Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Chuong III 8 Cac truong hop dong dang cua tam giac vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.37 KB, 14 trang )



tr­êng­trung­häc­c¬­së­



TRẦN PHÚ

CHÀO MỪNG THẦY CƠ GIÁO VỀ
DỰ GIỜ THĂM LỚP


KHỞI ĐỘNG
Hãy điền thêm điều kiện vào (….) để được khẳng định đúng
A

A’

B

C

B’

C’

∆ABC và ∆A’B’C’ có:

¿

.



¿

 

b) 
 

^′


^


 

 

 

A’C’

^
�′

 

A’C’





.



B’C’
¿

BC
¿

. ∽�
2


Hãy điền thêm điều kiện vào (….) để được khẳng định đúng
A

A’

B

C

∆ABC và ∆A’B’C’
 

B’


C’

0
^
�′ = ^
� =90
 
có:
( ¿ :

^
B′


¿

.

¿

 

 

b) 

A’C’







Hai tam giác vng đồng dạng với nhau nếu:
góc nhọn
a) Tam giác vng này có ……………...
tam
một góc nhọn bằng …………..của
giác vng kia.
Hoặc
hai cạnh góc vng
b) Tam giác vng này có ……………………………tỉ
lệ với
hai………………….của
cạnh góc vng
tam giác vng kia.
A
A’
B’

C

 =A
 = 900
; A'

 =B
 ;( hc C'
 =C
 ΔA'B'C'

a) B'
)
A'B' A'C'
b)
=ΔA'B'C'
AB AC

ΔABC


ΔABC
S

∆ABC và ∆A’B’C’  

C’

S

B


B
B’
8
4

C

6


A’

3

C’

A


Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng

B
10
4

C

A


 A’B’C’ ∽  ABC với tỉ số đồng
Bài toán:
Cho
 
�′ �′
dạng là �= �� , hai đường cao tương ứng là A’H’ và
AH. Chứng minh rằng:
 �
 

� ′ � ′ �′
2
a) � ′ � ′
b)
=�
=�
� ���
��


HOẠT  ĐỘNG NHĨM
 NHĨM 1,2
làm phần a
 NHĨM 3,4
(Được cơng nhận kết quả phần a)
làm phần b
 Thời gian cho các nhóm là 5 phút


● LUYỆN TẬP
Bài tập: Chọn một trong các ô sau và cho biết khẳng
định trong mỗi ô đúng hay sai?

Hai tam giác vng

a

Sai!

thì đồng dạng.


Hai tam giác vng
cân thì đồng dạng.
b

Đúng!


● LUYỆN TẬP
Bài tập: Chọn một trong các ô sau và cho biết khẳng
định trong mỗi ô đúng hay sai?

Hai tam giác có một
cặp góc nhọn bằng
nhau thì đồng dạng.

c

A’B’C’
A'
d

A

ABC theo tỉ số k
A'H' 2
=k
AH

B' H' C' B H


Sai!

C

Sai!


PHIẾU HỌC TẬP
Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng ở hình sau:
A
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
.

..............................................................................................................................
.

..............................................................................................................................
.

..............................................................................................................................
.

..............................................................................................................................
.

B


H

 Thời gian
2 phút

C


Các cặp tam giác đồng dạng ở hình sau là:

S

1.ABC

HBA( g.g )

A

..............................................................................................................................

S

HAC ( g.g )

S

2.ABC

HAC ( g.g )


..............................................................................................................................
.

3.HBA

..............................................................................................................................
.

..............................................................................................................................
.

..............................................................................................................................
.

..............................................................................................................................
.

B

H

C


● LUYỆN TẬP

E
D
F


A
B

C

Trên hình vẽ có 6 cặp tam giác đồng dạng.


Bài 46/84  SGK

-Có 4 tam giác vng là: 
∆BAE, ∆DAC, ∆DFE, ∆BFC

E
D

1

- Có 6 cặp tam giác đồng dạng:

F
2

S

C

 chung)
∆BAE       ∆DFE                                  (3)
(E

S

Trên hình vẽ có 6 cặp tam 
giác đồng dạng ?


(Cchung)
∆DAC       ∆BFC                                (2)
S

B

S

 =F
 đ đ)
∆DFE        ∆BFC                                        (4)
(F
1
2
S

∆BAE        ∆BFC
∆DAC       ∆DFE
S

A




( A chung)
∆BAE       ∆DAC                               (1)

 E = C (cùng phụ A )
 =F
 (cùng phụ E
 )
A


1



×