KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 10 – ( Năm học 2018-2019)
Thứ
Hai
29/10/
2018
Ba
30/10/
2018
Tư
31/10/
2018
Năm
1/11/
2018
Sáu
2/11/
2018
Môn
SHDC
Tập đọc
Tốn
Tiếng Anh
LTC
Tin học
Tốn
Tiếng Anh
Tập đọc
Tốn
Tin học
Thể dục
LTC
Mĩ thuật
Tốn
Tiếng Anh
TLV
Âm nhạc
Tốn
Địa lý
Tiết
10
19
46
37
19
19
47
38
20
48
20
20
20
10
49
39
20
10
50
10
BUỔI SÁNG
Bài dạy
Tuần 10
n tập GHK I (Tiết 1 )
Luyện tập chung
Giáo viên chuyên dạy
n tập GHK I (Tiết 4 )
Giáo viên chuyên dạy
Kiểm tra GHKI
Giáo viên chuyên dạy
n tập G HK I (Tiết 5 )
Cộng hai Số thập phân
Giáo viên chuyên dạy
Giáo viên chuyên dạy
n tập GHK I (Tiết 6 )
Giáo viên chuyên dạy
Luyện tập
Giáo viên chuyên dạy
n tập G HK I (Tiết 7 )
Giáo viên chuyên dạy
Tổng của nhiều Số thập phân .
Nông nghiệp
Chuẩn bị
SGK
SGK, bảng
SGK,
SGK, bảng
Bảng con ,
SGK
SGK, bảng
SGK ,bảng
SGK, bản đồ
Ngày dạy : Thứ hai ngày 29/10/2019
Chào cờ : Tiết 10
Tập đọc (Tiết 19)
ÔN TẬP (Tiếàt 1 )
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy .lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/1 phút ;
biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ , đoạn văn dễ nhớ ;
hiểu nội dung chính , ý nghóa cơ bản của bài thơ , bài văn .
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến
tuần 9 theo mẫu SGK .
II. Chuẩn bị:+ GV + HS : SGK .Phiếu học tập như SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Khởi động :
- Hát
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng
đoạn.
- Học sinh đọc từng đoạ n bài : Đất CÀ
Mau .
- Giáo viên nhận xét .
2.Hoạt động luyện tập :
- Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả
- Ôn tập và kiểm tra.
lời.
Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ
quốc em, Cánh chim hòa bình. Con người với thiên nhiên, trau dồi kỹ năng đọc.
Hiểu và cảm thụ văn học (đàm thoại).
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, giảng giải.Hoạt động nhóm 4 hoàn thành
vào phiếu sau :
* Bài 1:
Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Nội dung chính
Học sinh thảo luận và ghi
-Học sinh ghi lại những chi tiết mà nhóm
thích nhất trong mỗi bài văn – Đại diện
nhóm trình bày kết quả.
- Học sinh đọc nối tiếp nhau nói chi tiết
mà em thích. Giải thích – 1, 2 học sinh
nhìn bảng phụ đọc kết quả.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
* Bài 2:
- Tổ chức thảo luận cách đọc đối với bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh kết
miêu tả.
hợp đọc minh họa.
- Thảo luận cách đọc diễn cảm.
- Đại diện nhóm trình bày có minh họa
cách đọc diễn cảm.
• Giáo viên chốt.
- Các nhóm khác nhận xét.
Hướng dẫn học sinh biết đọc diễn
Hoạt động nhóm đôi, cá nhân.
cảm một bài văn miêu tả thể hiện
- *GDKNS : Tìm kiếm và xử lí thơng tin
cảm xúc, làm nổi bật những hình
( kĩ năng lập bảng thống kê).Hợp tác (kĩ
ảnh được miêu tả trong bài (đàm
năng hợp tác tìm kiếm thơng tin để hồn
thoại).
thành bảng thống kê).Thể hiện sự tự tin
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, (thuyết trình kết quả tự tin).
giảng giải.
-Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm
• Thi đọc diễn cảm.• Giáo viên nhận - Cả lớp nhận xét.
xét.
- Học sinh hai dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn
3.Hoạt động vận dụng :
nhau.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
dãy) – Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn
- Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
cảm một đoạn mình thất nhất.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: “Ôn tập(tt)”.
Tốn (Tiết 46)
LUYỆN TẬP CHUNG
- Phát giấy cho học sinh ghi theo cột
thống kê.
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn
kết quả làm bài.
I. Mục tiêu:
Biết: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.BT 1,2,3,4- So sánh số đo
độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.- Giải bài toán liên quan đến “Rút về
đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
II. Chuẩn bị:+ GV:Phấn màu , SGK + HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Khởi động :
- Học sinh lần lượt sửa BT giáo viên cho
- Giáo viên nhận xét .
2.Hoạt động luyện tập :
Bài 1: hs đọc bài
Hát
- Học sinh sửa bài
- Lớp nhận xét.
