SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Tốn-Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 111
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1.
lim 2n 3
bằng
B. 3.
A. .
D. .
C. 5.
1 3n a
a
lim n 1
3
b ( a, b là hai số tự nhiên và b tối giản). Giá trị của a b bằng
Câu 2. Biết
1
.
B. 3
A. 3.
Câu 3.
lim( x 2 2 x 3)
x 1
A. 5.
lim
x
A. 3.
C. 4.
D. 4.
x2
a
a
1 2x
b ( a, b là hai số tự nhiên và b tối giản). Giá trị của a b bằng
B. 1.
lim
D. 4.
bằng
B. 0.
Câu 4. Biết
Câu 5:
C. 0.
C. 3.
D. 1.
2n 3
n 2n 4 bằng
2
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. .
5
3
Câu 6. Biết rằng phương trình x x 3x 1 0 có duy nhất 1 nghiệm x0 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
x0 0;1 .
B.
x0 1;0 .
C.
x0 1; 2 .
D.
x0 2; 1 .
3
2
y 1
Câu 7. Cho hàm số y x 2 x 3 x 2. Giá trị của
bằng
A. 7.
B. 4.
C. 2.
D. 0.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x bằng
A. y cos 2 x.
B. y 2 cos 2 x.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số
y
A.
2
x 1
2
.
y
C. y 2 cos 2 x.
D. y cos 2 x.
x 1
x 1 bằng
B. y 1.
2
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y x 1 bằng
y
C.
2
x 1
2
.
D.
y
2
.
x 1
y
A. y 2 x .
B.
x
2 x2 1
.
y
C.
1
2 x2 1
.
y
D.
x
x2 1
.
tại điểm I thỏa mãn IA 3IB, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 11. Biết AB cắt mặt phẳng
A.
4d A, 3d B, .
B.
3d A, d B, .
C.
3d A, 4d B, .
D.
d A, 3d B , .
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
o
A. Đường thẳng vng góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90 .
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
o
C. Hai mặt phẳng vng góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90 .
D. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vng góc với 2 mặt phẳng đó.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:
lim x 3 2 x 2 x 1 ;
a. x
b.
lim
x 3
x 1 2
.
x 3
Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm cấp 1 của mỗi hàm số sau:
a.
y x2 x
x2 4 ;
b.
y cot 2
2
x 1
tan
.
x
2
x2 4x 5
khi x 1
f ( x ) x 1
2 x a
khi x 1
Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số
liên tục tại x0 1.
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số
C
tiếp tuyến của
f x cos 2 x.
Gọi
C
là đồ thị của hàm số
y f 50 x .
Viết phương trình
x .
6
tại điểm có hồnh độ
SA ABCD
Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a,
và góc giữa
SD với mặt đáy bằng 45o. Gọi M , N , P lần lượt là các điểm trên cạnh SA, SC , SD sao cho SM MA,
SN 2 NC và SP 2 PD.
a. Chứng minh rằng
SAC BD; SAB SBC .
b. Chứng minh rằng AP NP.
c.
Tính cơsin của góc giữa 2 mặt phẳng
MCD
và
BNP .
…………………………Hết………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Tốn-Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
ĐỀ 112
Câu 1.
lim 2n 3
bằng
B. 3.
A. .
Câu 2. Biết
lim
D. .
1 4n a
a
n 1
4
b ( a, b là hai số tự nhiên và b tối giản). Giá trị của a b bằng
1
.
B. 4
A. 4.
Câu 3.
C. 5.
lim( x 2 2 x 3)
x 1
A. 1.
C. 5.
D. 0.
bằng
B. 2.
C. 3.
D. 6.
x 3
a
a
x 1 4 x
b ( a, b là hai số tự nhiên và b tối giản). Giá trị của a b bằng
Câu 4. Biết
lim
A. 5.
Câu 5.
B. 3.
lim
C. 5.
D.
1
.
4
2n 2 3
n 2 2n 4 bằng
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. .
