Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.38 KB, 11 trang )

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong các hiện tượng sau,hiện tượng nào là hiện tượng vật lí :
A. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu
B. Đun quá lửa mỡ sẽ khét
C. Sự kết tinh của muối ăn
D. Sắt để lâu ngày trong khơng khí bị
gỉ
Câu 2: Trong một phản ứng hóa học,các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố
B. số nguyên tử của mỗi chất
C. số phân tử của mỗi chất
D. số chất
Câu 3: Cho phương trình hóa học sau: 4Al + 3O2 → 2Al2O3 . Chất tham gia phản ứng

A. Al2O3
B. Al ; Al2O3
C. O2 ; Al2O3
D. Al ;O2
Câu 4: Khi quan sát một hiện tượng ,dựa vào đâu em có thể dự đốn đó là hiện tượng
hóa học, trong đó có phản ứng hóa hoc xảy ra :
A. sự bay hơi
B. sự nóng chảy
C. sự đơng đặc
D. sự biến đổi chất này thành chất
khác
Câu 5: Cho phương trình hóa học sau : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 .
Tỉ lệ số phân tử của cặp chất tạo thành là
A. 1:1
B. 1:2
C.2:1


D. 2:2
Câu 6: Trong các hiện tượng sau,hiện tượng nào là hiện tượng hóa học :
A. Khi nấu canh cua,gạch cua nổi lên trên
B. Cồn để trong lọ không đây
nắp bị cạn dần
C.Đun nước,nước sôi bốc hơi
D. Đốt cháy than để nấu
nướng
Câu 7: Có mấy bước để lập phương trình hóa học:
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
Câu 8: Đốt cháy 12g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 44g khí Cacbonic. Khối lượng
khí cần dùng là
A. 8g
B. 16g
C. 32g
D. 44g
Câu 9: Trong phản ứng hóa học chỉ có…………………………giữa các nguyên tử
thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. Cụm từ cần điền vào chỗ
( ………) là
A.liên kết
B. nguyên tố hóa học
C. phân tử
D.
ngun tử
Câu 10: Cho phương trình hóa học sau : 4Na + O2 → Na2O . Sản phẩm của phản ứng

A. Na

B. O2
C. Na2O
D. Na & O2
Câu 11: Khẳng định sau đây gồm 2 ý.
- Ý 1 : Trong phản ứng hóa học,chỉ phân tử biến đổi cịn ngun tử giữ nguyên
- Ý 2 : Nên tổng khối lượng của các chất được bảo toàn
A. ý 1 đúng ,ý 2 sai
B. cả 2 ý đều đúng,nhưng ý 1 không giải thích
cho ý 2
C. ý 1 sai , ý 2 đúng
D. cả 2 ý đều sai, vì ý 1 giải thích cho ý 2.
Câu 12: Hiện tượng vật lí là hiện tượng


A. có sự biến đổi về chất
C. có chất mới tạo thành

B. khơng có sự biến đổi về chất
D. chất tham gia có tính chất khác với chất tạo

thành
Câu 13: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn
A. chất
B.khơng có sự biến đổi về chất
C. có chất mới tạo thành
D. chất tham gia có tính chất khác với chất tạo
thành
Câu 14: Cho phương trình hóa học sau : 4P + 5O2 → 2P2O5 .
Tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của O2 và P2O5 là
A. 4:5:2

B. 2:5:4
C. 5:4:2
D. 4:2:5
Câu 15: Nếu phản ứng giữa chất N và M tạo ra chất P và Q thì công thức về khối
lượng được viết như sau
A. mN = mM +mQ + mP
B. mN + mM = mP + mQ
C. mP = mM + mQ + mN
D. mQ = mN + mM + mP
Câu 16: Đốt cháy 9g kim loại Mg và thu được 15g hợp chất MgO . Theo phương trình
: 2Mg + O2 → 2MgO . Khối lượng của Oxi đã phản ứng là
A. 6g
B. 12g
C. 24g
D. 26g
Câu 17: Một vật bằng sắt để ngồi khơng khí (trời), sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối
lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật ban đầu trước khi gỉ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Chưa xác
định
Câu 18: Cho nhôm (Al) tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thì thu được
muối nhơm sunfat Al2(SO4)3 và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
B. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 +
3H2
Câu 19: Để thu khí CO2 người ta cho axit HCl phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaCl
B. CaCO3
C. CO
D. CaO
Câu 20: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến mơI trường vì:
A. Rất độc
B. Tạo bụi cho mơi trường
C. Làm giảm lượng mưa
D. Gây hiệu ứng nhà kính
Câu 21: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Trong phản ứng hoá học các nguyên tử được bảo tồn, khơng tự nhien sinh ra
hoặc mất đi
B. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phân chia
C. Trong phản ứng hoá học, các phân tử bị phân chia
D. Trong phản ứng hoá học, các phân tử bị phá vỡ
Câu 22: Cho các hiện tượng sau đây:
1. Đinh sắt để trong khơng khí bị gỉ
2. Sự quang hợp của cây xanh
3. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi
4. Tách khí oxi từ khơng khí
5. Rượu để lâu trong khơng khí thường bị chua
Số hiện tượng hóa học là:


A. 4
B. 2
C. 3
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng:
FexOy + 3H2SO4 → Fex(SO4)y + 3H2O
Với x và y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:

