Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.86 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT TUY PHONG
Họ và tên: ………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015–2016
MƠN: TỐN 10

Lớp ………….

Thời gian: 90 phút( Trắc nghiệm 30 phút, tự luận 60 phút)

MÃ ĐỀ: 900
Phiếu trả lời trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14
A
B
C
D
I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 câu, mỗi câu 0.2 điểm )
Câu 1: Cho ABC có A(1;2),B( 2;1),C(3;3) . Trọng tâm G của ABC là :
2 
G  ;2 
A.  3 


3 
G  ;2 
B.  2 

2 
G  ;3 
C.  3 
1
2x  3
x

x  2 x  2 là:
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình
 0; 2
 2
 0
B.
C.
A.

15

16

17

18

19


20

3 
G  ;3 
D.  2 

D. 

Câu 3: Cho ABC có G là trọng tâm và I là trung điểm của BC. Ta có:
uuur 2 uur
uuur
uuur 1 uur
uuur
2 uur
1 uur
AG  AI
AG  AI
AG  IG
AG  IG
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
uuu
r uuu
r uuu

r uuu
r uur uur
Câu 4: Chỉ ra vectơ tổng AB  AC  CD  DE  EF  FG trong các vectơ nào sau đây?
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uur
CG
BG
GC
GB
B.
C.
D.
A.
A   1;  4 
B  3;2 
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho

.Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
I  1;1
I   1;  1
I   1;1
I  1;  1
B.
.
C.

D.
A.
Câu 6: Cho
 hình
  bình hành ABCD. M là điểm bất kì, khiđó:  
MC  MA  AB  AD
B. MC  MA DA  DC
A.    
   
MC  MA BA  BC
D. MC  MA MB  MD
C.
2
2
Câu 7: Phương trình x  2mx  m  m  6 0 có nghiệm kép khi:
B. m 0
C. m  6
A. m 6

D. m  6

4
2
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình: x  8 x  16 0 là:
S  2
S   4; 4
S 
B.
C.
A.


D.

2
Câu 9: Cho Parabol y  x  1 có đồ thị (P). Điểm M thuộc (P) có tọa độ là:
( 1;  1)
B. ( 1; 0)
C. (1; 2)
A.

S   2; 2

D. (0;1)

TRƯỜNG THPT TUY PHONG
Họ và tên: ………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015–2016
MƠN: TỐN 10

Lớp ………….

Thời gian: 90 phút( Trắc nghiệm 30 phút, tự luận 60 phút)

MÃ ĐỀ: 900
II. TỰ LUẬN: ( 6 câu, mỗi câu 1 điểm )
Trang 1/3 - Mã đề thi 900


2

Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y  x  2 x  3
Bài 2: Giải phương trình sau:

 x 2 3x  y
x
3
2 x 13
 2

 2
y 3y  x
x

1
x

2
x

x

2
a)
b) 
Câu 10: Phương trình (m  1) x  2 0 vô nghiệm khi:
m 0
B. m 1
C. m  1
A.


D. m 2

2
Câu 11: Tổng và tích hai nghiệm của phương trình x  2 x  15 0 lần lượt là :
15;2
2;15
 15;2
D. 2;  15
A.
B.
C.

Câu 12: Cho hai số a và b có a  b 3 , ab  4 . Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình:
A.

x 2  4 x  3 0

B.

x 2  3 x  4 0

C.

x 2  4 x  3 0

Câu 13: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng:
A. Song song hoặc trùng nhau
B. Cắt nhau

Câu 14: Nghiệm của hệ phương trình

A.

 181 7 83 
; ;


 43 43 43 

 x  4 y  2z  1 0

  2 x  3y  z  6 0
3 x  8y  z  12 0


 181 7 83 
; ; 

B.  43 43 43 

x 2  3x  4 0

C. Song song với nhau

D. Trùng nhau

là:

 181 7 83 
; ; 


C.  34 34 34 

2x 

D.

x  1 2x  3
 2
0
x
x 4
là:
x

2;
x

0;x
2
C.

Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình:
x 4 ; x  2
B. x 2 ; x  2
A.
Câu 16: Cho 3 điểm bất kì O, H, I. Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
uuu
r uur uur
uuu
r uur uur

uuur uur uur
OH  HI OI
HO

HI

OI
HO
 HI IO
B.
C.
A.

Câu 17: Cho 3 điểm phân biệt A, B,C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
  
  
AB

AC

CB
AB
 AD BD
AB  AC BC
B.
C.
A.

 181 7 83 

;
;


D.  34 34 34 

D. x 4
uuur uur uur
OH
 IH IO
D.

  
CA
 BA BC
D.

2
Câu 18: Giao điểm của parabol (P) : y 2x  3 x  5 và đường thẳng (d) : y 3 x  27 là:
 4;  39  ,   4;15 B.  4;39  ,   4;  15 C.  4;39  ,   4;15
 4;  39  ,   4;  15
A.
D.
2
Câu 19: Parabol y ax  bx  c có đồ thị bên dưới là:

A.

y 2 x 2  12 x  19


2
B. y 4 x  8 x  3

2
C. y 2 x  12 x  19

2
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình: x  2 x  1 2 là:
S   3
S  1;  3
S  1
B.
C.
A.

2
D. y 2 x  4 x  4

D. S 

Trang 2/3 - Mã đề thi 900


     
M
,
N
,
P
,

Q
,
R
,
S
Bài 3: Cho sáu điểm
. Chứng minh: MP  NQ  RS MS  NP  RQ
 m 1 x 2  2  m  1 x  m  2 0 . Xác định tham số m để phương trình có hai nghiệm
Bài 4: Cho phương trình:
x1 , x2 thỏa: 4  x1  x 2  7 x1 x2 .
Oxy, cho 2 điểm A  1; 2  , B  3; 2  .Tìm tọa độ điểm C sao cho ABC vuông cân
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ
tại A.
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 900



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×