BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN: TỐN – Lớp 1C
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh: .....................................................................................................
Trường Tiểu học Sơn Thủy
Điểm
Chữ kí GK
Lời nhận xét
.………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………
………………………..……………………………………………………………………..……………………………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số lớn nhất trong các số sau: 8, 10, 7, 5 là: ( M1: 0, 5 đ)
A. 10
B. 8
C. 5
D. 7
Câu 2. Dấu điền vào chỗ chấm của: 5 + 4….. 4 + 5 là: ( M1: 0,5 đ)
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 3. Số bé hơn số 1 là: ( M1: 0,5 đ)
A. 4
B. 0
C. 2
D. 5
Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính 4 + 3 = …là: ( M2: 0,5 đ)
A. 6
B. 4.
C. 7
D. 8 .
Câu 5 : Số cần điền trong phép tính 10 - ……= 4 là: ( M2: 0,5 đ)
A. 6
B. 4.
C. 7
D. 10.
Câu 6: Số lớn nhất có 1 chữ số là: (M2: 0, 5đ)
A. 0
B. 8
C. 9
D. 7
Câu 7: Các số 7, 3, 2, 9 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A., 7,3,2,9.
B. 2,3,7,9.
C: 7,9,2,3
D. 9,7,3,2.
Câu 8. Hình vẽ dưới đây có số hình tam giác là: ( M 3 : 0,5 đ)
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9. Tính . ( M1: 2 đ)
a)
2
5
8
+3
+ 4
+0
............
b)
............
-
............
10
-
6
............
9
3
............
7 + 2 = …………
9 - 4 = ……………..
1 + 9 = …………
10 – 5 = ………..……
9 - 1 = ………….
Câu 10. ( M3: 1,5 đ)
<
> ?
=
9
4+5
9 –3+3
6+0
7
10 – 5
4+6 - 5
9–4
5
6+ 3
8–1–2
3 +4
6Câu 11: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống. ( M2: 1, 5 điểm)3
+4
b) Có: 9 quả cam
Bán đi: 6 quả cam
Còn lại: ….quả cam?
Câu 12. Viết số thích hợp vào ơ trống:( M4: 1 đ)
9
-
+
-
8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN . Cuối học kì 1.
Năm học : 2018 – 2019.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số
Mức 1
Mức 2
Mức 3 Mức 4 Tổng
câu,
câu
số,
TN TL TN TL TN TL TN TL
số
điểm
Số
3
1
4
1
0
1
0
1
câu
Câu
1,2,3 9 4,5,6,7 11
10
12
số
Số học: Biết cách
đọc, viết các số;
xác định số lớn
nhất, bé nhất trong
các số đã học; thực
hiện được
các Số
1,5
phép tính cộng, điểm
trừ; so sánh các số.
Yếu tố hình học:
Số
Biết nhận biết các
câu
hình; đếm các hình Câu
số
Số
điểm
Số
3
Tổng
câu
Số
1,5
điểm
2
2
1
1,5
1,5
1
8
0,5
1
5
1
1
1
12
2
2,5
1
1,5
1,5
10
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN – LỚP 1C
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2018 – 2019
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1. A. 10
Câu 5 :
A. 6
Câu 2: B. 10
Câu 6:
C. 9
Câu 3: B. 0
Câu 4: C. 7 .
Câu 7: B. 2,3,7,9.
Câu 8. A. 6
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: 2,0 điểm
a)( 1 điểm) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,2 đ.
b) ( 1 điểm) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,2 đ
Câu 10: 1,5 điểm
- Mỗi ý đúng : 0, 25 điểm
Câu 11: 1 điểm: a) Viết đúng phép tính vào ơ trống ghi 0,75 điểm:
4+ 3 = 7.
b) Viết đúng phép tính vào ơ trống ghi 0,75 điểm:
9 - 6 = 3.
Câu 12: 1 điểm: Viết đúng mỗi phép tính ghi 0,3 điểm.
Phép tính thích hợp cần điền vào
là :
( M2: 1đ)
A. 5 + 4 = 9
C. 8 – 3 = 5
là: (M2: 0, 5đ)
B. 6 + 3 = 9.