Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De thi hoc ki 2 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.01 KB, 12 trang )

PHỊNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
Trường TH Ngơ Quyền
Họ và tên:........................................................
Lớp:.................SBD:.......................................
Phịng:.................Ngày KT:......./......./2018

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2017-2018
Mơn: Tốn - Lớp 5
Chữ ký giám thị

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐIỂM

Nhận xét

Câu 1: Chữ số 8 trong số 26,308 thuộc hàng nào? (0,5 điểm)
A. Hàng phần nghìn
B. Hàng đơn vị

C. Hàng phần trăm
D. Hàng trăm

2

Câu 2 . Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là: (1 điểm)
A. 2,5

B. 0,4


C. 5,2

D. 0,04

C. 5270

D. 5,270

Câu 3: 5 m3 27 dm3 = … m3(0,5 điểm)
A.5,27

B.5,027

Câu 4: Một người đi xe máy trên quãng đường dài 105 km mất 2 giờ 30 phút.
Vận tốc của người đi xe máy là: (1 điểm)
A.262,5km /giờ
B.42km/giờ
C. 42 km
Câu 5 : 3 giờ 24 phút = … giờ ( 1 điểm)
A. 3,4
B. 3,24
C.204

D. 4,2 giờ
D. 324

Câu 6: Hãy tìm một phân số thập phân ở giữa hai phân số
điểm)
A.


15
100

B.

3
10

C.

15
10

1
10

2

và 10 (1

D. Khơng có

Câu 7: . Diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh là 2cm (1 điểm)
A. 24cm2
B. 16cm2
C. 42cm2
D. 10cm2
Câu 8:
a/ Tìm X (1 điểm)
b/ Tính giá trị của biểu thức: ( 1 điểm)

23,28 - X = 2,56, x 4,5

9,52 : 6,8 + 3,86

......................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................


......................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................


......................................................................

Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
6 ngày 14 giờ + 12 ngày 9 giờ

10giờ 42 phút – 3giờ 35phút

8 phút 15 giây x 6

20giờ 10 phút : 5

Câu 10: Một xe buýt đi từ thành phố Tam Kỳ lúc 6 giờ 15 phút và đến Đà Nẵng
lúc 8 giờ 15 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ đón khách dọc đường
mất 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ Tam Kỳ đến Đà Nẵng.(1 điểm)
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................



PHỊNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
Trường TH Ngơ Quyền
Họ và tên:........................................................
Lớp:.................SBD:.......................................
Phịng:.................Ngày KT:......./......./2018

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2017-2018
Mơn: Tiếng Việt - Lớp 5
Chữ ký giám thị

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐIỂM

Nhận xét

Thời gian: 70 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Phần đọc: 10 điểm
1. Đọc thành tiếng : 3 điểm
2. Đọc thầm :
7 điểm
Đọc thầm bài văn sau và trả lời các câu hỏi:
Phong cảnh Hòn Đất
Hòn Đất nổi lên trên Hòn Me và Hịn Sóc, gối đầu lên xóm, về tháng này
trơng xanh tốt quá. Bây giờ vừa sang tháng chạp ta, người đất Hịn đã nghe gió
Tết hây hẩy lùa trong nắng. Cây cối trên Hịn và các xóm nằm liền Hòn vụt rạo
rực, tràn trề nhựa sống. Vùng Hòn với những vịm lá của đủ các loại cây trái: mít,
dừa, cau, mãng cầu, lê ki ma, măng cụt sum sê nhẫy nhượt. Những ngơi nhà

trong xóm, mái lá và ngói đỏ chen nhau, coi đông đúc như một thị trấn. Nhà còn
cất leo lên trên triền Hòn thoai thoải, ở xa ngó như những chuồng chim câu, cái
thì nhà trệt, cái thì nhà sàn. Xa q khỏi Hịn một đỗi là bãi Tre. Thấp thoáng
những cây tre đằng ngà cao vút, vàng óng, những cây tre lâu nay vẫn đứng đấy,
bình yên và thanh thản, mặc cho bao nhiêu năm tháng đã đi qua, mặc cho bao
nhiêu gió mưa đã thổi tới. Sau rặng tre ấy, biển cả còn lâu đời hơn, vẫn đang giỡn
sóng mang một màu xanh lục.
Những lần đi đâu xa và lâu ngày trở về đây, người dân đất Hịn cũng thấy
lịng mình rộn lên một cảm xúc khó tả. Nhất là trở về đúng những ngày mùa, khi
thoang thoảng đâu đây hương lúa mới, họ càng thấy lịng mình nhẹ lâng lâng.
Anh Đức
Trích Hịn Đất
Câu 1: (0,5 điểm) Bài văn tả cảnh đep ở đâu?
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
A. Hòn Đất
B. Hịn Sóc
B. Hịn Me
D. Hịn Đất, Hịn Me, Hịn Sóc
Câu 2 (0,5 điểm) Ở vùng Hịn vào những ngày tháng chạp có những loại trái
cây nào? Khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
A. Mít, dừa, cau, mãng cầu, lê ki ma, măng cụt
B. Mít, dừa, cau, mãng cầu
C. Mít, dừa, cau, lê ki ma
D. Lê ki ma, măng cụt