127
a) 10
2005
= 12,7;
65
b) 100 = 0,65
8
c) 1000 = 2,005; d) 1000 = 0,008
Bài 3: Viết số thập phân vào chỗ chấm:
a) 4m 85cm = 4,85m
b) 72ha = 0,72km2
-2 HSK nêu kết quả
Bài 4:1 hs đọc y/c bài/
Giải:
Cách 1:
Giá tiền mỗi hộp đồ dùng học toán là:
180.000 : 12 = 15.000 (đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là:
15.000 x 36 = 540.000 (đồng)
Đáp số: 540.000 đồng
Cách 2:
36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
36 : 12 = 3 (lần)
Số tiền mua 35 hộp đồ dùng học toán là:
180.000 x 3 = 540.000 (đồng)
Đáp số: 540.000 đồng
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại nội dung.
5. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- Học sinh nêu
- Dặn dò: Học sinh làm VBT bài 46
- Cách so sánh hai số thập phân .
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: “Kiểm tra”
Tiếng Anh
Giáo viên chun dạy
Ngày dạy : Thứ ba ngày 30/10/2018
Luyện từ và câu (Tiết 19)
ÔN TẬP (Tiết 4)
I. Mục tiêu:
- Lập được bảng từ ngữ (danh từ , động từ , tính từ , thành ngữ , tục ngữ) về chủ
điểm đã học (BT1) .- Tìm được từ đồng nghóa , trái nghóa theo yêu cầu của BT2
II. Chuẩn bị:
+ GV: Kẻ sẵn bảng từ đồng âm, từ đồng nghóa, từ trái nghóa, SGK
+ HS: Kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1.VBT và SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Khởi động :
- Hát
• Thế nào là đại từ , cho ví dụ ,đặt câu .
“Đại từ”
• Giáo viên nhận xétù
-Lên bảng trả lời
2.Hoạt động luyện tập :
- Hoạt động nhóm, lớp.
n tập tiết 4
* Bài 1:
Các hoạt động:
- Nêu các chủ điểm đã học?
Hướng dẫn học sinh hệ thống hóa vốn từ
- Nội dung thảo luận lập bảng từ
ngữ về 3 chủ điểm đã học (Việt Nam – Tổ
ngữ theo các chủ điểm đã học.
quôc em; Cánh chim hòa bình; Con người với • Bảng từ ngữ được phân loại theo
thiên nhiên) (thảo luận nhóm, luyện tập,
yêu cầu nào?
củng cố,ôn tập).
Chủ
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.
đề
Danh
• Giáo viên chốt lại.
từ
Hướng dẫn học sinh củng cố kiến thức về
ĐT ,
danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghóa, từ
TT
trái nghóa, hướng vào các chủ điểm ôn tập
Thành
(thảo luận nhóm, đàm thoại).
ngữ
Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, thảo luận.
* Bài 2:
Học sinh nêu Giáo viên lập thành bảng.
- Thế nào là từ đồng nghóa?
3.Hoạt động vận dụng :
- Từ trái nghóa?
- Phương pháp: Trò chơi, động não.
- Tìm ít nhất 1 từ đồng nghóa, 1 từ
- Học sinh thi đua.
trái nghóa với từ đã cho.Học sinh
Giáo viên nhận xét + tuyên dương.
nêu.
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- Thi đua tìm từ đồng nghóa với từ
- Nhận xét tiết học Chuẩn bị: “Ôn tập tiết
“bình yên”.
6”.
- Đặt câu với từ tìm được.
Tin học
Giáo viên chun dạy
Tốn (Tiết 47)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Đề kiểm tra :
Câu 1 (M 1 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là :
A. 17,53
B. 17,053
C. 17,530
D. 170,53
Câu 2 (M 1 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
92
Hỗn số 5 100 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,92
B. 59,2
C.0,0592
D. 0,592
Câu 3 (M 2 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
Số bé nhất trong các số sau là:
A. 6,25
B. 6,52
C. 6,72
D.6,12
Câu 4 (M 2 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
7cm29mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 79
B.790
C. 7,09
D. 7900
Câu 5 (M 3 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
Gía trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
5
A. 100
5
B. 1000
5
D. 10
C. 50
Câu 6 (M 3 - 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng:
3
4
ha được chuyển thành số đo m2 nào sau đây:
A. 7500 m2
B.5000 m2
Câu 7 (M 3 - 1 điểm)
A.Tính giá trị biểu thức:
( 84 – 28 ) : 2 + 195
Câu 8 (M 4 - 1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
A. 3 m2 15 dm2 =.......................m2
C.4000 m2
D. 75 m2
B. Tìm x: ( x là số thập phân)
x : 12 = 34
B) 5,27 tấn =.....................kg
Câu 9 (M 4 - 1 điểm)
May 15 bộ quần áo như nhau hết 45m vải. Hỏi may 25 bộ quần áo cùng loại hết
bao nhiêu mét vải ?
Câu 10 (M 4 - 1 điểm)
Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều rộng là 18 m, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng . Tính diện tích vườn hoa đó ?
Tiếng Anh
Giáo viên chun dạy
Ngày dạy : Thứ tư ngày 31/10/2018
TẬP ĐỌC (Tiết 20)
ÔN TẬP. (Tiết 5)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kó năng đọc như ở tiết 1.
- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân
và bước đầu có giọng đọc phù hợp .
- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị:+ GV+ HS: SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Khởi động :
- Hát
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng
- Học sinh đọc từng đoạn.
