Ngày soạn: 02/04/2018
Ngày dạy: 12/04/2018
Tuần: 33
Tiết: 65 - 66
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 4
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp kiến thức về phần mềm soạn thảo văn bản.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào soạn thảo văn bản.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong q trình kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
1. Cho đoạn thơ sau:
LƯỢM
(Tố Hữu)
Ngày Huế đổ máu,
Chú Hà Nội về,
Tình cờ chú cháu,
Gặp nhau Hàng Bè.
Chú bé loắt choắt,
Cái xắc xinh xinh,
Cái chân thoăn thoắt,
Cái đầu nghênh nghênh,
Ca-lô đội lệch,
Mồm huýt sáo vang,
Như con chim chích,
Nhảy trên đường vàng...
.....................................................
2. Cho bảng dữ liệu sau:
Stt
1
2
3
4
5
Họ và tên
Păng Tiêng K Nguyệt
Kon Sơ Ha Quốc
Liêng Hót Ha Sao
Liêng Hót K Thái
Păng Tiêng Ha Thuận
Điểm kiểm tra 1 tiết
8
6
5
9
3
Điểm thi học kì II
7
7
4
8
4
3. Thực hiện yêu cầu sau:
* Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\Tên học sinh_lớp.
Ví dụ: D:\Ha_Vương_lop6a1
Câu 1: (6 điểm) Khởi động công cụ hỗ trợ gõ chữ Việt và phần mềm Microsoft Word 2010 gõ
nội dung đoạn thơ trên. Thực hiện định dạng với các yêu cầu sau:
- Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13 cho các đoạn thơ, căn giữa tồn bộ văn bản,
khoảng cách giữa các dịng là 1.5.
- Tiêu đề có kiểu chữ in đậm cỡ chữ 15 định dạng kiểu chữ màu xanh, tên tác giả kiểu chữ
in nghiêng cỡ chỡ 14, định dạng kiểu chữ màu vàng.
Câu 2: (4 điểm) Thực hiện tạo bảng, chỉnh sửa văn bản như mẫu.
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu
Phần tự luận:
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Khởi động phần mềm Microsoft Word gõ đúng, đủ, khơng
sai chính tả.
- Thực hiện định dạng phông chữ Times New Roman.
- Cỡ chữ 13 cho các đoạn thơ.
- Căn giữa toàn bộ văn bản.
- Khoảng cách giữa các dịng là 1,5.
- Tiêu đề có kiểu chữ in đậm cỡ chữ 15 định dạng kiểu chữ
màu xanh.
- Tên tác giả kiểu chữ in nghiêng cỡ chỡ 14, định dạng kiểu
chữ màu đỏ.
- Thực hiện tạo được bảng nhập đúng dữ liệu.
- Chỉnh sửa đúng theo mẫu.
Câu 1:
Câu 4:
3.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2.0 điểm
2.0 điểm
Thống kê chất lượng:
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Lớp
Tổng
số học
sinh
Điểm >=5
Số
lượng
Tỷ lệ
Điểm từ 8 - 10
Số
lượng
Tỷ lệ
Điểm dưới 5
Số
lượng
Tỷ lệ
Điểm từ 0 - 3
Số
lượng
Tỷ lệ
6A1
6A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................