Câu 3. (0.5 điểm) Những từ ngữ: “xanh tốt, vụt rạo rực, tràn trề nhựa sống,
sum sê, nhẫy nhượt” miêu tả gì? Khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
A. Vẻ đẹp về mùa đơng ở vùng Hịn.
B. Vẻ đẹp của những ngơi nhà ở vùng Hịn.

C. Vẻ đẹp xanh tươi của phong cảnh vùng Hòn.
D. Vẻ đẹp của con người ở vùng Hòn.
Câu 4: (0.5 điểm) Loại cây nào mọc lâu đời ở vùng Hòn?
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
A. Mít
B. Dừa
C. Măng cụt D. Tre
Câu 5:(1 điểm) Mỗi lần đi đâu xa về, người dân vùng Hòn cảm thấy như thế
nào?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Câu 6. (1 điểm) Bài văn miêu tả cảnh gì?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Câu 7: (0,5 điểm) Những từ: “ sum sê, đơng đúc, vàng óng, xanh lục” thuộc từ
loại gì?
Khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Đại từ
Câu 8: (0,5 điểm) Dịng nào dưới đây có các từ đồng nghĩa với từ bình yên?
A. Bình thản, hiền hịa
B. Thanh bình, thái bình
A. Lặng n, n tĩnh
D. n tĩnh, hiền hịa.

Câu 9:(1điểm) Trong câu: “Những ngơi nhà trong xóm, mái lá và ngói đỏ
chen nhau, coi đơng đúc như một thị trấn.” có mấy quan hệ từ, đó là những
từ nào?
- Có………. quan hệ từ, đó là :.......................................................................
Câu 10. (1điểm).Viết đoạn văn khoảng 2 – 3 câu có dùng từ thay thế.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

II. Phần kiểm tra viết: 10 điểm
1. Chính tả ( 2 điểm ): Nghe viết
Chim họa mi hót


( SGK TV 5 tập2 trang 123)
( từ Chiều nào cũng vậy đến... rủ xuống cỏ cây
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

2. Tập làm văn: (8 điểm)
Đề bài : Tả một người bạn học của em.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................



PHỊNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
Trường TH Ngơ Quyền
Họ và tên:........................................................
Lớp:.................SBD:.......................................
Phịng:.................Ngày KT:......./......./2018

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2017-2018
Mơn: Khoa học - Lớp 5
Chữ ký giám thị

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐIỂM

Nhận xét

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hươu mẹ dạy con tập chạy nhằm mục đích gì? (0,5 điểm)
A. Rược đuổi kẻ thù.
B.Kiếm ăn.
C.Trốn tránh kẻ thù.
D. Chạy cho kịp đàn.
Câu 2: Hỗn hợp nào dưới đây được gọi là dung dịch? (0,5 điểm)
A. Nước muối loãng.
B. Đường lẫn cát.
C. Gạo lẫn trấu.
D. Xi-măng trộn cát.
Câu 3: Chim và thú đều có bản năng gì trong q trình nuôi con? (0,5 điểm)

A. Nuôi con cho đến khi con của chúng đủ lông, đủ cánh và biết bay.
B. Nuôi con cho đến khi con của chúng có thể tự đi kiếm ăn.
C. Nuôi con bằng sữa cho đến khi con của chúng biết bay.
D. Sinh con và nuôi con bằng sữa cho đến khi con của chúng có thể tự đi
kiếm ăn.
Câu 4: Theo em, đặc điểm nào là quan trọng nhất của nước sạch? (0,5 điểm)
A. Dễ uống.
B. Giúp nấu ăn ngon.
C. Không mùi và không vị.
D. Giúp phịng tránh được các bệnh về đường tiêu hóa, bệnh ngồi da, đau
mắt, ...
Câu 5: Điền chữ Đ vào ơ trống trước ý đúng: (1 điểm)
□ Cây xanh hấp thụ năng lượng mặt trời để sinh trưởng và phát triển.
□ Năng lượng mặt trời khơng có vai trị gì đối với sự sống của con người.
□ Năng lượng nước chảy được dùng để chiếu sáng, sưởi ấm, truyền tin,
làm chất đốt,.....
□ Năng lượng chất đốt được dùng để đun nóng, thắp sáng, sản xuất điện, ...
Câu 6: Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ chấm sau đây cho phù
hợp: (1 điểm)
(nhụy, sinh dục, sinh sản, nhị)


