Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CHO DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN GOLF TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 50 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA MƠI TRƯỜNG – TÀI NGUN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CHO
DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN GOLF TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

GVHD: T.S NGUYỄN VINH QUY
Tháng 03 năm 2014


Thực hiện: Nhóm 2-tiết 1-thứ 4-RD204
Phương Hồng Thủy (NT) 11149049
01652678334
Vũ Thị Kim Ngân
11149028
01645406391
Lê Thanh Ngọc (NP)
11149030
01697955050
Huỳnh Thị Thu Giang 11127080
01694142419
Nguyễn Tấn Phát
11149292
01687196599
Nguyễn Thị Thúy Trang 11149077
01662937281
Vũ Thị Song
11149320


01662202788
Tạ Thị Thanh Tuyền
11127251
01634321556
Nguyễn Thị Hằng
11127292
01693656975
Võ Hoàng Giang
11127083
01666937395
Nguyễn Minh Hậu
11127295
01649946106


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. GIỚI THIỆU DỰ ÁN
II. MƠ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI
IV. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

V. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
VI. KẾT LUÂN – KIẾN NGHỊ


I. GIỚI THIỆU DỰ ÁN
“Đề cương chi tiết đánh giá tác động môi trường
cho dự án xây dựng sân golf trên địa bàn tỉnh Bình Dương”



Văn Bản Pháp Lý Của Dự Án
- Luật bảo vệ mơi trường được Quốc hội nước Cộng Hồ XHCN Việt Nam
thông qua ngày 29/11/2005 và được ban hành kèm theo lệnh số
29/05/L/CTN của Chủ tịch nước ngày 22/12/2005 và có hiệu lực từ ngày
1/7/2006.
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 4 thơng qua ngày 26/11/2003.
- Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20/05/2006 của Chính Phủ về An tồn
hóa chất.
- Nghị định số 80/06/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường. Cụ thể là ở mục 2 bao gồm từ điều 16 đến 17 là các quy định và
hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược ĐTM và cam kết bảo vệ môi
trường.
- Nghị định số 117/09/NĐ - CP ngày 31/12/2009 của Chính phủ về xử lí vi
phạm pháp luật trong việc bảo vệ môi trường.


Văn Bản Pháp Lý Của Dự Án
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ về đánh
giá mơi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo
vệ môi trường.
- Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 của Bộ Lao
Động Thương Binh Xã Hội về việc hướng dẫn cơng tác huấn luyện an
tồn lao động, vệ sinh lao động.
- Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải ngày 24
tháng 06 năm 2009 về kiểm tra an tồn kỹ thuật và bảo vệ mơi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 26/2011/TT – BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ tài nguyên
và môi trường. Quy định chi tiết một số điều của nghị định số

29/2011/NĐ – CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường.


Các Tiêu Chuẩn, Quy Chuẩn
 QCVN 03: 2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn
tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất.
 QCVN 09:2008/BTNMT - QCVN về chất lượng nước ngầm.
 QCVN 14:2008/BTNMT - QCVN về Nước thải sinh hoạt.
 QCVN 05:2009/BTNMT - QCVN về chất lượng khơng khí xung
quanh.
 QCVN 01: 2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ăn uống.
 QCVN 26:2010/BTNMT - QCVN về tiếng ồn.
 QCVN 27:2010/BTNMT - QCVN về độ rung.


Căn Cứ Kỹ Thuật
Đo đạc các số liệu về hiện trạng mơi trường (nước
và khơng khí), các số liệu về vị trí địa lý, tình hình
kinh tế xã hội hiện tại của khu vực dân cư.

Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội.
Định hướng quy hoạch sử dụng đất.


Phương Pháp Áp Dụng Trong Q
Trình DTM
51


Phương
pháp
mạng
Phương
pháp
thu
thậplưới
số liệu

26

Phương
hợp,
Phươngpháp
pháptổng
thống
kê so
mơsánh
tả

73
84

Phương
pháppháp
đánh xử
giá lý
nhanh
trên cơ sở hệ

Phương
số liệu
số ô nhiễm của WHO
Phương pháp lấy mẫu ngồi hiện trường và
Phương
pháp
phân
tích
quy
phân tích
trong
phịng
thíhồi
nghiệm.


II. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN GOLF
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(với diện tích 178,73 ha)

Tổng mức đầu tư: khoảng 390 tỷ đồng
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Quốc Tế
Mê Kong.
Dự án nằm trên một phần phía Nam của cù
lao Bạch Đằng thuộc xã Bạch Đằng, huyện
Tân Uyên, tỉnh Bình Dương


Mục Tiêu Của Dự Án

$

Góp phần làm gia tăng GDP của tỉnh.
Đáp ứng nhu cầu giải trí, thư giản
Tạo cảnh quan môi trường cho đô thị và công
việc cho người lao động.
Nâng cao hiệu quả sử dụng đất


Hiện Trạng Khu Đất Của Dự Án
- Khu đất hiện nay chủ yếu là
đất vườn, lúa, kênh rạch, ao
hồ và đất lâm nghiệp.
- Giải tỏa đất làm mặt bằng
tổng thể cho sân golf.


Quy Hoạch Sử Dụng Đất
TT
1
2
3
4
5
6
7

Hạng mục
Xây dựng đường golf 36 lỗ
Cơng trình dịch vụ trung tâm

Cơng trình thể dục thể thao
Khu nhà xe
Giao thông, bến bãi, hồ, rạch
- Kênh, rạch ao hồ và hành lang bảo vệ
sông, kênh, rạch
- Kênh, rạch, ao hồ
- Hành lang bảo vệ kênh rạch ao hồ
- Các hạng mục cơng trình khác
Tổng cộng

Diện tích (ha)
108,6
5,9
4,49
1,47
39,48

Tỷ lệ (%)
54,86
3,3
2,51
0,182
22,09

8,6

4,81

4,22
4,38

11,59
178,73

2,36
2,45
6,48
100

Bảng 1.3. Quy hoạch sử dụng đất của dự án


Hệ Thống Cơ Sở Hạ Tầng Của Dự Án
Giao thông: chủ yếu bằng đường bộ.
Cấp điện: kết nối từ trạm biến áp của huyện Tân Uyên
Cấp nước: gần trạm cấp nước Bạch Đằng, sông Đồng Nai
và mạch nước gầm nông với chất lượng khá tốt.

Thốt nước: Chưa có hệ thống thốt nước bẩn.
Chất lượng mơi trường: Chưa có hệ thống thu gom
và xử lý chất thải.


Các Hạng Mục Cơng Trình Phục Vụ
 Vận chuyển, cơng trình nước.
 Kho bãi cất giữ và bảo quản nguyên vật liệu xây dựng.
 Cơng trình phục vụ sinh hoạt cho công nhân.
 Hệ thống điện, giao thông: xây dựng hệ thống chiếu sáng.
 Diện tích cây xanh và diện tích trồng cỏ: các giống cỏ
được lựa chọn cho dự án là cỏ Lá Gừng, cỏ Bermudagrass và
cỏ Paspalum.



Nhu Cầu Trang Thiết Bị, Máy Móc,
Nguyên Nhiên Liệu Phục Vụ Dự Án
STT

Tên máy móc, thiết bị

1
Dụng cụ quang
học cho
việc khảo sát
STT
Hạng
mục

Nước sản xuất

Đơn vị

Số lượng

Chiếc
Đơn
vị
Tiêu tốn
Tần suất
Lượng dùng (kg/năm)

2

Thiết bị vi tính
Diện tích Liều
Nhu cầuBộ
Thuốc
trừ (lần/năm)
STT 3 Khu
ủi đấtphun
Chiếc
Tần suất
1 Xevực
Xithuốc
măng
Kgdiệt Thuốc
2
(m
)
STT 4 Loại
phân
lượngnấm trong năm
Cách bón
Máy đào
đất
Chiếc
sâu
(lần/năm)
2
Sắt
thép
(kg/lần)Kg (kg/năm)
5