7
4
Câu 6. Biết rằng phương trình x 3x 6 x 6 0 có duy nhất một nghiệm x0 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
x0 0;1 .
B.
x0 1;0 .
C.
x0 1; 2 .
D.
x0 2; 1 .
3
2
y 1
Câu 7. Cho hàm số y x 2 x 3 x 2. Giá trị của
bằng
A. 7.
B. 4.
C. 2.
D. 0.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y sin 2 x bằng
A. y cos 2 x.
B. y 2 cos 2 x.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số
y
A.
2
x 1
2
.
y
C. y 2 cos 2 x.
D. y cos 2 x.
2 x 1
x 1 bằng
y
B. y 1.
C.
1
x 1
2
.
y
D.
3
.
( x 1) 2
2
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y x 5 bằng
y
A. y 5 x .
B.
x
2
2 x 5
.
y
C.
1
2
2 x 5
.
y
D.
x
2
x 5
.
tại điểm I thỏa mãn IA 4 IB, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 11. Biết AB cắt mặt phẳng
A.
d A, 4d B, .
B.
4d A, d B, .
C.
3d A, 4d B, .
D.
4d A, 3d B, .
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
o
A. Hai mặt phẳng vng góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90 .
o
B. Đường thẳng vng góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90 .
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
D. Góc của hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vng góc với 2 mặt phẳng đó.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:
lim 5 x 4 9 x 3 2 ;
a. x
b.
lim
x 2
x7 3
.
x 2
Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm cấp 1 của mỗi hàm số sau:
a.
y x2 x
x
2
2 ;
b.
y cot 2
3
x 1
tan
.
x
3
Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số
x 2 5x 6
khi x 3
f ( x ) x 3
xa 1
khi x 3
liên tục tại x0 3.
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số
f x cos 2 x.
Gọi
C
là đồ thị của hàm số
y f
58
x . Viết phương trình
x
.
C tại điểm có hồnh độ
6
tiếp tuyến của
SA ABCD ,
Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a,
góc giữa SD
o
với mặt đáy bằng 45 . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm trên cạnh SA, SC , SD sao cho SM MA, SN 3NC
và SP 3PD.
a. Chứng minh rằng
SAC BD; SAB SBC .
b. Chứng minh rằng AP NP.
c. Tính cơsin của góc giữa 2 mặt phẳng
MCD
và
BNP .
…………………………Hết………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HĨA
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Tốn-Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
ĐỀ 113
Câu 1.
lim 5n 2
bằng
B. 3.
A. 2.
Câu 2. Biết
lim
A. 2.
B. 8.
lim( x 2 2 x 5)
x 1
D. .
1 3.4 n a
a
n
5.4
b ( a, b là hai số tự nhiên và b tối giản). Giá trị của a b bằng
A. 6.
Câu 3.
C. .
1
.
C. 5
3
.
D. 5
C. 4.
D. .
bằng
B. 5.
x2
a
a
b ( a, b là hai số tự nhiên và b tối giản). Giá trị của a b bằng:
Câu 4. Biết x 4 3x
lim
A. 2.
B. 4.
1
.
D. 4
C. 4.
2n 2 3
lim 4
n 2n 2 4 bằng
Câu 5.
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. .
5
3
Câu 6. Biết rằng phương trình x x 2 x 3 0 có duy nhất 1 nghiệm x0 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
x0 0;1 .
x0 1;0 .
B.
C.
x0 2; 1 .
D.
x0 1; 2 .
3
2
y 1
Câu 7. Cho hàm số y x 2 x 2. Giá trị của bằng
A. 7.
B. 4.
D. 0.
C. 2.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y cos 2 x bằng
A. y 2sin 2 x.
B. y 2sin 2 x.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số
y
A.
1
2 x 3
2
y
C. y sin 2 x.
x 2
2 x 3 bằng
1
y .
2
B.
.
D. y sin 2 x.
y
C.
7
2 x 3
2
.
D.
y
7
.
2x 3
3
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y x 1 bằng
y
A.
