Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.67 KB, 9 trang )

SỞ GD & ĐT SƠN LA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG PTDTNT MƯỜNG LA

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lý.
Khối: Lớp 7
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề.
Câu 1: (1,5 điểm)
1) Khi có dịng điện chạy qua, dụng cụ nào sau đây có tác dụng cơ ?
A. Nồi cơm điện.

B. Bàn là.

C. Máy bơn nước.

D. Bếp điện.

2) Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?
A. Thanh gỗ khô.

B. Một đoạn ruật bút chì

B. Một đoạn dây nhựa.

D. Thanh thủy tinh.



3) Vật nào dưới đây có tác dụng từ ?
A. Một pin cịn mới đặt riêng trên mặt bàn.
B. Một mảnh ni lông đã được cọ xát mạnh.
C. Một cuộn dây dẫn đang có dịng điện chạy qua.
D. Một đoạn băng dính.
Câu 2: (3,5 điểm)
a) Để đo cường độ dòng điện ta dùng dụng cụ gì? Nhận biết am pe kế bằng
cách nào? Cách mắc am pe kế vào mạch ?
b) Hãy nêu giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối
với cơ thể người ?
Câu 3: (3,0 điểm) Trên một bóng điện có ghi 6V. Khi đặt vào hai đầu bóng
đèn có hiệu điện thế U1 = 3V thì địng điện chạy qua đèn có cường độ I1. Khi đặt
vào hiệu điện thế U2 = 6V thì cường độ dịng điện chạy qua đèn có cường độ I2 .
a. So sánh I1 và I2
b. Phải mắc bóng đèn vào hiệu điện thế bằng bao nhiêu để đèn sáng bình
thường? Vì sao ?
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho một mạch đèn 2 pin, hai bóng đèn mắc nối tiếp, dây dẫn nối và công tắc.
a. Vẽ sơ đồ mạch điện ?
b. Cường độ dịng điện qua hai bóng đèn có đặc điểm gì? Tại sao?


SỞ GD & ĐT SƠN LA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG PTDTNT MƯỜNG LA

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lý.
Khối: Lớp 7
Năm học: 2016 - 2017
Câu 1: (1,5 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
1) Đáp án: C. Máy bơn nước.
2) Đáp án: B. Một đoạn ruật bút chì.
3) Đáp án: C. Một cuộn dây dẫn đang có dòng điện chạy qua.
Câu 2: (3,5 điểm)
a) Để đo cường độ dòng điện ta dùng dụng cụ Am pe kế.

(0,25 điểm)

- Nhận biết trên mặt có ghi chữ: A hoặc mA.

(0,25 điểm)

- Am pe kế được mắc nối tiếp vào mạch sao cho chốt dương của am pe kế
được mắc về phía cực dương (+) của nguồn. Chốt âm (-) của am pe kế được mắc
về phía cực âm của nguồn.
(1,0 điểm)
b) Giới hạn nguy hiểm dòng điện, hiệu điện thế đi qua cơ thể người có:
- Cường độ 10mA gây cảm giác khó chịu.

(0,25 điểm)

- Cường độ 15mA gây đau đớn

(0,25 điểm)


- Cường độ 25mA đi qua ngực gây tổn thương cho tim.

(0,5 điểm)

- Cường độ 70mA làm choáng ngất, bỏng nặng và nguy hiểm đến tính mạng.
Tương ứng với hiệu điện thế 40V trở lên tim ngừng lập.
(1,0 điểm)
Câu 3: (3,0 điểm)
a. So sánh I1 < I2

(1,0 điểm)

- Vì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì cường độ dịng điện
chạy qua đèn càng lớn.
(1,0 điểm)
b. Phải đặt hai đầu bóng đèn vào hiệu điện thế 6V để đèn sáng bình thường.
Vì 6V là hiệu điện thế định mức có giá trị bằng số vơn ghi trên bóng đèn.
(1,0điểm)
Câu 4: (2,0 điểm)
a. Vẽ sơ đồ mạch điện.