đoạn.
(Tự chọn 1 bài đã ôn )
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh
2.Hoạt động luyện tập :
trả lời.
- Ôn tập và kiểm tra.
Các hoạt động:
Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài văn
Hoạt động nhóm, cá nhân.
miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại,
quốc em, Cánh chim hòa bình. Con
giảng giải.
người với thiên nhiên, trau dồi kỹ năng
đọc. Hiểu và cảm thụ văn học (đàm
thoại).
* Bài 1:
- Học sinh ghi lại những chi tiết mà
- Phát bảng phụ cho học sinh ghi theo
nhóm thích nhất trong mỗi bài văn –
cột thống kê.
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Giáo viên yêu cầu nhóm dán kết quả
- Học sinh đọc nối tiếp nhau nói chi
lên bảng lớp.
tiết mà em thích. Giải thích – 1, 2 học
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
sinh nhìn bảng phụ đọc kết quả.
- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết
quả làm bài
* Bài 2:
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm
- Tổ chức thảo luận phát biểu ý kiến
vở kịch “Lòng dân”
về tính cách của từng nhân vật trong
•
Giáo viên chốt.
Hướng dẫn học sinh biết đọc diễn cảm
một bài văn miêu tả thể hiện cảm xúc,
làm nổi bật những hình ảnh được miêu
tả trong bài (đàm thoại).
• Thi đọc diễn cảm.
• Giáo viên nhận xét.
3.Hoạt động vận dụng :
- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn
(2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc
diễn cảm một đoạn mình thất nhất.
vở kịch
_Mỗi nhóm chọn diễn một đoạn kịch
_Cả lớp nhận xét và bình chọn
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại,
giảng giải.
- Thảo luận cách đọc diễn cảm.
- Đại diện nhóm trình bày có minh
họa cách đọc diễn cảm.
- Các nhóm khác nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi, cá nhân.
- Đại diện từng nhóm thi đọc diễn
cảm (thuộc lòng).
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Cả lớp nhận xét.
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- Học sinh hai dãy đọc + đặt câu hỏi
- Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
lẫn nhau.
- Nhận xét tiết học
“Chuyện một khu vườn nhỏ”.
TOÁN (Tiết 48)
CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- Biết: - Cộng hai số thập phân.- Giải bài toán với phép cộng các số thập phân
(1 ab ,2ab, 3)
II. Chuẩn bị:+ GV:
Phấn màu. SGK + HS: Vở bài tập, bảng con.SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Khởi động :
Hát
- Học sinh sửa bài VBT
- Giáo viên nhận xét .
- Học sinh sửa bài
- Lớp nhận xét.
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới : Cộng hai số thập phân
Hướng dẫn HS phép cộng hai số thập
- HS nêu lại bài toán và nêu phép tính
phân:
để giải toán phép cộng:
a) GV nêu TD1:
1,84 + 2,45 = ? (m)
- HS nhận xét về sự giống nhau:
- GV hướng dẫn HS: chuyển phép tính
thành số TN rồi tính.
184 + 245 = 425 (cm)
* Rồi chuyển thành số thập phân.
“Đặt tính giống nhau, cộng giống
429cm = 4,29m
nhau, chỉ khác ở chỗ không có hoặc có
- GV hướng dẫn SGK:
dấu phẩy.”
184
1,84
+
+
- HS tự nêu cách cộng hai số thập
245
2,45
phân.
429
4,29
b) GV nêu TD2:
( như thí dụ1)
- Nhận xét: thực hiện như phép tính
cộng TN.
3.Hoạt động luyện tập :
- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với
- GV hướng dẫn làm bài tập.
các dầu phẩy của các số hạng.
Bài 1:Thực hiện
- HS đọc lại 2 ghi nhớ SGK.
a) 58,2 b) 19,36
+
24,3 ; + 4,08
Bài 2: Đặt tính rồi tính/ thực hieän
82,5
23,44
Bài 3:
a) 7,8
b) 34,82
+
+
9,6
9,75
17,4
44,57
- HS đọc đề và tự tóm tắt. Giải:
Tiến cân nặng:
32,6 = 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số: 37,4 kg
4.Hoạt động vận dụng :
- Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
5. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- Dặn dò: Làm bài nhà, chuẩn bị bài ở nhà. (Cách cộng hai số thập phân )
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: Luyện tập.
Tin học
Giáo viên chun dạy
Thể dục
Giáo viên chun dạy
Ngày dạy : Thứ năm ngày 1/11/2018
Tốn (Tiết 49)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Biết: Cộng các số thập phân.- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập
phân.- Giải bài toán có nội dung hình học. ( 1 , 2 a c , 3 )
II. Chuẩn bị:+ GV:Phấn màu. SGK+ HS: Vở bài tập, SGK và bảng con .
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Khởi động :
Hát
- Học sinh sửa bài do GV cho
- Giáo viên nhận xét
2.Hoạt động luyện tập :
Bài tập 1: GV vẽ sẳn kẽ bảng SGK
.Tính rồi so sánh giá trị của, a + b và b
+a
- Học sinh sửa bài
- Lớp nhận xét.
Luyện tập
- HS tự là bài tập.
