PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐỀ ĐỀ XUẤT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: Tốn Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề gồm: 5 Câu; 1 trang.
Câu 1: (1,5 điểm)
1. (0,75 điểm) Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
1
5 2 2
1
2
xy;
3 xy 3 ;
x y ;
xy 3 ;
2 xy;
x2 y2
2
2
4
7
2. (0,75 điểm) Những đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 20x2y7
4x25y7; 20x5y7;
-2x2y2y5;
-5x2y7
Câu 2: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
1. (1 điểm) A = 3x2 – 7x + 5 tại x = 1
1
1
1
2. (1 điểm) B = 5x2y3 + 2 x2y3 + 4 x2y3 - 2 x2y3 tại x = y = 2
Câu 3: (2 điểm) Cho hai đa thức
1
1
P(x) = 4 x2 + 7x5 – 4 – x + 2
1
1
Q(x) = 4 x2 + x + 2 2 - 7x5
1. ( 1 điểm) Tính M(x) = P(x) + Q(x); N(x) = P(x) – Q(x)
2. (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Kẻ DE
BC tại E. Gọi F là giao điểm của tia BA và tia ED.
1. Chứng minh tam giác BAE cân
2. Chứng minh DF = DC
3. Gọi H là giao điểm của BD và CF. Trên tia đối của tia DF lấy điểm K sao cho
DK = DF. I là điểm trên đoạn thẳng CD sao cho CI = 2DI
Chứng minh 3 điểm K, H, I thẳng hàng
Câu 5: (1 điểm) Cho đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện
x.f(x – 2) = (x – 4) .f(x)
Chứng minh đa thức f(x) có ít nhất hai nghiệm
---------------------Hết --------------------
PHỊNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
GD&ĐT TP
HẢIDƯƠNG
TRƯỜNG
THCS TRẦN
PHÚ
ĐỀ ĐỀ XUẤT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018
MƠN:Tốn; LỚP 7
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Nhóm 0,25đ
1:
2xy
1
2 xy ;
Nhóm
1
1
(1,5 đ)
1
4
0,25đ
0,25đ
2 : -3xy3 ;
xy3
Nhóm
3:
x2y2
5
2
2
2
2xy ;
7
Đơn thức đồng
dạng với đơn
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2 7
2
thức 20x y là:
2
7
4x 5y
-2x2y2y5
-5x2y7
2
(2 đ)
1
2
Thay x = 1 vào
biểu thức A, ta 0,5đ
có:
0,25đ
A = 3.12 – 7.1 +
0,25đ
5=3–7+5
=1
Vậy tại x = 1,
giá trị của biểu
thức A là 1
1
2 3
B = 5x y + 2
1
2 3
x y + 4 x2y3 1
2 x2y3
0,25đ
1
= (5 + 2 +
1 1
4 - 2 ) x2y3
21
= 4 x2y3
0,5đ
0,25đ
Thay x = y = 2
21
vào B = 4
x2y3, ta có:
21
B = 4 . 22 . 23
21
= 4 . 4. 8 =
168
Vậy tại x = y =
2, giá trị của
biểu thức B là
168
1
P(x) = 7x5
1
7
+ 4 x2 – x - 2
+
Q(x) = 1
0,5đ
5
7x + 4 x2 + x +
5
2
3
(2 đ)
1
2 x2
M(x) =
-1
P(x) = 7x5 0,5đ
1
7
+ 4 x2 – x - 2
Q(x) = 1
5
7x + 4 x2 + x +
5
2
N(x)
5
14x
-6
=
-2x
Để M(x) = 0
0,25đ
1 2
x 1 0
2
1
x 2 1
2
x 2 2
2
0,5đ
x 2
0,25đ
Vậy nghiệm
của đa thức M
(x) là
x = 2
B
K
E
A
I
D
H
F
Vẽ hình đúng,
ghi GT, KL
1
Vì DE BC
BED
900
0,25đ
Xét ABC (
4
(3,5 đ)
BAD
900 ) và
BEF (
BED
900 ) có
BD
chung
ABD
EBD
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
C
( theo GT)
ABC =
BEF (cạnh
huyền – góc
nhọn)
AB = BE (2
cạnh tương ứng)
ABE cân
tại B
FAD
BAD
180 0
( 2 góc kề bù )
FAD
900
Tương tự
CED
900
Xét DAF (
FAD
900 ) và
DEC (
CED
900 ) có
0,25đ
DA =
2
DE ( ABC =
BEF)
ADF KDE
(2
0,5đ
0,25đ
góc đối đỉnh)
DAF =
DEC (g.c.g)
DF = DC (2
cạnh tương ứng)
3
∆BCF có CA và
FE là 2 đường
cao cắt nhau tại 0,25đ
D
D là trực
tâm của ∆BCF
BH CF
∆BCF có BH
vừa là đường
cao
vừa
là 0,25đ
đường
phân
giác
∆BCF cân
tại B và BH
cũng là đường
trung tuyến
Xét ∆CFK có
CD là trung
tuyến (vì DK =
DF nên D là
trung điểm của
2
CI CD
3
FK),
(vì CI = 2 DI 0,25đ
nên
CI
CI
2DI
2DI 2
CD CI DI 2DI0,25đ
DI 3DI 3
)
I là trọng
tâm của ∆CFK
KI đi qua
trung điểm của
CF
Mà H là trung
điểm của KF (vì
BH là đường
trung
tuyến
∆BCF)
Vậy K, I,
H thẳng hàng
Cho x = 0 thì 0.
f(-2) = -4.f(0)
nên f(0) = 0
5
(1 đ)
Cho x = 2 thì
2.f(0) = -2.f(2)
nên f(2) = -f(0)
=0
Vậy f(x) có ít
nhất 2 nghiệm
là 0 và 2
0,25đ
0,5đ
0,25đ
---------------------Hết --------------------