Máy
san
bằng
Chiếc
1 Khu vực điểm đầu golf
Xe
chởlăn
đất bóng
Chiếc
12 6Khu
Urea
vực
3
Dầu,
nhớt
Lít
Xe vận chuyển cây xanh
Chiếc
vực
điểm cuối golf
23 7Khu
NPK
10-40-10
8 4 Máy phát điệnCây xanh
Cái
Cây
Tổng
3 9 NPK
Dụng18-8-20
cụ trồng cây (cuốc, xẻng,…)

Bộ
105 Dụng cụ bảo hộ laoCỏ
động
Bộ
m3
11
Máy bơm nước
Cái
Bảng1.6.
Các
loai
phân
bón

chế
độ
sử
dụng
trong
sân
golf
.....
Bảng
Nhu
cầu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật của
125 Hệ
thống1.7.
tưới tự
động
Cái dự án

13
Máy cắt
Chiếc
3
6
Đá,gạch,cát
m
14
Xe golf
Chiếc
..........

Bảng 1.5. Vật liệu phục vụ xây dựng cơng trình
Bảng 1.4. Máy móc, thiết bị phục vụ dự án


Nhu Cầu Lao Động Của Dự Án
STT Loại Giải tỏa khoanh
San lấp mặt
Vận chuyển
Thực hiện thi
hình
vùng
bằng, chuẩn bị
ngun vật
cơng
lao
xây dựng
liệu, thiết bị
động Thường Công Thường Công Thường Công Thường Công

xuyên nhật xuyên nhật xuyên nhật xuyên nhật

1

2


gián
tiếp

trực
tiếp

Bảng1.8. Nhu cầu lao động phục vụ dự án


Tiến Độ Thực Hiện Dự Án
Thời gian thực hiện dự án 3.5 năm. Dự kiến kế hoạch thực
hiện:
 Giai đoạn chuẩn bị đầu tư:
• Lập Dự án đầu tư và báo cáo ĐTM: 1 tháng
• Trình và phê duyệt dự án: 1 tháng
 Giai đoạn thực hiện đầu tư:
• Khảo sát, thiết kế kỹ thuật thi cơng, dự tốn chi tiết: 3t
• Mua sắm thiết bị, máy móc, ngun vật liệu xây dựng: 3t
 Giai đoạn thi công xây dựng : 2 năm 9 tháng


III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI
TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI

 Điều kiện về địa lý, địa chất
Dự án nằm trên một cù lao thuộc địa bàn xã Bạch Đằng với
địa hình tương đối bằng phẳng và xung quanh được bao bọc
bởi sông Đồng Nai. Cù lao Bạch Đằng nằm gần sơng Đồng
Nai hằng năm có phù sa bồi đắp. Nên đất ở đây được cấu tạo
bởi các trầm tích sơng cổ với các thành phần: sét, sét pha lẫn
sỏi sạn laterit và cát pha nằm xen kẽ nhau.


III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI
TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
 Điều kiện về khí hậu
Khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm kèm theo mưa nhiều và phân bố
thành 2 mùa rõ rệt trong năm: mùa mưa từ tháng 5 – 11 và mùa khô từ
tháng 12 – 4 năm sau.
Các thơng số cơ bản của khí hậu như sau:
- Nhiệt độ khơng khí trung bình năm 26,7oC.
- Độ ẩm khơng khí dao động từ 73 - 90%.
- Số giờ nắng trung bình trong năm 2.162,2 giờ
- Lượng mưa trung bình hàng năm: 2.268,8 mm
- Vào mùa mưa, hướng gió chủ đạo là Tây, Tây Nam; vào mùa khơ,
hướng gió chủ đạo là Đơng, Đơng Bắc, Đơng Nam. Tốc độ gió trung
bình năm là 0,7 m/s, tốc độ gió lớn nhất quan trắc được là 12 m/s.