(1,0 điểm)

b. Cường độ dòng điện chạy qua hai bóng đèn như nhau. Vì mạch mắc nối
tiếp nên : I1 = I2 (1,0 điểm)
K
Đ1

Đ2



SỞ GD & ĐT SƠN LA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG PTDTNT MƯỜNG LA

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lý.
Khối: Lớp 7
Năm học: 2016 - 2017
Cấp độ
Tên
chủ đề

Vận dụng
Nhận biết

Thơng
hiểu

Cộng
Cấp độ
thấp

1. Các tác
dụng của

dịng điện,
chất đẫn
điện, chất
cách điện.

Cấp độ
cao

Biết được tác
dụng từ, tác
dụng cơ của
dòng điện và
chất dẫn điện.

Số câu

1

1

Số điểm

1,5

1,5

Tỉ lệ %
2. Cường độ
dòng điện.


15%

15%

Biết được
dụng cụ và
cách mắc am
pe kế

So sánh được
cường độ
dòng điện.

Số câu

1

1

1

Số điểm

1,5

2,0

3,5

20%


35%

Tỉ lệ %
3. An tồn
khi sử dụng
điện.

15%
Giới hạn nguy
hiểm của dịng
điện đi qua cơ
thể người.

Số câu

1

1

Số điểm

2,0

2,0

Tỉ lệ %

20%


20%

4. Hiệu điện
thế giữa hai

Giải thích ý
nghĩa số vơn


đầu dụng cụ
dùng điện.

ghi trên mỗi
dụng cụ dùng
điện.

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

Tỉ lệ %


10%

10%

5. Sơ đồ
mạch điện

Vẽ được
sơ đồ.
Chiều
dòng điện
trong
mạch.

Số câu

1

1

Số điểm

1,5

1,5

Tỉ lệ %

15%


15%

6. TH: Đo I,U
đối với đoạn
mạch nối
tiếp.

Vận dụng
kiến thức
đã học
lập luận
so sánh I1
và I2

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Tỉ lệ %

5%


5%

Tổng số câu

3

1

1

1

6

Tổng số điểm

5,0

3,0

1,5

0,5

10,0

Tỉ lệ %

50%


30%

15%

5%

100%


SỞ GD & ĐT SƠN LA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG PTDTNT MƯỜNG LA

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lý
Khối: Lớp 7
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề.
Câu 1: (1,5 điểm)
1) Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?
A.Thanh gỗ khô.

B. Một đoạn ruật bút chì.

C. Một đoạn dây nhựa.


D. Thanh thủy tinh.

2) Vật nào dưới đây có tác dụng từ ?
A. Một pin còn mới đặt riêng trên mặt bàn.
B. Một mảnh ni lông đã được cọ xát mạnh.
C. Một cuộn dây dẫn đang có dịng điện chạy qua.
D. Một đoạn băng dính.
3) Đơn vị nào sau đây dùng để đo cường độ dòng điện ?
A. Am pe hoặc mili am pe.

B. Am pe kế.

C. Vôn hoặc mili vôn.

C. Vôn kế.

Câu 2: (3,5 điểm)
a) Có mấy loại điện tích? Các vật mang điện tích khi đưa lại gần nhau chúng
tương tác với nhau như thế nào ?
b) Nêu tác dụng nhiệt những của dịng điện? Cho 2 ví dụ minh hoạ ?
Câu 3: (3,0 điểm) Trên một bóng đèn có ghi 6V. Khi đặt vào hai đầu bóng
đèn này hiệu điện thế U1 = 4V thì dịng điện chạy qua đèn có cường độ I 1, khi đặt
hiệu điện thế U2 = 5V thì dịng điện chạy qua đèn có cường độ I2.
a. So sánh I1 và I2. Giải thích ?
b. Phải mắc bóng đèn vào hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường
? Vì sao ?
Câu 4: (2,0 điểm) Dùng các kí hiệu đã học (Pin, bóng đèn, công tắc, dây
dẫn điện). Vẽ sơ đồ mạch điện của mạch điện cho bởi (hình) dưới đây. Khi đóng
cơng tắc. Xác định chiều của dòng điện chạy trong mạch điện đó? Một bóng đèn
có ghi 6V khi mắc vào mạch đèn sáng bình thường được khơng? Tại sao?



