Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

54 cau trac nghiem hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.66 KB, 3 trang )

Câu 1: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Số đo cung AB nhỏ
là:
A. 600 B. 300
C. 1200
D. Một kết quả khác
Câu 2: Cho (O; 5cm). Dây AB cách O một khoảng 3cm. Độ dài dây
AB là:
A. 8cm
B. 3cm
C. 4cm
D. Một kết quả khác
Câu 3: Cho (O; 5cm) và (O’; 3cm), OO’ = 2cm. Số tiếp tuyến chung
của hai đường tròn là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 4: Hai bán kính OA và OB của (O) tạo với nhau một góc 35 0.Số
đo góc tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:
A. 550
B. 350
C. 1450
D. 3250
Câu 5: Một tam giác đều cạnh 3cm nội tiếp (O). Diện tích đường
trịn là:
A.  3 cm2
B. 3 cm2 C. 3 3 cm2 D. Kết quả khác
Câu 6: tam giác đều cạnh 6cm. Diện tích hình trịn nội tiếp tam giác
này là:
A.  3 cm2
B. 3 cm2 C. 3 3 cm2 D. Kết quả khác


Câu 7: Tam giác vng cân nội tiếp (O;5cm). Độ dài cạnh góc vng
là:
A. 2 5cm
B. 5 2cm
C. 5cm
D. 50 cm
2
Câu 8: hình vng có S bằng 16cm , khi đó S hình trịn nội tiếp là:
2

2

2

A. 4 cm B. 16 cm
C. 8 cm
D. Một kết
quả khác
Câu 9: tam giác vng có cạnh góc vng là 6 và 8. S hình trịn
ngoại tiếp:
2

2

2

A. 5 cm B. 10 cm
C. 25 cm
D. Kết quả
khác.

Câu10: Tam giác ABC vng tại A có AB= 4cm; AC = 3cm quay
xung quanh cạnh AB. Diện tích tồn phần của hình được tạo thành
là:
A. 18  cm2 B. 24  cm2 C. 14  cm2
D. Kết quả khác
Câu11: Hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm; BC = 4cm quay xung
quanh cạnh AB. Diện tích xung quanh của hình tạo thành là:
A. 8  cm2
B. 20  cm2
C. 40  cm2
D. Kết quả
khác
Câu12: tam giác ABC có A =900, đường cao AH, AH=6cm; BH=
3cm.

 2 3
 2 5
3

3
sin B 
sin B 
sin B 
sin B 
6
3
5
2
A.
B.

C.
D.
Câu 13: tam giác ABC có A = 90 0, đường cao AH, AH=6cm; BH=
3cm.
 2 3

 2 5
3

cosC 
cosC 
cosC 
c
os
C

5
3 B.
6 C.
5
A.
D.
Câu 14: Cho
12cm.



0



ABC có A =900, đường cao AH, BH = 4cm; HC =





0

0



0

A. B 30
B. B 60
C. B 70
D. B 45
Câu 15: Một dây cung của (O) có độ dài 24cm. Khoảnh cách từ tâm
O đến dây này 5cm. Bán kính (O) là:
A. 12cm
B. 13cm
C. 24,5cm
D. Cả A,B,C
sai
Câu16: Cho (O; 3cm). Một dây cung của đường tròn này dài 3cm.
Khoảng cách từ tâm O đến dây này là:
3 3
3 2
A. 2 cm B. 2 cm

C. 3 2 cm
D. 3 3 cm

 AB tại H, khi đó OH bằng
2R
C. R 2 cm
D. 3 cm

Câu 17: Cho (O;R), dây AB = R, OH

R 3
A. 2 cm B. R 3 cm

Câu18:

 MNP vuông tại M có MH là đường cao, MN =


P 600

3
2

1
3
A. Độ dài đoạn thẳng MP = 2
B. Độ dài đoạn thẳng MP = 2
C. Số đo góc MNP bằng 600
D. Số đo góc MNH bằng 450
Câu 19: tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tgB

bằng
3
A. 4

3
B. 5

4
C. 5

4
D. 3

Câu 20: tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB
bằng

3
A. 4

3
B. 5

4
C. 5

4
D. 3

Câu 21: tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB
bằng


3
A. 4

3
B. 5

4
C. 5

4
D. 3

Câu 22: tam giác ABC vng tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , góc B
bằng
A. 300
B. 600
C. 450
D. Đáp án khác
Câu 23: MNP vuông tại M, đường cao MH; NH=5 , HP = 9 ; MH
bằng
A. 3 5