3x 2
2 x3 1
y
.
B.
3x
2 x3 1
.
y
C.
1
2 x3 1
.
y
D.
x2
x3 1
tại điểm I thỏa mãn IA 5IB, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 11. Biết AB cắt mặt phẳng
A.
5d A, d B, .
B.
d A, 5d B, .
C.
5d A, 4d B, .
D.
4d A, 5d B, .
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với 1 đường thẳng thì song song.
o
B. Đường thẳng vng góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90 .
o
C. Hai mặt phẳng vng góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90 .
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với 1 mặt phẳng thì song song.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
.
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:
lim 2 x 3 2 x 2 x 1 ;
a. x
b.
lim
x 1
x 3 2
.
x 1
Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a.
y x2 x
x2 3 ;
b.
y cot 2
4
x 1
tan
.
x
4
x2 x 2
khi x 2
f ( x ) x 2
a x
khi x 2
Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số
liên tục tại x0 2.
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số
C
tiếp tuyến của
f x cos 2 x.
C
Gọi
là đồ thị của hàm số
y f
62
x . Viết phương trình
x .
6
tại điểm có hồnh độ
SA ABCD
Câu 5 (3 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a,
và góc giữa
SD với mặt đáy bằng 45o. Gọi M , N , P lần lượt là các điểm trên cạnh SA, SC , SD sao cho SM MA,
SN 4 NC và SP 4 PD.
a. Chứng minh rằng
SAC BD; SAB SBC .
b. Chứng minh rằng AP NP.
c. Tính cơsin của góc giữa 2 mặt phẳng
MCD
và
BNP .
…………………………Hết………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HĨA
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ 114
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu 1.
lim 3n 2
bằng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Tốn-Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 2. Biết
lim
1
.
B. 5
lim( x 2 2 x 3)
A. 3.
B. 0.
lim
x
Câu 5.
D. .
C. 2.
2x 2
a
a
1 3x
b ( a, b là hai số tự nhiên và b tối giản). Giá trị của a b bằng
A. 1.
B.
lim
D. 1.
C. 4.
bằng
x 1
Câu 4. Biết
D. 1.
1 5n a
a
n 1
5
b ( a, b là hai số tự nhiên và b tối giản). Giá trị của a b bằng
A. 6.
Câu 3.
C. 2.
B. .
A. .
2
.
3
D. 5.
C. 2.
2n 4 3
n 4 2n 4 bằng
A. .
B. 1.
C. 0.
D. 2.
5
3
Câu 6. Biết rằng phương trình x x 2 x 1 0 có duy nhất 1 nghiệm x0 , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
x0 0;1 .
B.
x0 1; 2 .
C.
x0 1;0 .
D.
x0 2; 1 .
3
2
y 1
Câu 7. cho hàm số y x 3 x 2 x 2. Giá trị của bằng
A. 7.
B. 4.
D. 1.
C. 2.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y sin 3 x bằng
A. y cos 3x.
B. y cos 3 x.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số
y
A.
2
x 1
2
y
.
D. y 3cos 3x.
x2
x 1 bằng
y
B.
C. y 3cos 3x.
3
x 1
2
y
.
C.
2
x 1
2
.
D.
y
3
.
x 1
2
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 2 x 1 bằng
A. y 4 x .
y
B.
x
2 2 x 2 1
.
y
C.
2x
2 x 2 1
.
y
D.
x
2 x2 1
tại điểm I thỏa mãn IA 6 IB, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Câu 11. Biết AB cắt mặt phẳng
A.
6d A, d B, .
B.
6d A, 5d B, .
.
C.
d A, 6d B, .
D.
5d A, 6d B, .
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
o
B. Đường thẳng vng góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90 .
o
C. Hai mặt phẳng vng góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 90 .
D. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vng góc với 2 mặt phẳng đó.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Tính các giới hạn sau:
lim 2 x3 2 x 2 x 1 ;
a. x
b.
lim
x 4
x 5 3
.
x 4
Câu 2 (1 điểm). Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a.
y x2 x
x
2
5 ;
b.
y cot 2
5
x 1
tan
.
x
5
x2 4x 5
khi x 1
f ( x ) x 1
x a
khi x 1
Câu 3 (1 điểm). Tìm giá trị của tham số a để hàm số
liên tục tại x0 1.
