2 _ F2  3,190  1,52 90  1,5890

Điện áp thứ tự nghịch tại điểm nối sao của x1, x2, x3:

23


0



U
2 _Y  U NA 2  jx 2 I 2 _ x 2  0,303  j0,04.1,5890  0, 24

Dòng điện thứ tự nghịch ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):

I
2 _ F1 


U
2_ Y

j  x F1  x B1  x1 



0, 24
 1900
j0, 239


Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):
0


U
2 _ F1   jx F1I 2 _ F1   j0,115.190  0,115

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F1:
j30 .11
 U

U
 0,115  300
2 _ F1
2 _ F1e
o

c) Thành phần thứ tự khơng:
Dịng điện thứ tự khơng ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):
I
0 _ F1  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F1 (qui đổi về phía cao áp):

U
0 _ F1  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F1:
 0

U
0 _ F1

d) Điện áp của các pha:
Điện áp các pha ở đầu cực F1:
 U
 U
  U

U
a _ F1
1_ F1
2 _ F1
0 _ F1

U
b _ F1

 0,79300  0,115  300  0  0,8523,30
   aU
  U

 a 2U


U
c _ F1

 a 2 .0,79300  a.0,115  300  0  0,675  900
   a 2U

 U

 aU

1_ F1

2 _ F1

1_ F1

0 _ F1

2 _ F1

0 _ F1

 a.0,7930  a .0,115  300  0  0, 81570
0

2

24


4) Tính điện áp đầu cực F3:
a) Thành phần thứ tự thuận:
Dòng điện thứ tự thuận ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
0
0
0

I


1_ F3  I1_ x 2  I1_ F1  4, 05  90  2,53  90  1,52  90

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
0



U
1_ F3  E F3  jx F3 I1_ F3  1,13  j0,176.1,52  90  0,86

Điện áp thứ tự thuận ở đầu cực F3:
 j30 .11
 U

U
 0,86300
1_ F3
1_ F3 .e
o

b) Thành phần thứ tự nghịch:
Dòng điện thứ tự nghịch ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
0
0
0
I



2 _ F3  I 2 _ x 2  I 2 _ F1  1,5890  190  0,5890

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
0


U
2 _ F3   jx F3 I 2 _ F3   j0,176.0,5890  0,102

Điện áp thứ tự nghịch ở đầu cực F3:
j30 .11
 U

U
 0,102  300
2 _ F3
2 _ F3e
o

c) Thành phần thứ tự khơng:
Dịng điện thứ tự khơng ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):
I
0 _ F3  0

Điện áp thứ tự không ở đầu cực F3 (qui đổi về phía cao áp):

U
0 _ F3  0


Điện áp thứ tự không ở đầu cực F3:
 0
U
0 _ F3

d) Điện áp của các pha:
Điện áp các pha ở đầu cực F3:

25


×