III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI
TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
 Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên

STT


1
2

Tên
mẫu

Chỉ tiêu phân tích
Dư lượng
Dư lượng
As
Cd
Cu
Zn
thuốc BVTV thuốc BVTV
pH (mg/kg (mg/kg (mg/kg (mg/kg (gốc clo hữu (gốc lân hữu
TLK) TLK) TLK TLK)
cơ) (mg/kg
cơ) (mg/kg
TLK)
TLK)

VTMĐ
1
VTMĐ
2

Bảng 2.2. Kết quả phân tích các mẫu đất khu vực dự án
(Đv: mg/kg đất khô)



III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI
TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
 Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên
STT

Chỉ tiêu

1
2
3
4

pH
Độ màu (Pt_Co)
Tổng Fe (mg/l)
Độ đục (NTU)
Tổng Coliform
(MPN/100mL)
SS (mg/l)
COD (mg/l)
BOD5 (mg/l)
Thuốc trừ sâu gốc clo hữu cơ
Thuốc trừ cỏ

5
5
6
7
8

9

VTNM VTNM VTNM VTNM QCVN 08:2008/
01
02
03
04
BTNMT (B2)

Bảng 2.5. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực dự án


III. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI
TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
 Điều kiện kinh tế - xã hội xã Bạch Đằng
- Dân số: 220.000 người (Theo cục thống kê Bình Dương, năm 2010).
- Sản xuất nơng nghiệp
Tổng diện tích gieo trồng vụ Đông xuân năm 2008 – 2009 là 149/149
ha, đạt 100% kế hoạch, giảm 7 ha so với cùng kỳ gồm: cây lúa 134/134
ha đạt 100%, bằng so cùng kỳ, cây rau: 15/15 ha đạt 100% bằng so
cùng kỳ.
- Thương mại, dịch vụ
Hoạt động thương mại và dịch vụ được mở rộng cả về quy mô và chất
lượng. Tồn huyện Tân Un có khoảng 5281 cơ sở kinh doanh đồng
thời kéo theo nhiều loại hình dịch vụ phát triển mạnh như: nhà trọ, ăn
uống, giải khác, vui chơi...


IV. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG

Nguồn gây tác động
Nguồn gây tác động liên quan đến chất Nguồn gây tác động không liên quan đến
thải
chất thải
1. Giai đoạn xây dựng
- Sinh khối thực vật phát quang
- Vật liệu san nền không thích hợp
- Bụi khuếch tán từ q trình san nền
- Bụi và khí thải từ phương tiện vận
chuyển
- Tiếng ồn, độ rung của các thiết bị, máy
móc, phương tiện thi công.
- Nước thải sinh hoạt
- Chất thải rắn sinh hoạt
- Dầu mỡ thải

- Nguy cơ bị rắn cắn.
- Bom mìn tồn lưu trong lịng đất
- Q trình vận chuyển đất, cát
- Tình trạng ngập úng
- Cản trở giao thơng và lối đi lại của người
dân
- Mâu thuẫn giữa công nhân xây dựng và
người dân địa phương
- Tai nạn lao động

Bảng 3.1. Bảng các nguồn gây tác động khi thực hiện dự án


IV. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI

TRƯỜNG
Nguồn gây tác động
Nguồn gây tác động liên quan đến chất Nguồn gây tác động không liên quan đến
thải
chất thải
2. Giai đoạn khai thác và vận hành
- Khí thải từ hoạt động đun nấu
- Sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải
- Khí thải, tiếng ồn từ máy phát điện
- Sự cố rò rỉ và tiếp xúc hóa chất
- Mùi hơi từ hệ thống xử lý nước thải
- Sự cố cháy nổ
- Bụi và khí thải từ phương tiện giao
-Tai nạn lao động
thơng
- Thuốc bảo vệ thực vật
- Phân bón
- Nước thải sinh hoạt
- Chất thải rắn sinh hoạt
- Chất thải rắn do chăm sóc cỏ
- Chất thải nguy hại
Bảng 3.1. Bảng các nguồn gây tác động khi thực hiện dự án


×