-HS lên bảng tính giá trị từng số.
a
5,7
14,9
0,53
b
6,24
4,36
3,09
a+b 5,7+
14,9+4,36 0,53+3,09
6,24 =
= 19,26
=4,62
11,94
b+a 6,24
4,36+14,9 3,09+0,53
+5,7 =
= 19,26
= 4,62
11,94
- Phép cộng các số thập phân có tính cho
giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trong
Bài tập 2:
một tổng thì tổng đó không thay đổi. a+b
= b+a
- HS tự làm và thử lại
a/ 9,46
+
3,8
13,26
b/ 45,08
+
24,97
70,05
Bài tập 3: 1 hs đọc y/c bài .
TL
3,8
9,46
13,26
TL
24,97
+
45,08
70,05
c/ 0,07
TL
+
0,09
0,16
- HS tự làm.
+
+
0,09
0,07
0,16
Giải:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
16,34 + 8,32 = 24,66 (cm)
Chu vi hình chữ nhật:
(24,66 + 16,34) x2 = 82(m)
Đáp số: 82 m
- HS tự làm.
Số mét vải cửa hàng bán hai tuần lễ là:
314,78 + 525,22 = 840 (m)
Tổng số ngày bán trong 2 tuần lễ là:
7 x 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày của hàng bán được
số mét vải là:
840 : 14 = 60 (m)
Đáp số: 60 m
3.Hoạt động vận dụng :
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
- Nêu lại kiến thức vừa học.
8 2
nội dung vừa học.(Tính chất giao hoán
BT: x = 5
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
Học sinh về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
đua giải nhanh.
Xem trước bài Tổng nhiều số thập phân Dặn
- Giáo viên nhận xét.
dò:
5. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
+Chuẩn bị
Nhận xét tiết học
Mỹ thuật
Giáo viên chuyên dạy
Luyện từ và câu (Tiết 20)
ÔN TẬP ( Tiết 6)
I. Mục tiêu:
- Tìm được từ đồng nghóa , từ trái nghóa để thay thế theo yêu cầu của BT1 , BT2
(chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e) .
- Đặt được câu để phân biệt từ đồng âm , từ trái nghóa ( BT4) .
II. Chuẩn bị: + GV + HS : SGK và VBT bảng phụ ghi BT 2
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Khởi động :
- Hát
-Nhận xét
-Tìm 1 cặp từ trái nghóa và đặt câu .
- Học sinh nhận xét.
3.Hoạt động luyện tập :
“Ôn tập”.
Hướng dẫn cho học sinh nắm được những Hoạt động nhóm đôi, lớp.
kiến thức cơ bản về nghóa của từ (từ đồng Phương pháp: Thảo luận nhóm,
nghóa, từ trái nghóa, từ đồng âm, từ nhiều đàm thoại, thực hành.
nghóa).
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
* Bài 1:/ 97
(bê = bưng ; Bảo = mời
Vò =xoa ;Thực hành = làm )
- Học sinh lần lượt trả lời .
- Cả lớp nhận xét.
- Cả lớp sửa bài và bổ sung vào những
• Giáo viên chốt lại.
từ đúng.
* Bài 2:
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
_GV dán bảng phụ
- Học sinh thi đọc các câu tục ngữ sau
• Giáo viên chốt lại.
khi đã điền đúng các từ trái nghóa
Hướng dẫn cho học sinh biết vận dụng
- Học sinh đọc kết quả làm bài.
kiến thức đã học về nghóa của từ để giải
No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp
quyết các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng
- Cả lớp nhận xét.
dùng từ.
Hoạt động nhóm đôi, lớp.
Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm
- Học sinh đọc yêu cầu bài 4.
thoại, thực hành.
Đặt câu với từ đánh theo các nghóa
* Bài 4
( a,b ,c) SGK bài 4 Trang 98
_ Giáo viên chốt lại: Từ nhiều nghóa
- Học sinh làm bài và nêu kết quả
3.Hoạt động vận dụng :
- Cả lớp nhận xét.
Phương pháp: Thi đua, động não.
- Lặp lại ghi nhớ .
+ Tổ chức thi đua giữa 2 dãy.
- Học sinh động não trong 1’ để tìm từ
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
và yêu cầu bạn của dãy kia tìm từ
- Nhận xét tiết học.
đồng nghóa (hoặc trái nghóa, đồng âm)
- Chuẩn bị: “Đại từ xưng hô”.
Tiếng Anh
Giáo viên chun dạy
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 2/11/2018
Tập làm văn : ( Tiết 20)
BÀI LUYỆN TẬP ( TIẾT 7 )
- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức , kó năng giữa HKI (Nêu ở
tiết 1 , ôn tập).
1/Học sinh đọc thầm bài Mầm non và thảo luận nhóm 4 trả lời các câu hỏi
trang 99 và 100 ghi vào nháp.
2/Các nhóm trình bày và nhận xét ,bổ sung cho hoàn chỉnnh bài luyện tập .
