Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TUAN 26 HH8 TIET 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.43 KB, 3 trang )

Trường THCS Đạ Long
Tuần: 29
Tiết: 53

Giáo án hình học 8

ÔN TẬP CHƯƠNG III

Ngày soạn:20/03/2015
Ngày dạy: 23/03/2015

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức của chương, đặc biệt là các trường hợp đồng
dạng của tam giác
2. Kỹ năng: - Rèn kó năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và từ đó tính độ dài các
cạnh của tam giác
3. Thái độ: - Rèn khả năng tổng hợp kiến thức
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc
2. HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc
III . Phương pháp:
- Vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến trình :
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2………………………………………………………………………………………………………………………
8A3………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
GV yêu cầu HS phát biểu: định lý Talét thuận và đảo; tính chất của đường phân
giác của tam giác; trường hợp đdạng của tam giác thường, tam giác vuông.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG


Hoạt động 1: (10’)
Bài 1: Chứng minh DE//BC
GV yêu cầu HS áp
HS thực hiện theo
dụng định lý Talét đảo để sự hướng dẫn của GV.
chứng minh DE//BC.
AD 4,5
AE 6

3
 3
Ta có: DB 1,5
; EC 2
AD AE


 DE // BC
DB EC

Hoạt động 2: (12’)
Bài 2: Tính độ dài đoạn thẳng DC
HS chú ý theo dõi
GV hướng dẫn HS
áp dụng tính chất đường và thực hiện theo sự
phân giác của tam giác và hướng dẫn của GV.
từ đó tính độ dài đoạn
thẳng DC.
AD là đường phân giác của góc A nên:
GV nhận xét chốt ý
DB AB

4,5 7,5



cho HS
DC AC
DC 10
 DC 

GV: Hồ Viết Uyên Nhi

4,5.10
6cm
7,5

Naêm hoïc 2014-2015


Trường THCS Đạ Long

Giáo án hình học 8

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
Bài 3:
HS chú ý theo dõi
GV vẽ hình và giới
và vẽ hình vào trong vở.
thiệu nội dung bài toán.

HS lần lượt chỉ ra
GV yêu cầu HS lần
lượt chỉ ra các cặp tam giác và giải thích sự đồng
dạng.
vuông đồng dạng.
Giải:
HS tính cạnh BC.
Muốn làm được câu
a) Những t.giác vuông sau đây đồng
ba chúng ta cần tính BC.
dạng:
^ )
ABC∽HBA (chung B
HS chỉ ra
GV hướng dẫn HS áp
(1)
dụng định lý Pitago để tính.
^ )
ABC∽HAC (chung C
Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ lệ
(2)
thức có chứa đoạn HB. GV
Từ (1) và (2) ta suy ra:
lưu ý cặp tỉ lệ thức này
HBA∽HAC (bắc cầu) (3)
chứa HB là chưa biết, ba
b) Áp dụng định lý Pitago ta có:
đoạn thẳng còn lại đã biết.
Tính HC


HS tính HC khi đã
tính được HB.

BC  AB2  AC2

BC  12,452  20,50 2
BC 23,98cm

HS chỉ ra và thay
Từ (1) em hãy chỉ ra
tỉ lệ thức có chứa đoạn HA số vào rồi tính.
AB BC
AB2

 HB 
GV nhận xét , chốt ý
BC
Từ (1) ta suy ra: HB BA
2
cho HS
12,45
HB 

23,98

6,46cm

HC BC  HB 23,98  6,46 17,52cm
AB BC
AB.AC


 HA 
BC
Từ (2) ta suy ra: HA AC
12, 45.20,50
HA 
10,64cm
23,98

4. Củng cố:
- Xen vào lúc ôn tập.
5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà : (2’)
- Về nhà xem lại các dạng bài tập đã giải.
- Tiết sau kiểm tra một tiết.
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

GV: Hồ Viết Un Nhi

Năm học 2014-2015


Trường THCS Đạ Long

Giáo án hình học 8

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


GV: Hồ Viết Un Nhi

Năm học 2014-2015



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×