Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Chuong II TIET 23 LUYEN TAP Lien he giua day va khoang cach tu tam den day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.36 KB, 12 trang )

PHỊNG GD – ĐT TÂN BIÊN
TRƯỜNG THCS THIỆN NGƠN

NhiƯt liƯt chào mừng
Quý Thy, Cô Giáo

V D GI LP 9A2
NGI THC HIỆN: NGÔ ĐỨC ĐỒNG


KIỂM TRA MIỆNG
HS1:
1) Phát biểu định lí về liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây. (6đ)
2) Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau: (4đ)

D

A) AB = CD
H

B) AB > CD
C) AB < CD
D) AB ≥ CD

1,5

A
C


O
2

K

B


HS2: Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ụ
thớch hp. (10)
Các khẳng định
Trong một đờng tròn hai dây cách đều tâm
thì bằng nhau
Trong hai dây của một đờng tròn dây nào
nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn

Đáp án

Đúng

Sai

Hai dây bằng nhau khi và chỉ khi khoảng
cách từ tâm đến mỗi dây của chúng bằng
nhau

Sai

Trong các dây của một đờng tròn dây nào
gần tâm hơn thì lớn hơn


Đúng


Tiết 23:
I. SỬA BÀI CŨ

LUYỆN TẬP


Tiết 23:

LUYỆN TẬP

II. BÀI TẬP MỚI
DẠNG 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
BÀI 1: Cho hình vẽ, độ dài dây AB bằng
A) 4

B) 2

C) 10

D) 8

O
5

A


3

H
B


Bài tập 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:
A

A

5
cm

B

D

M

7cm

O

E

F
8cm

Hình 1

OF…..
< OE…..
< OD

9cm

O

Q
5cm

4cm

C

B

N

Hình 2
BC…..
> AC…..
> AB

C


Bài tập 3: Cho hình sau, trong đó hai đường trịn cùng có
tâm là O và dây AB > CD.
Hãy điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống để được

khẳng định đúng:
B

a) OH . .<. . OK

H

A

b) ME . .>. . MF
c) MH . .>. . MK

M

E

C
O
K

D
F


Tiết 23:

LUYỆN TẬP

DẠNG 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 4: BT14/SGK.106



Bài 4: BT14/SGK – 106
Cho (O) b¸n kÝnh OA = 25cm,
dây AB = 40cm, dây CD//AB.
GT HK= 22cm. HKAB và CD
(HAB, KCD)

A

?
25
cm

C

H

B

?

O

25cm

?

K


D

KL CD = ?
Ta có

A
B
4
0
A
H



2
0
c
m
22

Suy ra: OH  ( AO2  AH 2 )  (252  202 ) 15cm
=>OK=HK-OH=7cm (theo định lý Pytago)
Do HK vu«ng gãc víi AB và CD nên: CK (OC 2 OK 2 )  625  49 24cm
Theo quan hÖ dêng kÝnh vuông góc với dây không đi qua tâm ta
có:
CK = KD =>CD = 48cm


Bài 5: Cho (O) dây MN = PQ.
Chứng minh:

a) AE = AF
b) AN = AQ.

M

E

N
A

O
a) xÐt hai tam giác vu«ng OEA và
OFA, có:

P

F

Q

MN = PQ (gt) OE = OF (liên hệ gia dây và khoảng cách từ tâm đến
dây)
(1)
OA là cạnh chung
(2)
Từ (1) và (2) OEA=OFA (c. huyền - c. gãc vu«ng) AE = AF.
1 MN
EN



MN PQ 
2

b) Vì:
OE  MN   FQ  1 PQ   EN FQ
2
OF  PQ 

MN PQ 
Kết hợp với EA = FA  AN = AQ.


Bài 15: Cho bài toán nh hình vẽ, biết AB > CD.
HÃy so sánh:
a) OH và OK
E A
b) ME và MF.
H
B
M
c) MH và MK.
O
C
a. Vì AB>CD nên OHK
ĐL liên hệ giữa dây và khoảng
D
cách từ tâm đến dây).
F
b. Mà EM và FM là các dây có OH

nên EM>FM (theo ĐL liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây).
c. Theo định lí liên hệ vuông góc giữa đờng kính và dây, ta có
O
HM
E
nên H, K thứ tự là trung điểm của EM vàFM.
O
KM
F
Mà EM > FM (cmt) nên MH > MK (®pcm)


Chân thành cám ơn quý thầy cô
và các em học sinh !
Chào
tạm
biệt

H n
gp
li



×