3/Giáo viên nhận xét ghi ý đúng :
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
d
a
a
b
c
c
a
b
c
a
Hát
Giáo viên chun dạy
Tốn (Tiết 50)
TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
Biết:- Tính tổng nhiều số thập phân.- Tính chất kết hợp của phép cộng các số
thập phân.- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhaát..( 1 ab , 2 , 3 a b )
II. Chuẩn bị+ GV:Phấn màu, bảng phụ, SGK. + HS: Bảng con, SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
SINH
1.Khởi động :
- Hát
Luyện tập. (GV cho HS Cộng 2 STP )
Học sinh lần lượt sửa bài
Lớp nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới :
.
Hướng HS tự tính tổng nhiều số thập phân:
a) GV nêu TD (SGK).
27,5 + 36,75 + 14,5 =? (lít)
- Hướng dẫn HS: 27,5
+
36,75
14,5
78,75
- GV cho vài HS nêu cách tính tổng nhiều số thập
phân.
b) GV hướng dẫn.
- Chữa bài: 8,7
6,25
10 .
24,95
- Tự đặt tính.
- Tự tính (cộng từ phải sang
trái như số tự nhiên viết dấu
phẩy thẳng cột.)
3.Hoạt động luyện tập :
- GV hướng dẫn.
Bài 1: Thực hiện a,b
- GV cho HS nhận xét.
Bài 2: (a+b) + c = a + (b+c)
a
2,5
b
6,8
c
(a+b)+c
1,2 (2,5 + 6,8)
+12 = 8,5
a+(b+c)
2,5+ (6,8 +1,2) =- HS tự nêu bài toán rồi tự
8,5
giải.
1,34 0,52 4
(1,34 + 0,52) 1,34 + (0,52+ 4)
+ 4 = 5,86
= 5,86
Baøi 3: Thực hiện a,c .
- Yêu cầu HS giải thích đã sử dụng phép tính nào
của phép cộng các số thập phân trong quá trình
tính.
TD: a. 12,7 + 5,89 + 1,3
= 12,7 + 1,3 + 5,89
=
14
+ 5,89
= 19, 89
b. 38,6 + 2,09 + 7,91
= 38,6 + (2,09 + 7,91)
= 38,6 +
10
= 48,6
c. 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2
= 5,75 + 4,25 + 7,8 + 1,2
=
10
+
9
= 19
d. 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55
= 7,34 + 2,66 + 0,45 + 0,55
=
10
+
1
= 11
+Nêu tính chất giao hoán và kết hợp của phép
cộng ?
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
Nhận xét tiết học
Địa lý : Tiết 10
NÔNG NGHIỆP
- HS nêu lại tính chất giao
hoán của phép cộng.
- Giải thích tính chất giao
hoán ở chỗ 12,7+1,3
- HS tự làm.
a) 5,27
b) 6,4
c) 20,08
d) 0,75
+
+
+
14,35
18,36
32,9
+
0,09
9,25
52 .
7,15
0,8
28,84
76,76
60,13
1,64
- Tính rồi so sánh giá trị của
(a+b) + c và
a + ( b + c ).
• Muốn cộng tổng hai số thập
phân với một số thứ ba ta có
thể cộng số thứ nhất với tổng
của số thứ hai và số thứ ba.
1,78 + 15 + 8,22 + 5
- Học sinh nêu tính chất: tính
chất kết hợp Tính nhanh.và
giao hoán trong phép cộng
Chuẩn bị: Luyện tập.
I.Mục tiêu:
- Sử dụng lược đồ, bản đồ để biết cơ cấu nông nghiệp ở nước ta:
+ Trồng trọt là nghành chính của nông nghieäp.
+ Lúa gạo được trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp được trồng
nhiều ở miền núi và cao nguyên.
+ Lợn, gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng; trâu, bò, dê được nuôi nhiều ở
miền núi và cao nguyên.
- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất.
- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính
của nước ta (lúa gạo, cà phê, cao su, chè; trâu bò, lợn).
- Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp:
lúa gạo ở đồng bằng; cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên; trâu, bò ở vùng
núi, gia cầm ở đồng bằng.
II.ĐDDH: - Bản đồ kinh tế Việt Nam.
- Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả của nước ta.
III.Hoạt động dạy và học:
1.Khởi động :
Các dân tộc,sự phân bố dân cư .
- Hs trả lời theo y/c gv
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới : - Hs lắng nghe .
Giới thiệu bài
1. Nghành trồng trọt.
H: Dựa vào mục SGK hãy cho biết ngành
trồng trọt có vai trò như thế nào trong sản - HS quan sát hình 1, chuẩn bị trả lời câu
xuất công nghiệp ở nước ta.
hỏi SGK.
- HS trình bày kết quả.
Bước 1:
Bước 2: Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu
là cây xứ nóng?
Nước ta đã đạt thành tựu gì trong việc
- Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới.
cây trồng lúa gạo ?
- GV tóm tắt: Việt Nam đã thành 1 trong - Đủ ăn, dư gạo xuất khẩu.
những nước xuất khẩu hàng đầu trên thế Kết luận: Nước ta trồng nhiều loại cây,
giới (đứng sau Thái Lan).
trong đó có cây lúa gạo là nhiều nhất,
các cây công nghiệp và cây ăn quả được
trồng ngày càng nhiều
Quan sát và trả lời .