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm số
C
tiếp tuyến của
f x cos 2 x.
C
Gọi
là đồ thị của hàm số
y f 66 x .
Viết phương trình
x .
6
tại điểm có hồnh độ
SA ABCD
Câu 5(3 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a,
và góc giữa
SD với mặt đáy bằng 45o. Gọi M , N , P lần lượt là các điểm trên cạnh SA, SC , SD sao cho SM MA,
SN 5 NC và SP 5PD.
a. Chứng minh rằng
SAC BD; SAB SBC .
b. Chứng minh rằng AP NP.
c. Tính cơsin của góc giữa 2 mặt phẳng
MCD
và
BNP .
…………………………Hết………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
(Đáp án gồm có 02 trang)
KỲ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Tốn-Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần trắc nghiệm:
ĐỀA.111
1
A
B. Phần tự luận:
Câ
u
1
3
D
4
B
5
C
6
A
Ý
a
b
2
2
D
a
7
C
8
B
9
A
10
D
11
D
12
B
Nội dung
Điểm
0.5
1
2 1
x 3 1 2 3
lim x 2 x x 1 xlim
x x
x
x
1
1
x 1 2 lim ( x 1 2)( x 1 2) lim
lim
x 3
x 3
x 3
( x 3)( x 1 2)
x 1 2 4
x 3
3
2
y x2 x
x
2
4 y' x 2 x
'
x
2
4 x 2 x
x
2
0.5
4
1 2
4
2
1
4.
x 4 2 x x 2 x 3x 5 x x
x
x
b
'
0.25
0.25
'
x 1
'
2
2
2
y ' 2.cot cot
x 1
2 2
x
x
2 x 1
y cot tan
cos
x
2
2
0.25
'
3
2
'
2
1
1
2 x
1
.
2.cot
4 cot .
x x 2 sin 2 2 2cos 2 x 1
x sin 2 2 2cos 2 x 1
x
2
x
2
x2 4x 5
khi x 1
f ( x ) x 1
2 x a
khi x 1
0.25
Ta có:
x2 4x 5
( x 1)( x 5)
lim f ( x ) lim
lim
lim x 5 6
x 1
x 1
x
1
x 1
x 1
x 1
f (1) 2 a
lim f ( x ) f 1
2 a 6 a 4.
Để hàm số liên tục tại x0 1 thì x 1
0.5
0.25
0.25
4
4k
f 24 k cos2 x
f
4 k 1
24 k 1 sin 2 x
f
4 k 2
24 k 2 cos2 x
f
4 k 3
24 k 3 sin 2 x
Ta có
0.5
.
50
y f x 250 cos2 x.
Do đó (C) là đồ thị hàm số
51
y ' f x 251 sin 2 x.
Ta có:
6 có phương trình:
Tiếp tuyến tại điểm
y y ' x y y 251 sin x 250 cos
6
3
6
3
6
6
x
y 251
49
3
50 1
50
x 2 . y 2 3 x 2
6
2
6
2
y 250. 3 x
5
a
b
c
0.5
250 3
249
6
BD AC
BD SA
BD (SAC )
0.5
BC AB
BC SA
BC (SAB ) SBC SAB .
0.5
SN SP
2 NP / / CD 1
NC PD
CD SAD CD AP 2
0.5
Từ (1) và (2) suy ra AP NP.
SAD vng góc với giao tuyến của 2 mp MCD và BNP
Chỉ ra được mp
3
.