B. 7

C. 4,5

0

Câu24: Cho


D. 4

0

 35 ;  55

. Khẳng định nào sau đây là sai ?

tg cot g
A. sin  sin  B. sin  cos C.
2
0
2
0
2
0
2
0
Câu 25: Giá trị của cos 20  cos 40  cos 50  cos 70
bằng
A. 1

B. 2

C. 3

2
3 , khi đó sin  bằng
1

5
B. 3
C. 3

D. 0

cos =
Câu 26: Cho

5
A. 9

1
D. 2

Câu 27: Đường tròn là hình:
A. khơng có trục đối xứng
B. có một trục đối xứng
C. có hai trục đối xứng
D. có vơ số trục đối xứng
Câu 28: Khi nào không xác định duy nhất một đường trịn ?
A. Biết ba điểm khơng thẳng hàng B. Biết một đoạn thẳng là
đường kính
C. Biết ba điểm thẳng hàng
D. Biết tâm và bán kính
Câu 29: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm.
Vẽ đường trịn tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a ……
A. khơng cắt đường trịn (O)
B. tiếp xúc với đường tròn (O)
C. cắt đường tròn (O)

D. kết quả khác
Câu30: ABC vng tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường
trịn ngoại tiếp tam giác đó bằng
A. 30.
B. 20.
C. 15.
D. 15 2 .
Câu 31: (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB
bằng

1
A. 2 cm.

3 cm.

3
2
C.
cm.

1
D. 3 cm.

B.
Câu 32: (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi
đó:
A. MN = 8.
B. MN = 4.
C. MN = 3.
D. kết quả

khác.
Câu 33: Nếu hai đường trịn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm
và 3 cm và khoảng cách hai tâm là 7cm thì hai đường trịn
A. tiếp xúc ngồi.
B. tiếp xúc trong.


C. khơng có điểm chung.
D. cắt nhau tại hai điểm.
Câu 34: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10
cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp
điểm là:
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 2 34 cm. D. 18 cm.
Câu 35: Cho hình vng MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính
đường trịn ngoại tiếp hình vng đó bằng
A. 2 cm.
B. 2 2 cm.
C. 2 3 cm.
D. 4 2 cm.
Câu 36: Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O
đến dây MN có thể là:
A. 8 cm.
B. 7 cm.
C. 12 cm.
D. 5 cm.
Câu 37: Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó
A. DE là tiếp tuyến của (F; 3). B. DF là tiếp tuyến của (E; 3).
C. DE là tiếp tuyến của (E; 4). D. DF là tiếp tuyến của (F; 4).

Câu 38: Độ dài cung 600 của đường trịn có bán kính 2cm là:

1
3


C. 2 cm.
D. 2 cm.
Câu 39: Độ dài cung tròn 1200 của đường trịn có bán kính 3 cm là:
1
2

A. 3 cm. B. 3 cm.

A.  cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm. D. Kết quả khác.
Câu 40: Diện tích hình trịn có đường kính 5 cm bằng:

25
B. 2 cm2.

5
C. 2 cm2.

25
D. 4 cm2.

A. 25 cm2.
Câu 41: Diện tích hình quạt trịn cung 60 0 của đường trịn có bán

kính bằng 2 cm là:

2
A. 3 cm2.

2
3
B.  cm2.

3

D.
cm2.


C. 3 cm2.

Câu 42: Một dây cung của (O) có độ dài 24cm. Khoảnh cách từ tâm
O đến dây này 5cm. Bán kính (O) là:
A. 12cm
B. 13cm
C. 24,5cm
D. Cả A,B,C sai
Câu43: Cho (O; 3cm). Một dây cung của đường tròn này dài 3cm.
Khoảng cách từ tâm O đến dây này là:

3 3
A. 2 cm

3 2

B. 2 cm

C.

Câu44: Cho (O;R), dây AB = R, OH

R 3
A. 2 cm

R 3 cm

3 2

cm

D.

3 3 cm

 AB tại H, khi đó OH bằng

R 2 cm

2R
D. 3 cm

B.
C.
Câu 45: Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một
khoảng bằng 3. Khi đó:

A. MN = 8.
B. MN = 4.
C. MN = 3.
D. kết
quả khác.
Câu46: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10
cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp
điểm là:
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 2 34 cm. D. 18 cm.
Câu 47: Cho hình vng MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính
đường trịn ngoại tiếp hình vng đó bằng
B. 2 2 cm. C. 2 3 cm. D. 4 2 cm.