Bước 1:
- HS quan sát hình 1, kết hợp với vốn
Bước 2:
hiểu biết trả lời câu hỏi.
Kết luận:
- HS trình bày kết quả và chỉ bản đồ về
+ Cây lúa gạo được trồng nhiều ở đồng
vùng phân bố của một số cây trồng ở
bằng, nhiều nhất là đồng bằng Nam Bộ.
nước ta.
+ Cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều ở * Có thể nêu thêm một số hoạt động:
miền núi, vùng núi phía Bắc trồng nhiều - GV hướng dẫn xem tranh, ảnh về các
chè, Tây nguyên trồng nhiều cà phê, cao vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn
su, hồ tiêu,…
quả của nước ta, xác định trên bản đồ vị
+ Cây ăn quả trồng nhiều ở đồng bằng
Nam Bộ, đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi
phía Bắc.
2. Ngành chăn nuôi; (cả lớp)
Vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày
càng tăng?
trí của các địa điểm đó.
+ Thi kể một số loại cây ở địa phương.
- Do nguồn thức ăm chăn nuôi ngày
càng ngày càng đảm bảo: Ngô, khoai,
sắn thức ăn chế biến sẵn và nhu cầu:
thịt, trứng, sữa,… của nhân dân ngày
càng nhiều đã thúc đẫy ngành chăn nuôi
ngày càng phát triển.
HS đọc ghi nhớ.
+Trâu bò nuôi nhiều ở miền núi.
Nhận xét tiết học
+Lợn và gai cầm được nuôi nó ở vùng
đồng bằng.
3. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- Xem bài mới: Lâm nghiệp và thủy sản.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 10
BUỔI CHIỀU
Thứ
Hai
29/10/
2018
Ba
30/10/
2018
Tư
31/10/
2018
Năm
1/11/
2018
Sáu
2/11/
2018
Mơn
Thể dục
Khoa học
Kĩ thuật
TLV
Luyện T
Đạo Đức
Chính tả
Lịch sử
Luyện TV
Kể chun
Khoa học
Luyện T
Tiếng Anh
Luyện TV
SHLGDNG
Tiết
19
19
10
19
19
10
10
10
19
10
20
20
40
20
10
Bài dạy
Giáo viên chuyên dạy
Phòng tránh TN GT đường bộ.
Bày dọn bữa ăn trong gia đình
n tập GHK I (Tiết 3 )
Ơn LT Chung
Giáo viên chuyên dạy
n tập GH K I (Tiết 2 )
Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập .
Luyện đọc Ơn tập
n tập G HKI (Tiết 8 )
n tập : Con người và sức khỏe
Thực hành Luyện tập chung
Giáo viên chuyên dạy
Trả sửa bài KT HK I
Chuẩn bị
,
SGK
SGK
SGK, ,bảng
Sách GK
Tuần10-VHGT 8- Kính u thầy cơ
Ngày dạy : Thứ hai ngày 29/10/2018
Thể dục
Giáo viên chun dạy
Khoa học : Tiết 19
PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi
tham gia giao thông đường bộ * GDKNS :
II. Chuẩn bị:
SGK
GV: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông. Hình vẽ
trong SGK trang 40, 41 .
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Khởi động :
- Hát
Phòng tránh bị xâm hại.
• Nêu một số quy tắc an toàn cá nhân?
- Học sinh trả lời + mời bạn nhận
• Nêu những người em có thể tin cậy, chia xét.
sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại?
- Giáo viên nhận xét.
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới :
“Phòng tránh tai nạn giao thông
Quan sát và thảo luận.
đường bộ”
Phương pháp: Thảo luận, trực quan, đàm
thoại.
* Bước 1: Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 2 , Hoạt động nhóm, cả lớp.
3 , 4 trang 40 SGK, chỉ ra những vi phạm
của người tham gia giao thông trong từng
hình.
- Học sinh hỏi và trả lời nhau theo
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
gợi ý?
Giáo viên chốt: Một trong những nguyên • Chỉ ra vi phạm của người tham gia
nhân gây ra tai nạn giao thông là do lỗi tại giao thông?
người tham gia giao thông không chấp
• Tại sao có vi phạm đó?
hành đúng Luật Giao thông đường bộ (vỉa • Điều gì có thể xảy ra đối với người
hè bị lấn chiếm, đi không đúng phần đường tham gia giao thông?
quy định, xe chở hàng cồng kềnh…).
-Đại diện nhóm lên đặt câu hỏi và
: Quan sát, thảo luận.
chỉ định các bạn trong nhóm khác trả
Phương pháp: Thảo luận, trực quan, giảng lời.
giải.
* Bước 1: Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau cùng
_HS làm việc theo cặp
quan sát các hình 5 ,6,7 trang 41 SGK và
_ 2 HS ngồi cặp cùng quan sát H 5,
phát hiện những việc cầm làm đối với
6 , 7 Tr 41 SGK
người tham gia giao thông được thể hiện
_H 5 : Thể hiện việc HS được học về
qua hình.
Luật Giao thông đường bộ
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
_H 6: Một bạn đi xe đạp sát lề đường
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện
pháp an toàn giao thông.
Giáo viên chốt.
