Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 7 tuan 25 tiet 77

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.36 KB, 2 trang )

Tuần: 25
Tiết: 77

Ngày Soạn: 22/02/2019
Ngày dạy: 25/02/2019

§6. SO SÁNH PHÂN SỐ

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- HS hiểu được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
2. Kĩ năng:
- HS biết viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh
phân số; nhận biết phân số âm, phân số dương.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống bài, ví dụ.
- HS: Ơn lại cách so sánh hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên.
III. Phương pháp dạy học:
- Hướng dẫn, gợi mở, vấn đáp, suy luận, đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : .................................................................................................
6A2 : .................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên.
 HS và GV nhận xét, ghi điểm.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)


1. So sánh hai phân số cùng mẫu:
- GV: Từ việc kiểm tra bài cũ, - HS: Chú ý theo dõi.
Trong hai phân số có cùng một
GV mở rộng việc so sánh
mẫu dương, phân số nào có tử lớn
phân số ra tập hợp số nguyên
hơn thì lớn hơn.
- GV: Nhấn mạnh cho HS ở
chỗ mẫu của các phân số phải
dương thì ta mới áp dụng
đúng quy tắc trên.
- GV: Cho VD
- HS: Chú ý theo dõi và tự cho
3 1
VD, các em khác theo dõi và VD: 4  4 vì – 3 < –1
nhận xét.
3 2

- GV: Để củng cố thêm, GV
5 5 vì 3 > –2
cho HS làm bài tập ?1.
- HS: Làm bài tập ?1.
?1:
- GV: Tất cả các mẫu số đã
- HS: Các mẫu đều dương.
dương chưa?
8 7
1 2
- GV: So sánh –8 và –7



- HS: –8 < –7
9
9 ;
3
3
8
7
8 7


9
- GV: Phân số 9 và 9
- HS: 9
phân số nào lớn hơn?
- GV: Nhận xét, chốt ý.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

3 6

7 7 ;

3 0

11 11

GHI BẢNG


Hoạt động 2: (17’)

- GV: Ta cần so sánh hai phân

2. So sánh hai phân số không cùng
mẫu:

3
4
- HS: Suy nghĩ trả lời.
4

5
số

ta làm như thế

3
4
VD: So sánh hai phân số: 4 và  5

nào?

Giải:

4
- GV: Em hãy viết  5 thành

phân số có mẫu dương.

4
4

- HS:  5 = 5

- GV: Hãy quy đồng mẫu hai
3
4

phân số

chung là bao nhiêu?

- HS: MSC là 20.
4
5 . Mẫu

3
4 =?
4
5 =?
 15
 16
- GV: So sánh 20 và 20
 16  15
3

20
20 thì 2 phân số 4
4
và  5 phân số nào lớn hơn?

- GV: Chốt lại thành quy tắc

như trong SGK.

4
4
Ta có:  5 = 5

 3  3.5  15


4.5
20
- HS: 4
 4  4.4  16


5
5.4
20
 16  15

20 vì –16 < –15
- HS: 20
4
3
5< 4

- HS: Đọc quy tắc.

3
Ta quy đồng mẫu 2 phân số 4 và

4
5

 3  3.5  15


4
4.5
20
 4  4.4  16


5
5.4
20
 16  15

20
Vì –16 < –15 nên 20
4
3
Suy ra:  5 < 4

Quy tắc: (SGK/23)

- HS: Lên bảng giải, các em khác ?2:
- GV: Lần lượt cho HS lên làm vào trong vở, theo dõi và ?3:
bảng giải các bài tập ?2 và ?3. nhận xét bài làm của các bạn.
- GV: Sau những bài tập trên, - HS: Đọc nhận xét.
GV rút ra nhận xét.


Nhận xét: (SGK/23)

4. Củng cố: ( 8’)
- GV cho HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số.
- Cho HS làm bài tập 37, 38.
 HS và GV nhận xét.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 39, 40.
- Đọc trước bài 7.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ..................................................................................................
...........................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×