"Hoa là cơ quan ..................... của những loài thực vật có hoa. Cơ
quan ........................... đực gọi là ................... Cơ quan sinh dục cái gọi
là ........................" .
Câu 7: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây? (1 điểm)
A. Tài nguyên trên Trái đất là có hạn nên phải sử dụng có kế hoạch và tiết
kiệm.
B. Tài nguyên trên Trái đất là có hạn, con người cứ sử dụng thoải mái.
C. Tài nguyên trên Trái đất là vô tận, con người cứ thể sử dụng cho mọi việc

thoải mái.
D. Tài nguyên trên Trái đất là vô tận, con người cứ việc sử dụng thoải mái.
Câu 8: Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong nội dung sau: (1
điểm)
"Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử gọi
là ........................ Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển
thành ............................. mới mang những đặc tính của bố và mẹ."
Câu 9: Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong nội dung sau: (1
điểm)
"Việc phá rừng ồ ạt đã làm cho:
- ......................... bị thay đổi; lũ lụt, .......................... xảy ra thường xuyên;
- Đất bị xói mịn trở nên ..................................
- Động vật và thực vật quý hiếm giảm dần, một số loài đã bị ...............................
và một số lồi có nguy cơ bị tuyệt chủng."
Câu 10: Năng lượng gió có thể dùng để làm gì? (1 điểm)
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Câu 11: Em hãy nêu 2 ví dụ về sự biến đổi hóa học. (1 điểm)
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


Câu 12: Em hãy cho biết vì sao phải bảo vệ mơi trường ? Em đã làm gì để bảo
vệ mơi trường? (1 điểm)
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


PHỊNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
Trường TH Ngơ Quyền
Họ và tên:........................................................
Lớp:.................SBD:.......................................
Phịng:.................Ngày KT:......./......./2018

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2017-2018
Mơn: Lịch sử & Địa lí - Lớp 5
Chữ ký giám thị

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐIỂM

Nhận xét

I. PHẦN LỊCH SỬ

Câu 1. (0,5đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí kết vào ngày, tháng năm nào?
A. 22/7/1954
B. 21/7/1954
C. 27/1/1954
D. 21/7/1955
Câu 2. Phong trào” Đồng khởi” nổ ra vào thời gian nào?
A. Cuối năm 1959- đầu năm 1960
B. Đầu năm năm 1959-cuối năm 1960
C.Cuối năm 1960- đầu năm 1961
D. Đầu năm 1960-cuối năm 1961
Câu 3 (1 điểm) Nối các sự kiện ở cột A với mốc thời gian ở cột B để có câu trả
lời đúng
A

B

1. Lễ ký Hiệp định Pa-ri.

A. 26-04-1975

2. Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu

B. 27-01-1973

3. Trung ương Đảng quyết định mở
đường Trường Sơn

C. Tháng 4- năm 1958


4. Khánh thành nhà máy Cơ khí Hà Nội

D. 19-5-1959

Câu 4. (1 điểm) Điền những nội dung thích hợp vào các chỗ (...) trong bảng :
Nội dung
A
B
C
D
E

Quyết định của Kì họp Quốc hội khóa
VI

Tên nước
Quốc kì
Quốc ca
Thủ đơ
Thành phố Sài Gịn- Gia Định

Câu 5. Tại sao nói chiến thắng 30-4-1975 là mốc lịch sử quan trọng của đất
nước ta?


.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

II. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 6.(1 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái trước ý đúng:
Phần đất liền Việt Nam tiếp giáp với những nước nào?
A. Thái lan, Trung Quốc, Lào.
B. Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc.
C. Trung Quốc, Lào, Mông Cổ.
D. Cam pu chia, Lào, Thái Lan.
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Ai Cập nổi tiếng về cơng trình kiến trúc cổ nào?
A. Kim tự tháp
B. Đúc tượng đồng
C.Chùa chiền
D. Lăng miếu
Câu 8.(1 điểm) Nối tên các châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B cho phù
hợp.
A
B
a. Rộng 10 triệu km2.
Châu Á
b. Rộng 44 triệu km2, lớn nhất trong các châu lục.
Châu Âu

c. Chủ yếu là người da trắng.
d. Đa số là người da vàng.

Câu 9. Điền chữ thích hợp vào chỗ ( …..) trong nội dung sau cho thích hợp.
a. Châu Đại Dương nằm ở vùng ....................................................................
gồm lục địa................................................ và...............................................

b. Lục địa Ơxtrâylia có khí hậu.........................................phần lớn diện tích
là...............................................và..........................................
Câu 10. Em hãy nêu một số một số đặc điểm về địa hình, khí hậu của châu Á:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×