Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Chuong IV 6 Cong tru da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.38 KB, 13 trang )

NHIỆT
NHIỆTLIỆT
LIỆTCHÀO
CHÀOMỪNG
MỪNGCÁC
CÁC
Q
QTHẦY
THẦYCƠ
CƠVỀ
VỀDỰ
DỰTIẾT
TIẾT
HỌC
HỌCTỐN
TỐNLỚP
LỚP77

GV : Nguyễn Thị Hồng


Nêu các bớc thu gọn đa thức ? áp dụng thu gän ®a thøc
sau 12xy2 -y3 -6xy2 +5y -2y3 , xác định bậc của đa thức
Bi lm

Cỏc bc vit a thc di dng thu gn:
* Xác định các đơn thức đồng dạng.
*Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng.

12xy2- y3 -6xy2+ 5y – 2y3
= (12xy2-6xy2) – (2y3 + y3)+ 5y


= 6xy2 – 3y3 + 5y


Tiết 57 :Đ6 - cộng, trừ đa thức
1. Cụng hai đa thức

1
Để cộng hai đa thức M 5 x y  5 x  3 và N  xyz  4 x y  5 x 
2
2

2

ta làm như sau :

1
M + N = (5 x y  5 x  3) + ( xyz  4 x y  5 x  )
2
1
2
2
= 5x
5x y 
5xx  3 + xyz  4 x y 
5xx  (bỏ dấu ngoặc)
+5
+5
2
1
2

2
(
)
= ( 5x y  4 x y ) + 5x
5x 5 x + xyz + ( 3  2)
2

2

(áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp)

1
= x y 10 x xyz  3 (cộng, trừ các đơn thức đồng dạng).
2
1
2
Ta nói đa thức x y  10 x  xyz  3 là tổng của hai đa thức M, N.
2
2


Tiết 57 :Đ6 - cộng, trừ đa thức
1. Cộng các ®a thøc

VÝ dơ : TÝnh tỉng 2 ®a thøc sau
= 5x2y+ 5x
-3
1
1
và N = xyz-4x²y + 5x - 2 =-4x²y+5x +xyz - 2

C¸ch 2
2
M = 5x2y+5x-3

5x y + 5x
-3
+ -4x2y + 5x + xyz - 1

2

1
x2y + 10x + xyz - 3
2


Tiết 57 :Đ6 - cộng, trừ đa thức
1. Cộng các ®a thøc

Quy t¾c
Bíc 1: ViÕt ®a thøc thø
nhÊt céng ®a thức thứ
hai
Bớc 2: phá ngoặc.
(dùng quy tắc dấu
ngoặc )
Bớc 3: Vận dụng tính
chất giao hoán và kết
hợp
Bớc 4: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu

có)

áp dụng Tính A+B biết

A= 3x2y – 4y3z +2
B = xyz + y3z- 5x -7
A+B=(3x2y-4y3z+2)+(xyz +y3z-5x-7)
= 3x2y -4y3z + 2 +xyz +y3z - 5x - 7
= 3x2y +(-4y3z +y3z )+xyz - 5x +(-7 + 2)
= 3x2y - 3y3z + xyz -5x -5


Tiết 57 :Đ6 -cộng, trừ đa thức
1. Cụng hai a thức
2. Trừ hai đa thức

1
Để trừ hai đa thức P 5 x y  4 xy  5 x  3 và Q xyz  4 x y  xy  5 x 
2
2

2

2

2

ta làm như sau:

1

P – Q (5 x y  4 xy  5 x  3)  ( xyz  4 x y  xy  5 x  )
2
1(bỏ dấu ngoặc)
==5x²y
5x²y--4xy²
4xy²++5x
5x––33––xyz
xyz++4x²y
4x²y--xy²
xy²--5x
5x++ 2
1
2

2

2

2

==(5x²y
(5x²y++4x²y)
4x²y)++(-4xy²
(-4xy²--xy²)
xy²)++(5x
(5x––5x)
5x)--xyz
xyz ++(-(-33++2 ))
(áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp).


1
==9x²y
9x²y––5xy²
5xy²-xyz
-xyz--222

(cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)

1
Ta nói đa thức 9 x y  5 xy  xyz  2
là hiệu của hai đa thức P và Q .
2
2

2


Tiết 57 :Đ6 - cộng, trừ đa thức
1. Cộng các đa thức
2. Trừ các đa thức
Quy tắc
Bớc 1: Viết đa thức thứ
nhất trừ đa thức thứ hai
Bớc 2: Phá ngoặc (dùng
quy tắc dấu ngoặc).
Bớc 3: Vận dụng tính

chất giao hoán và kết
hợp
Bớc 4: Thu gọn các đơn

thức đồng dạng (nếu có).

áp dụng Tính hiệu:
6x2 +9xy -y2
bài giải và 5x2-2xy
(6x2+9xy-y2) - (5x2-2xy)
= 6x2+ 9xy- y2- 5x2+ 2xy
= (6x2- 5x2) + (9xy- 2xy) - y2
= x2+ 11xy- y2


Tiết 57 :Đ6 - cộng, trừ đa thức
1. Cộng các ®a thøc

Quy t¾c
Bíc 1: ViÕt ®a thøc thø
nhÊt céng ®a thức thứ
hai
Bớc 2: phá ngoặc.
(dùng quy tắc dấu
ngoặc )
Bớc 3: Vận dụng tính
chất giao hoán và kết
hợp
Bớc 4: Thu gọn các đơn
thức đồng dạng (nếu
có)

2. Trừ các đa thức
Quy tắc

Bớc 1: ViÕt ®a thøc thø

nhÊt trõ ®a thøc thø hai
Bíc 2: Phá ngoặc (dùng
quy tắc dấu ngoặc).
Bớc 3: Vận dụng tính

chất giao hoán và kết
hợp
Bớc 4: Thu gọn các đơn
thức ®ång d¹ng (nÕu cã).


TRỊ CHƠI:

AI NHANH HƠN
Nợi dung:
Thi tìm nhanh kết quả của phép tính cộng, trừ hai đa
thức.


Đề: Cho hai đa thức
2

M 3 xyz  3 x  5 xy  1
2

N 5 x  xyz  5 xy  3  y
Đội A


Đội B

Tính M - N

Tính N - M

2xyz  8x 2  10xy  y  4

 2xyz  8x 2  10xy  y  4


bi: Điền Đ, S vào ô trống:

a/ (-5x2y + 3xy2 + 7) + (-6x2y + 4xy2 - 5)
=11x2y + 7xy2 + 2
= -11x2y + 7xy2 + 2
b/ (2,4a3 - 10a2b) + (7a2b - 2,4a3 +3ab2 )

S
§

= -3a2b + 3ab2
c/(1,2x - 3,5y + 2) - (0,2x - 2,5y + 3)
= x - 6y – 1

S

=x–yd/ (x - y)1+ (y - z) - (x - z) = 0

§



Hướng dẫn về nha
* Xem lại ví dụ và các bài tập đã chữa để làm tốt các
bài tập 32, 33, 34, 35 trang 40 SGK.
Chú ý :
Khi bỏ ngoặc, trước dấu ngoặc có dấu “-” phải đổi
dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.
Kết quả của phép cộng, trừ hai đa thức là một đa thức
đã thu gọn.
* Chuẩn bị bài mới : Luyện tập.


Xin chân thành cảm ơn các thầy cơ giáo
cùng tồn thể các em học sinh!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×