3.Hoạt động vận dụng :
bên phải và có đội mũ bảo hiểm
_H 7: Những người đi xe máy đi đúng
phần đường quy định
_ Một số HS trình bày kết quả thảo
luận
-Trình bày cách phòng chống tai nạn
- Thi đua (2 dãy)
giao thông đường bộ.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức
- Xem lại bài + học ghi nhớ
khỏe Nhận xét tiết học .
Kĩ thuật 10
BÀY , DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Biết cách bày , dọn một bữa ăn trong gia đình .
- Biết liên hệ với việc bày , dọn bữa ăn ở gia đình .
- Có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn .
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : Hát .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới :
Bày , dọn bữa ăn trong gia đình .
Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống
Hoạt động lớp .
trước bữa ăn .
MT : Giúp HS nắm cách bày món ăn và dụng cụ ăn
uống trước bữa ăn .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a , đặt
- Theo dõi , trả lời .
câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của việc bày
món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
- Tóm tắt các ý trả lời của HS ; giải thích , minh
họa mục đích , tác dụng của việc bày món ăn ,
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
- Gợi ý HS nêu cách sắp xếp các món ăn , dụng cụ
ăn uống trước bữa ăn ở gia đình .
- Nhận xét , tóm tắt một số cách bày món ăn phổ
biến ; giới thiệu tranh , ảnh một số cách bày món
ăn , dụng cụ ăn uống để minh họa .
- Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn :
Dụng cụ phải khô ráo , vệ sinh ; các món ăn được
sắp xếp hợp lí , thuận tiện cho mọi người .
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu các công việc cần
thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước
bữa ăn nhằm đảm bảo các yêu cầu trên .
- Tóm tắt nội dung chính của HĐ1 : Bày món ăn và
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một cách hợp lí giúp
mọi người ăn uống được thuận tiện , vệ sinh . Khi
bày trước bữa ăn , phải đảm bảo đầy đủ dụng cụ ăn
uống cho mọi người ; dụng cụ ăn uống phải khô ráo
, sạch sẽ
Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn .
MT : Giúp HS nắm cách cách thu dọn sau bữa ăn .
PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan .
- Nhận xét , tóm tắt các ý HS trình bày ; hướng dẫn
lại như SGK nêu .
- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày , dọn bữa
ăn .
Đánh giá kết quả học tập .
MT : Giúp HS thấy được kết quả học tập của mình .
PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan .
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học
tập của HS .
- Nêu đáp án bài tập .
- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS .
Hoạt động lớp .
Trình bày cách thu dọn
bữa ăn ở gia đình .
- Nêu mục đích , cách
thu dọn sau bữa ăn ở
gia đình ; liên hệ thực
tế với SGK đã nêu .
Hoạt động lớp .
- Đối chiếu kết quả làm
bài với đáp án để tự
đánh giá kết quả học
tập của mình .
- Báo cáo kết quả tự
đánh giá .
4.Hoạt động vận dụng :
- Nêu lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
5. Hoạt động tìm tịi mở rộng : - Nhận xét tiết học .
Ngày dạy : Thứ ba ngày 30/10/2018
Tập làm văn (Tiết 19 )
ÔN TẬP VĂN MIÊU TẢ (Tiết 3 )
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kó năng đọc như ở tiết 1.
- Tìm và ghi lại được các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các văn miêu tả
đã học (BT2) .
II. Chuẩn bị: + GV + HS : SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Khởi động :
- Hát
2.Hoạt động hình thành kiến thức
mới :
Hoạt động cá nhân.
Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài
văn miêu tả đã học
- 1 học sinh đọc nội dung bài 1.
• Giáo viên cho học sinh đọc nội
- Lập dàn ý.
dung trong SGK.
- Học sinh sửa bài (Phần thân bài có mấy
• Yêu cầu học sinh đọc lại các bài
tập đọc.
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
+Môït chuyên gia máy xúc
+ Kì diệu rừng xanh.
+ Đất Cà Mau
3.Hoạt động luyện tập :
Hướng dẫn học sinh biết cách lập
dàn ý (Mở bài – Thân bài – Kết
luận), xác định đúng trọng tâm và
miêu tả có thứ tự, xác định cách viết
bài văn, đoạn văn.
•- Giáo viên chốt lại.
• Viết 1 đoạn văn mà em chọn dựa
vào dàn ý.
• Giáo viên chốt lại.
4.Hoạt động vận dụng :
-Nêu Cấu tạo bài văn tả cảnh
-GV nhận xét
5. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
- Nhận xét tiết học.
đoạn).
- 1 học sinh đọc nội dung bài 2.
- Lập dàn ý.
- Học sinh sửa bài (Phần thân bài có mấy
đoạn, ý từng đoạn).
- 1 học sinh đọc nội dung bài 3.
- Lập dàn ý.
- Học sinh sửa bài (Phần thân bàùi có mấy
đoạn).
Hoạt động cá nhân.
Yêu cầu học sinh lập dàn ý tả cảnh đẹp quê
hương em.
- Học sinh phân tích đề.
+ Xác định thể loại
+ Trọng tâm.
+ Hình thức viết.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
-Nêu 3 phần của bài văn tả cảnh
- Chuẩn bị: “Kiểm tra”.
