Phòng GD - ĐT Tam Bình
Trường THCS Phú Thịnh
----------------------------------( Đề tham khảo)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Toán lớp 7
Thời gian làm bài : 90 phút
-------------------
A . Mục tiêu :
- Kiểm định chất lượng nắm kiến thức của học sinh thông qua các nội dung :
+ Thống kê : dấu hiệu , giá trị của dấu hiệu , tần số số trung bình cộng, …
+ Biểu thức đại số : đơn thức , cộng trừ đơn thức , đa thức, đa thức một biến , cộng trừ đa
thức một biến , nghiệm của đa thức .
+ Nắm được định lí , tính chất của tam giác , bất đẳng thức tam giác , biết vận dụng các
trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng
nhau .
- Rèn luyện kó năng giải các bài tập , suy luận , chứng minh một cách hợp lí .
B . Hình thức kiểm tra :
Phần 1 : 20% - trắc nghiệm
Phần 2 : 80% - tự luận
C . Ma trận đề kiểm tra :
Mức độ
Nội dung – chủ đề
Nhận biết
TL
TNo
1 . Thống kê
2 . Biểu thức đại số
3 . Tam giác - Quan hệ các
yếu tố trong tam giác.
Tổng số
1
o
5
1
2
1,0
0
1
1
1,0
0
3
5
3,5
Vận dụng
thấp
TN
TL
o
Vận dụng
cao
TNo
TL
2
1,5
3,5
TC:
Thông
hiểu
TN
TL
5
4,5
Tổng
số
3
1,
0
4
1
2,
3,
1,0
0
3
1
1,
4,
1,0
0
10
2
4,
2,0
0
3,0
3,
10,
10,0
D . Đề kiểm tra :
Phòng GD - ĐT Tam Bình
Trường THCS Phú Thịnh
----------------------------------( Đề tham khảo)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn :
Toán
7
Thời gian làm bài :
90 phút
-------------------
A/ Trắc nghiệm : ( 2,0 điểm )
B/ Tự luận : ( 2,0 điểm )
Baøi 1: ( 3 điểm )
Điểm kiểm tra môn Toán học kì 2 của một lớp được ghi lại như sau :
3
4
7
8
5
6
7
7
8
6
6
5
6
2
6
7
8
6
4
3
7
10
5
7
8
2
9
8
7
8
9
8
2
6
4
6
7
8
8
7
a/ Lập bảng tần số và nêu nhận xét .
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ( trục hoành biểu diễn điểm số , trục tung biểu diễn tần số )
c/ Tính số trung bình cộng.
3 2
5
Bài 2: ( 2 điểm ) a/ Thu gọn đơn thức và tìm bậc ( 2 x y ).( 7 xy )
b/ Tìm nghiệm đa thức f(x) = 10 x 5
Bài 3: ( 2 điểm ) Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – 3 + 4x
B(x) = 5 + x – 2x2
a/ Tính giá trị của biểu thức A tại x = - 1
b/ Tính A(x) + B(x)
Bài 4: ( 1 điểm )
a/ Phát biểu định lí Pytago .
b/ p dụng : Tìm độ dài cạnh HI của tam giác HIK vuông tại I, biết HK = 5cm ,IK = 3cm.
Bài 5: ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC có AB < AC . Phân giác AD ( D BC ) . Trên tia AC lấy
điểm E sao cho AE = AB .
a/ Chứng minh DB = DE
b/ Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED . Chứng minh DBK DEC
------------------------Hết ------------------------E . HD đáp án - biểu điểm :
Bài toán
Hướng dẫn
Điểm
Bài 1:
( 3 điểm )
Bài 2:
( 2 điểm )
a/ Lập bảng tần số
- Biết nêu nhận xét đúng
1,0đ
0,5đ
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ( trục hoành biểu diễn điểm số ,
trục tung biểu diễn tần số ) đúng.
1,0đ
c/ Tính số trung bình cộng đúng
0,5đ
a/ Thu gọn đơn thức và tìm bậc :
3 2
5
Ta có : ( 2 x y ).( 7 xy ) = 14x4y7
có bậc là : 11
0,5đ
0,5đ
b/ Tìm nghiệm đa thức f(x) = 10 x 5
Cho f(x) = 0 khi đó : - 10x + 5 = 0
Suy ra x = ½
Bài 3:
( 2 điểm )
Bài 4:
( 1 điểm )
Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – 3 + 4x
B(x) = 5 + x – 2x2
a/ Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1
--> Giá trị của biểu thức A(x) tại x = 1 laø :
A (1) = 2(1)2 + 4( 1) – 3 =
=2+4–3=3
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b/ Tính A(x) + B(x) :
A(x) = 2x2 + 4x – 3
B(x) = – 2x2 + x + 5
0,5ñ
A(x) + B(x)
0,5đ
=
5x + 2
a/ Phát biểu đúng
b/ - Viết đúng hệ thức ,chuyển vế đúng
- Thay số và tính đúng
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5:
( 2 điểm )
a/ Chứng minh DB = DE
Xét BAD và EAD có :
AD là cạnh chung
BAD = EAD
( AD là tia phân giác BAC)
AB = AE ( gt )
Vaäy BAD = EAD ( c - g - c )
DB = DE ( hai cạnh tương ứng )
b/ Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED . Chứng
minh DBK DEC
Xét DBKvà DEC có :
BDK
FDC
(đđ )
BD BE(cmtr )
KBD
CED
(vì KBD
+DBA = 180 0
CED
+ DEA
= 180 0
mà DBA
= DEA
do BAD = EAD , câu a/ )
Vậy DBK = DEC ( g - c - g )
( lời giải khác đúng cho điểm tương đương )
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