A. 2 cm.
Câu 48: Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O
đến dây MN có thể là:
A. 8 cm.
B. 7 cm.
C. 12 cm.
D. 5 cm.
Câu 49: Độ dài cung 600 của đường trịn có bán kính 2cm là:

1

A. 3 cm.

2
B. 3 cm.


3
1


C. 2 cm. D. 2 cm.
1

Câu 50: Nếu bán kính đường trịn tăng thêm  cm thì chu vi đường
trịn tăng thêm:

1


1
2 cm.

A.
B.  cm.
C. 2cm.
D.
cm.
Câu 51: Diện tích hình quạt trịn cung 60 0 của đường trịn có bán
kính bằng 2 cm là:

2
2

2
2

A. 3 cm . B. 3 cm . C. 3 cm2.

3
D.  cm2.

Câu 52: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 cm , cã thĨ tÝch b»ng
18 cm3 . H×nh nãn ®· cho cã chiÒu cao b»ng

6
cm
A. 

2
cm
C. 

B. 6 cm
D. 2cm
Cõu 53: .Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ = 3 cm. Khi
quay hình chữ nhật đà cho một vòng quanh cạn MN ta đợc một hình
trụ cã thÓ tÝch b»ng
A. 48 cm3
B. 36  cm3 C. 24  cm3 D. 72  cm3
Câu 54: : Cho tam giác ABC vng ở A có AB = 4cm; AC = 3cm.
Đường trịn ngoại tiếp
A. 5cm

 ABC có bán kính bằng

B. 2cm


5

C. 2,5cm

cm
D.
Câu 55: : Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm, chiều cao là 5cm.
Khi đó, diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 30cm2
B. 30cm2
C. 45cm2
D. 15cm2
Câu 56: Cho hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm.
quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được
hình trụ. Diện tích xung quanh hình trụ là:
A.

6

B.

8

C. 12

D. 18

Câu 57: Từ một điểm M ở bên ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp
tuyến MT và cát tuyến MCD qua tâm O . Cho MT= 20cm , MD =

40cm . Khi đó R bằng :
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
Câu 58: Một hình nón có bán kính đáy là 5cm , chiều cao bằng
12cm . Khi đó diện tích xung quanh bằng :
A. 60cm2
B. 300cm2 C. 17cm2
D. 65cm2
Câu 59: Một hình nón có chiều cao là 15cm; đường sinh là 17cm.
Thể tích của hình nón này là:
3

3

3

3

A. 320  cm B. 960  cm C. 500  cm D. 255  cm
Câu60: Một hình nón có độ dài đường sinh là 6cm; góc giữa đường
sinh và đường kính đáy là 600. Thể tích hình nón này gần đúng với
giá trị nào dưới đây?:
A. 58,94 cm3 B. 48,94 cm3 C. 68,94 cm3 D. 46,94 cm3
Câu 61: Một hình nón có chiều cao là 12cm, đường kính đáy là
18cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó gần đúng với kết quả
nào dưới đây?
A. 523,9 cm2 B. 423,9 cm2 C. 432,9 cm2 D. 532,9 cm2
Câu 62: Một hình trụ có bán kính đáy là R bằng chiều cao h. Biết

diện tích xung quanh của hình trụ là 18cm. Bán kính đáy là:

3
A. 

B.

3


C.

3 

D. Cả ba đều sai

Câu 63: Một hình trụ có thể tích là 80 cm3, bán kính đường
tròn đáy là 4cm. Khi đó chiều cao hình trụ là:
A. 5cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 3cm
Câu 64: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; AD = 3cm. Quay
hình chữ nhật quanh cạnh AB ta được hình trụ có thể tích là V 1, quay
hình chữ nhật quanh cạnh AD ta được hình trụ có thể tích V 2. Khi đó
V1+V2 bằng:
A. 100  cm3 B. 110  cm3 C. 84  cm3 D. Đáp án khác
Câu 65: Một hình cầu có bán kính 6cm, khi đó thể tích hình cầu
bằng: ( Lấy


 3,14 )

A. 904,32 cm3

B. 723,46 cm3


C. 1808,64 cm3
D. 602,88
Câu 66: Tam giác ABC vuông tại A có AB= 4cm; AC = 3cm quay
xung quanh cạnh AB. Diện tích tồn phần của hình được tạo thành
là:
A. 18  cm2 B. 24  cm2 C. 14  cm2 D. Kết quả khác



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×