Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66 KB, 4 trang )

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 2016-2017 LỚP 3
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………….. LỚP:

……………………

1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 7 trong số 24 708 là:
A. 7

B. 70

C. 700

D. 7000

b) Số nhỏ nhất trong các số là: 32 574; 54 732; 25 374; 42 375
A. 32 574

B. 54 732

C. 42 375

D. 25 374

2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
1 m ………. 8 mm

969 m …………… 1 km

45 phút ………. 1 giờ


60 phút …………. 1 giờ

3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hôm nay là thứ tư, ngày 10 tháng 5 thì thứ sáu tuần sau là ngày ………tháng …….
b) Đổi 1 tờ 100 000 đồng ta được: …… tờ 50 000 đồng và …. Tờ 10 000 đồng
4. Đặt tính rồi tính
4 367 + 2 615

3 488 : 8

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
5. a) Tính giá trị của biểu thức:
7 245 -- 8 428 : 7

b) Tìm x
x : 3 = 247

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………..


6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một hình chữ nhật có chiều dài 6 dm, chiều rộng 4 dm.
a) Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 10 dm


B. 24 dm

C. 20 dm

d. 20 dm2

b) Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 20 dm2

B. 24 dm2

C. 24 dm

D. 20 dm

7. Có 4 thùng như nhau chứa tất cả 8 400 l dầu. Hỏi 8 thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….………………………….
8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một cửa hàng cần chia 200 kg gạo vào đủ bốn loại túi: loại túi 100 kg, loại túi 50 kg, loại túi
20 kg và loại túi 10 kg. Vậy số túi gạo mỗi loại có thể đóng được là:
a) …... túi 100 kg, …… túi loại 50 kg, ….. túi loại 20 kg và ….. túi loại 10 kg.
b) Hoặc ... túi 100 kg, … túi loại 50 kg, ….. túi loại 20 kg và ….. túi loại 10 kg.



BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 2015-2016 LỚP 3
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………….. LỚP:

………………

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 28 310; 28 320; 28 330; ………………..; ……………. .
b) 32 306; 32 311; 32 316; ………………..; ……………. .
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất trong các số: 45 754; 54 457; 36 745; 28 899
A. 28 899

B. 45 754;

C. 54 457;

D. 36 745

b) Số liền trước của số 69 000 là:
A. 69 001

B. 68 000

C. 59 000

D. 68 999

3. Đặt tính rồi tính
75 486 – 56 139


1 518 x 4

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….………..
4. a) Tính giái trị của biểu thức:
71 617 + 32 865 : 5

b) Tìm x
X x 8 = 3 696

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….............................
....................................................................................................................................................
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Nam có 3 tờ giấy bạc loại 10 000 đồng. Nam mua sách hết 24 000 đồng.
Nam còn lại ………………….. đồng.
b) Em cao khoảng ………….. cm hay ……….. m ……….. cm.


6. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Một hình vng có cạnh 8 cm
a) Chu vi hình vng đó là:
A. 16 cm

B. 32 cm

C. 16 cm2


D. 64 cm

b) Diện tích hình vng đó là:
A. 64 cm2

B. 32 cm2

C. 64 cm

D. 32 cm

7. Có 42 quyển vở như nhau được xếp vào 7 gói. Hỏi có 1 584 quyển cùng loại thì xếp được
bao nhiêu gói như thế?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……
8. Viết số thích hợp vào ơ trống:

+

:

=

24




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×