Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TUAN 21 HH8 TIET 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.45 KB, 2 trang )

Ngày soạn:18/02/2019
Ngày dạy: 21/02/2019

Tuần: 24
Tiết: 44

§6. TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết nội dung định lý và hiểu được cách chứng minh định lý trên
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong các bài
tập tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh hình học
3. Thái độ: - Nhìn nhận nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, thước thẳng
2. HS: SGK, thước thẳng
III . Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Hãy phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦAHS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
1. Định lý:
-GV: Giới thiệu sơ lượt bài -HS: Chú ý theo dõi và Định lý(sgk)
tập ?1 để từ bài tập này, GV nhắc lại nội dung định lý.
ABC, A’B’C’
GT


giới thiệu nội dung định lý.
KL A’B’C’∽ ABC

-GV: Ve hình và hướng dẫn -HS: Ghi GT, KL
HS ghi GT, KL
-GV: MN//BC ta suy ra hai -HS: AMN∽ABC
tam giác nào đồng dạng?
AM AN

AB
AC
-HS:
-GV: AMN∽ABC suy
A 'B ' AN
ra được tỉ lệ thức nào?

-GV: AM = A’B’ ta suy ra? -HS: AB AC

-HS: AN = A’C’
-GV: Từ (1) vaø (2) ta suy
ra?
-HS: AMN = A’B’C’
-GV: AMN vaø A’B’C’
có bằng nhau chưa?
-HS: A’B’C’∽ABC
-GV: Từ AMN∽ABC
ta suy ra được điều gì?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦAHS
Hoạt động 2: (10’)


Chứng minh:
Trên AB lấy AM = A’B’, kẻ MN//BC,
M AC  AMN∽ABC



AM AN

AB AC

A ' B ' AN

Vì AM = A’B’ nên AB AC (2)
Từ (1) và (2)  AN = A’C’. Kết hợp với
^
^ và AM = A’B’ suy ra:
A '= A

AMN = A’B’C’ (c.g.c)
AMN∽ABC  A’B’C’∽ABC

GHI BẢNG
2. Áp dụng:


-GV: Làm mẫu VD 1

-GV: Cho HS tự làm VD 2


-GV: Qua hai ví dụ trên
=> Chốt ý lại cho HS

-HS: Chú ý theo dõi.

VD 1:
Với bài tập ?1 ta có:

-HS: Suy nghó và lên bảng
trình bày VD 2.

AB 4 1 AC 3 1
 
 
DE 8 2 ; DF 6 2
AB AC
^


^
A= D
DE DF kết hợp với

-HS: Chú ý theo dõi.

ta suy ra: ABC∽DEF(c.g.c)
VD 2: (?2)
Ta có:
AB 2 1 AC 3 1
AB AC

  ;
  

DE 4 2 DF 6 2
DE DF
0
^
A= D=70
Mặt khác ^

Nên ABC∽DEF (c.g.c)

4. Củng cố: (12’)
- GV cho HS nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ hai.
- Cho HS làm bài tập ?3
5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 32.
- Xem trước bài mới.
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×