Tính được cơsin bằng 5
0.5
0.5
0.5
ĐỀ 112
C. Phần trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
D C B B A
6
A
7
B
8
C
9
D
10
D
11
A
12
C
D. Phần tự luận:
Câ
u
1
Ý
a
Nội dung
2
a
lim 5 x 4 9 x 3 2
x
b
Điể
m
0.5
0.5
1
1
x 7 3 lim ( x 7 3)( x 7 3) lim
lim
x 2
x 2
x 2
( x 2)( x 7 3)
x 7 3 6
x 2
y x2 x
x
2
2 y' x 2 x
'
x
2
2 x2 x
x
2
2
'
1 2
2
2
1
2.
x 2 2 x x 2 x 3x 5 x x
x
x
b
'
x 1
3
3 ' 3
'
y 2.cot (cot )
3
x 1
x 1
x
x
y cot 2 tan
cos2
3
x
3
0.25
0.25
0.25
'
3
'
3
1
1
3 x
1
.
2.cot
6 cot .
x x 2 sin 2 3 3cos 2 x 1
x sin 2 3 3cos 2 x 1
x
3
x
3
3
2
x 5x 6
f ( x ) x 3
2a 1
0.25
khi x 3
khi x 3
Ta có:
lim f ( x ) lim
x 3
x 3
x 2 5x 6
( x 2)( x 3)
lim
lim x 2 1
x 3
x 3
x 3
x 3
f (3) 3a 1
lim f ( x ) f 3
3a 1 1 a 0.
Để hàm số liên tục tại x 0 3 thì x 3
0.5
0.25
0.25
4
4k
f 24 k cos2 x
f
4 k 1
24 k 1 sin 2 x
f
4 k 2
24 k 2 cos2 x
f
4 k 3
24 k 3 sin 2 x
Ta có
0.5
.
58
y f x 258 cos2 x.
Do đó (C) là đồ thị hàm số
59
y ' f x 259 sin 2 x.
Ta có:
6 có phương trình:
Tiếp tuyến tại điểm
y y ' x y y 259 sin x 258 cos
6
3
6
3
6
6
x
y 259
57
3
58 1
58
x 2 . y 2 3 x 2
6
2
6
2
y 258. 3 x
5
a
BD AC
BD SA
BC AB
BC SA
b
c
0.5
258 3
257
6
0.5
BD (SAC )
BC (SAB) SBC SAB .
0.5
SN SP
3 NP / / CD 1
NC PD
CD SAD CD AP 2
0.5
Từ (1) và(2) suy ra AP NP.
SAD vng góc với giao tuyến của 2 mp MCD và BNP
Chỉ ra được mp
0.5
0.5
2
.
Tính được cơsin bằng 2
0.5
ĐỀ 113
E. Phần trắc nghiệm:
1
C
2
B
3
A
4
A
5
C
6
A
7
A
8
A
9
C
10
A
11
B
12
D
F. Phần tự luận:
Câ
u
1
Ý
a
b
2
a
Nội dung
Điểm
y x2 x
x
2
3 y' x 2 x
'
x
2
3 x 2 x
x
2
1 2
3
2
1
3.
x 3 2 x x 2 x 3x 5 x x
x
x
b
0.5
2 1
1
x 3 2 2 3
lim 2 x3 2 x 2 x 1 xlim
x x
x
x
1
1
x 3 2 lim ( x 3 2)( x 3 2) lim
lim
x 1
x 1
x 1
( x 1)( x 3 2)
x 3 2 4
x 1
3
0.5
'
0.25
0.25
'
x 1
4
4 ' 4
'
y 2.cot (cot )
4
x 1
x 1
x
x
y cot 2 tan
cos2
x
4
4
0.25
'
3
4
'
4
1
1
4 x
1
.
2.cot
8cot .
x x 2 sin 2 4 4cos 2 x 1
x sin 2 4 4cos 2 x 1
x
4
x
4
2
x x 2
khi x 2
f ( x ) x 2
a x
khi x 2
0.25
Ta có:
lim f ( x ) lim
x 2
x 2
x2 x 2
( x 1)( x 2)
lim
lim x 1 3
x 2
x 2
x 2
x 2
0.5
f (2) a 2
Để hàm số liên tục tại x 2 thì
lim f ( x ) f 2
x 1
a 2 3 a 5.