2

SỞ GD & ĐT SƠN LA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG PTDTNT MƯỜNG LA

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lý
Khối: Lớp 7
Năm học: 2016 - 2017
Đáp án

Câu

Điểm

Câu 1
(1,5 đ)

Mỗi ý dúng (0,5 điểm)
1) B. Một đoạn ruật bút chì.
2) C. Một cuộn dây dẫn đang có dịng điện chạy qua.
3) A. Am pe hoặc mili am pe.


Câu 2
(3,5 đ)

a) Các loại điện tích: Có 2 loại điện tích là điện tích
dương (+) và điện tích âm (-)

(0,5 điển)

- Khi đưa các vật mang điện tích lại gần nhau thì chúng
tương tác với nhau: Các vật nhiễm điện tích cùng loại
thì đẩy nhau, khác loại thì hút nhau.

(1,5 điểm)

b) Khi có dịng điện chạy qua vật dẫn điện thơng
thường làm vật dẫn đó nóng lên. Điều đó chứng tỏ dịng
điện có tác dụng nhiệt.
* Ví dụ: Khi có dịng điện chạy qua bàn là làm cho bàn
là nóng lên.
- Khi có dịng điện chạy qua bếp điện làm cho bếp điện
đó nóng lên.
Câu 3
(3,0 đ )

Câu 4

a. So sánh: I2 > I1
Vì hiệu điện thế đặt giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì
dịng điện chạy qua đèn có cường độ càng lớn.


(1,5 điểm)

(0,5 điểm)

(1,0 điểm)

(1,5 điểm)

b. Phải đặt giữa hai đầu bóng đèn hiệu điện thế 6V để
đèn sáng bình thường. Vì 6V là hiệu điện thế định mức
có giá trị bằng số vơn ghi trên bóng đèn.

(1,5 điểm)

- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện:

(1,0 điểm)

K

(2,0 đ)

+

Đ



Hình vẽ



- Xác định đúng chiều của dòng điện.

(0,25 điển)

chạy trong mạch (như hình vẽ).
- Khi mắc bóng đèn 12V vào mạch điện đèn khơng
sáng. Vì mạch điện chỉ có hiệu điện thế định mức 1,5V
nên hiệu thế, cường độ dòng điện chạy qua đèn chưa
đạt tới định mức đã ghi trên đèn để sáng bình thường.

(0,75 điển)


SỞ GD & ĐT SƠN LA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG PTDTNT MƯỜNG LA

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Vật lý.
Khối: Lớp 7
Năm học: 2016 - 2017
Cấp độ
Tên
chủ đề


Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ
thấp

Cấp độ
cao

Cộng

1. Sự nhiễm Vật nhiễm điện
điện do cọ xát. do cọ sát có
khả năng hút
hoặc phóng
điện qua vật
khác.
Số câu

1

1

Số điểm

2,0

2,0


Tỉ lệ %

20%

20%

2. Hai loại
điện tích.

Hai loại điện
tích và sự
tương tác
giữa các vật
mang điện
tích.

Số câu

1

1

Số điểm

1,5

1,5

Tỉ lệ %


15%

15%

3. Dịng điện - Khái niệm
nguồn điện
dịng điện. Có
dịng điện
thơng qua biểu
hiện của dụng
cụ điện hoạt
động.
Số câu

1

1


Số điểm

1,5

1,5

Tỉ lệ %

15%


15%

4. Sơ đồ mạch
điện

Vẽ sơ đồ.
Xác định
chiều dịng
điện trong
mạch.

Giải thích
được tại
sao đèn
khơng
sáng.

Số câu

1

1

1

Số điểm

1,5

0,5


2,0

Tỉ lệ %

15%

5%

20%

5. Các tác
dụng của
dịng điện

Hiểu được
tác dụng
nhiệt, lấy ví
dụ minh
họa.

Số câu

1

1

Số điểm

1,0


1,0

Tỉ lệ %

10%

10%

6. Cường độ
dòng điện.
Hiệu điện thế

So sánh
được cường
độ dòng
điện và ý
nghĩa của số
vôn.

Số câu

1

1

Số điểm

2,0


2,0

Tỉ lệ %

20%

20%

Tổng số câu

3

2

1

1

7

Tổng số điểm

5,0

3,0

1,5

0,5


10,0

Tỉ lệ %

50%

30%

15%

5%

100%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×