Luyên Toán (Tiết 19)
Lun tËp
I.Mơc tiªu:- Củng cố cho học sinh các phép tính về phân số ,rút gọn phân
số.-Rèn kĩ năng về giải các bài toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Khi ng :
-Hỏt
-Hs nêu yêu cầu bài tập.
2.Hot ng luyn tp :
-Hs làm nháp ,lớp làm bảng lớn.
Bài 1: Rút gọn phân số.
-Hs nhận xét,bổ sung
-Gv nêu yêu cầu bài tập.
10
18
24
24
12
-Gv nhận xét,bổ sung.
a)
;
;
;
;
15
54
54
16
84
Bài 2: Tính:
15
28
14
9
b)
;
;
;
Gv chữa bài ,nhận xét.
25
42
28
27
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận
xét,bổ sung.
1
7
5
a)
x
x
b)
Giải toán ( Thi ua nhúm 4 )
Bài 3:
-Gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt
bài toán.
5
5
3
4
7
8
+
1
3
7
:
12
16
1
6
5
8
c)
x
HS đọc yêu cầu bài tập.
-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận
xét.
-Một mảnh đất hình chữ nhật đợc vẽ
trên bản đồ theo tØ lƯ 1:1000.ChiỊu
dµi 8 cm, chiỊu réng 5 cm. Tính diện
tích mảnh đất đó với đơn vị là mét
vuông ?
Đáp số : 4000 m2
Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải
3. Hot ng tỡm tũi m rng :
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ
o c
Giỏo viờn chun dạy
Ngày dạy : Thứ tư ngày 31/10/2018
Chính tả : ( Tiết 10)
ÔN TẬP (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kó năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe – viết đúng bài chính tả , tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút , không
mắc quá 5 lỗi .
II. Chuẩn bị: + GV: SGK .
+ HS: Vở, SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Khởi động :
- Hát
2.Hoạt động luyện tập :
Hướng dẫn học sinh nghe – viết.
n tập
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.
- Giáo viên cho học sinh đọc một lần bài
thơ.
- Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ nước Hoạt động cá nhân, lớp.
giữ rừng”.
- Học sinh nghe.
- Nêu tên các con sông cần phải viết
- Học sinh đọc chú giải các từ cầm
hoa và đọc thành tiếng trôi chảy 2 câu
trịch, canh cánh.
dài trong bài.
- Học sinh đọc thầm toàn bài.
- Nêu đại ý bài?
- Sông Hồng, sông Đà.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Giáo viên chấm một số vở.
3.Hoạt động vận dụng :
Phương pháp: Thực hành, bút
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
cách đánh dấu thanh trong các tiếng có
ươ/ ưa.
- Giáo viên nhận xét và lưu ý học sinh
cách viết đúng chính tả.
GDBVMT: GDHS ý thức BVMT, lên án
- Học sinh đọc 2 câu dài trong bài
“Ngồi trong lòng… trắng bọt”, “Mỗi
năm lũ to”… giữ rừng”.
- Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tác
giả về trách nhiệm của con người đối
với việc bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc
sống bình yên trên trái đất.
- Học sinh viết.
- Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh chép vào nháp những từ ngữ
em hay nhầm lẫn
những người quá hoại môi trường thiên
nhiên và tài nguyên đất nước .
Phương pháp: Thi đua.
- Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
+ Lẫn âm cuối. Đuôi én.
Chén bát – chú bác.
+ Lẫn âm ư – â. Ngân dài.
Ngưng lại – ngừng lại.Tưng bừng –
bần cùng.
+ Lẫn âm điệu.
4. Hoạt động tìm tịi mở rộng :
Bột gỗ – gây gổ Hoạt động lớp.
Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc.Kiểm tra
- Chuẩn bị: “Luật bảo vệ môi trường”.
Lịch sử : Tiết 10
BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP
I. Mục tiêu:
-Nêu một số sự kiện cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quãng trường Ba Đình (Hà
Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập:
+ Ngày 2-9-1945, nhân dân Hà Nội tập trung tại Quãng trường Ba Đình, tại
buổi lễ Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước Việt nam Dân chủ
Cộng hòa. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên chính phủ lâm
thời. Đến chiều, buổi lễ kết thúc.Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự
ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
*GD TT : Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Hồ.
II. Chuẩn bị:+ GV : SGK: nh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Khởi động :
- Hát
“Cách mạng mùa thu”.
Họat động lớp.
- Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8 làm
- Học sinh nêu.
ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám
1945?
- Ý nghóa của cuộc Tổng khởi nghóa năm - Học sinh nêu.
1945?
- Giáo viên nhận xét bài cũ.
Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc lập”.
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới :
Kể lại diễn biến buổi lễ “Tuyên ngôn
Độc lập”.
Phương pháp: Thảo luận, giảng giải, trực -Học sinh đọc SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/
quan.
1945. Bắt đầu đọc bản “Tuyên ngôn
Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại đoạn
Đọc lập”.
đầu của buổi lễ tuyên bố độc lập.
Hoạt động nhóm đôi.
Giáo viên nhận xét + chốt + giới thiệu
ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”.
Nội dung của bản “Tuyên ngôn độc lập”.