0.25
0.25
4
4k
f 2 4 k cos2 x
f
4 k 1
2 4 k 1 sin 2 x
f
4 k 2
2 4 k 2 cos2 x
f
4 k 3
2 4 k 3 sin 2 x
Ta có
0.5
.
62
y f x 262 cos2 x.
Do đó (C) là đồ thị hàm số
63
y ' f x 263 sin 2 x.
Ta có:
6 có phương trình:
Tiếp tuyến tại điểm
y y ' x y y 263 sin x 262 cos
6
3
6
3
6
6
x
y 263
61
3
62 1
62
x 2 . y 2 3 x 2
6
2
6
2
y 262. 3 x
5
a
BD AC
BD SA
BC AB
BC SA
b
c
0.5
262 3
261
6
0.5
BD (SAC )
0.5
BC (SAB ) SBC SAB .
SN SP
4 NP / / CD 1
NC PD
CD SAD CD AP 2
0.5
Từ (1) và(2) suy ra AP NP.
SAD vng góc với giao tuyến của 2 mp MCD và BNP
Chỉ ra được mp
0.5
7 85
.
85
Tính được cơsin bằng
0.5
0.5
ĐỀ 114
G. Phần trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
B A C A D C
7
D
8
D
9
B
10
C
11
C
12
A
H. Phần tự luận:
Câ
u
1
Ý
a
b
2
a
Nội dung
Điểm
y x2 x
x
2
5 y' x 2 x
'
x
2
5 x 2 x
x
2
5
1 2
5
2
1
5.
x 5 2 x x 2 x 3x 5 x x
x
x
b
0.5
2 1
1
x 3 2 2 3
lim 2 x3 2 x 2 x 1 xlim
x x
x
x
1
1
x 5 3 lim ( x 5 3)( x 5 3) lim
lim
x 4
x 4
x 4
( x 4)( x 5 3)
x 5 3 6
x 4
0.5
'
0.25
0.25
'
x 1
5
5
5
y ' 2.cot (cot ) '
5
x
1
x
1
x
x
y cot 2 tan
cos2
5
x
5
0.25
'
3
5
'
5
1
1
5 x
1
.
2.cot
10 cot .
x x 2 sin 2 5 5cos 2 x 1
x sin 2 5 5cos 2 x 1
x
5
x
5
x2 4x 5
khi x 1
f ( x )
x 1
x a
khi x 1
Ta có:
lim f ( x ) lim
x 1
x 1
x2 4x 5
( x 1)( x 5)
lim
lim x 5 6
x 1
x 1
x 1
x 1
f (1) 1 a
Để hàm số liên tục trên R thì
lim f ( x ) f 1
x 1
0.5
1 a 6 a 5.
0.25
0.25
4
4k
f 24 k cos2 x
f
4 k 1
24 k 1 sin 2 x
f
4 k 2
24 k 2 cos2 x
f
4 k 3
24 k 3 sin 2 x
Ta có
0.5
.
66
y f x 266 cos2 x.
Do đó (C) là đồ thị hàm số
67
y ' f x 267 sin 2 x.
Ta có:
6 có phương trình:
Tiếp tuyến tại điểm
y y ' x y y 267 sin x 266 cos
6
3
6
3
6
6
x
y 267
65
3
66 1
66
x 2 . y 2 3 x 2
6
2
6
2
y 266. 3 x
5
a
BD AC
BD SA
BC AB
BC SA
b
c
0.5
266 3
265
6
0.5
BD (SAC )
BC (SAB) SBC SAB .
0.5
SN SP
5 NP / / CD 1
NC PD
CD SAD CD AP 2
0.5
Từ (1) và(2) suy ra AP NP.
SAD vng góc với giao tuyến của 2 mp MCD và BNP
Chỉ ra được mp
0.5
0.5
9 130
.
130
Tính được cơsin bằng
0.5