A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 2 và 4

D. 1

D. 3 và 4

Câu 24: Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường:
A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên
B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống
C. Kẹp ở giữa ống nghiệp
D. Kẹp ở bất kì vị trí nào
Câu 25: Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các q trình sau:
1. Parafin nóng chảy
2. Parafin lỏng chuyển thành hơi
3. Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2 và hơi nước
Q trình nào có sự biến đổi hố học?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Cả 1, 2, 3
Sử dụng dữ kiện sau cho câu 26, 27:
Than cháy tạo ra khí CO2 theo phương trình:
C + O2 → CO2
Câu 26: Khối lượng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 12kg.
Khối lượng CO2 tạo ra là:
A. 16,2kg
B. 16.3kg
C. 16,4kg

D.16,5kg
Câu 27: Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO2 thu được là 11kg. Khối
lượng O2 đã phản ứng là:
A. 8,0kg
B. 8,2kg
C. 8,3kg
D.8,4kg
Câu 28: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II)
clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 14,2g
B. 7,3g
C. 8,4g
D. 9,2g
Câu 29: Cho 20 gam sắt III sunfat Fe2(SO4)3 tác dụng với natri hidroxit NaOH, thu
được 10,7 gam sắt III hidroxit Fe(OH)3 và 21,3 gam natri sunfat Na2SO4. Xác định khối
lượng natri hidroxit tham gia vào phản ứng.
A. 12g
B. 9,4g
C. 30,6g
D. 14g
Câu 30: Hiện tượng vật lí là:
A. Sự biến đổi về khối lượng
B. Sự biến đổi chất này thành chất khác
C. Sự biến đổi về hình dạng hay trạng thái mà không sinh ra chất mới
D. Sự biến đổi về khối lượng mà không sinh ra chất mới
II. PHẦN TỰ ḶN (4điểm)
Câu 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng sau:
a. Al + HCl → AlCl3 + H2
b. Fe2O3 + CO → Fe + CO2
c. MgO + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O

Câu 2: Cho 65g kim loại Kẽm tác dụng với Axit Clohidric ( HCl) thu được 136g muối
kẽm Clorua (ZnCl2) và 2g khí hidro (H2).
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử giữa các chất trong phản ứng


c. Viết công thức về khối lượng của các chất có trong phương trình trên.
d. Tính khối lượng axit clohidric đã dùng.
ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào 1 đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau
Câu 1: Sự biến đổi nào sau đây không phải là một hiện tượng hóa học
A. Hơi nến cháy trong khơng khí tạo thành khí cacbonic và hơi nước
B. Hịa tan muối ăn vào nước tạo thành dung dịch muối
C. Sắt cháy trong lưu huỳnh tạo thành muối sắt (II) sufua
D. Khí hidro cháy trong oxi tạo thành nước
Câu 2: Trước vào sau một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây thay đổi
A. khối lượng các nguyên tử
B. số lượng các nguyên tử
C. liên kết giữa các nguyên tử
D. thành phần các nguyên tố
Câu 3: Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ một phản ứng hóa học đã xảy ra
A. hình thành màu sắc mới
B. hình thành trạng thái mới
C. hình thành chất mới
D. khối lượng trước và sau phản ứng thay đổi
Câu 4: Cân bằng một phản ứng hóa học tức là
A. làm cho số nguyên tử trước và sau phản ứng bằng nhau
B. làm cho liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi
C. làm cho khối lượng trước phản ứng nhiều hơn
D. làm cho khối lượng sau phản ứng nhiều hơn


 Al2(SO4)3 + H2 . Sau khi cân bằng phản ứng
Câu 5: Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4  
trên với các hệ số nguyên, tối giản thì tỉ lệ hệ số giữa 2 đơn chất là
A. 2:1
B. 2:3
C. 1:1
D. 3:1
Câu 6: Phương trình nào sau đây là đúng
 Fe2O3
A. Fe2 + O3  

 2Fe2O3
B. 2Fe2 + 3O2  

 2Fe2O3
C. 4Fe + 3O2  

 Fe2O3
D. Fe2 + 3O  

 B + C + D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng
Câu 7: Cho phản ứng: A  
A. mA + mB + mC = mD
B. mA = mB + mC + mD
C. mA + mB = mC + mD
D. mA + mB - mC = mD
Câu 8: Cho 12 gam Mg cháy trong khí oxi thu được 20 gam MgO. Khối lượng khí oxi phản ứng là
A. 12 gam
B. 16 gam

C. 8 gam
D. 4 gam
Câu 9: Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) trong khí oxi thu được sắt (III) oxit (Fe2O3) và lưu huỳnh đioxit
(SO2). Phương trình nào sau đây là đúng
 Fe2O3 + SO2
A. FeS2 + O2  

 Fe2O3 + 4SO2
B. 2FeS2 + 4O2  

 Fe2O3 + 2SO2
 2Fe2O3 + 8SO2
C. 2FeS2 + O2  
D. 4FeS2 + 11O2  
Câu 10: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia và các chất sản phẩm phải chứa cùng
A. số phân tử của mỗi chất
B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố
C. số nguyên tử của mỗi chất
D. số nguyên tố tạo ra chất
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Cân bằng các phản ứng hóa học sau
 FeCl3
a) Fe + Cl2  

 KOH + H2
b) K + H2O  

 AlCl3 + H2 d) CH4 + O2  
 CO2 + H2O
c) Al + HCl  

Câu 2: Phát biểu quy tắc bảo tồn khối lương trong một phản ứng hóa học. Cho ví dụ và viết biểu thức
bảo tồn khối lượng của ví dụ đó.
Câu 3: Lập các phương trình hóa học sau
 2CuO
a) ?Cu + ...?...  
ĐỀ SỐ 3

 MnCl2 + Cl2 + ?H2O
b) MnO2 + ?HCl  


I.Trắc nghiệm: (5 đ ).
Chọn 1 ý đúng nhất trong các câu hỏi sau :
Câu 1: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây:
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ơ nhiễm mơi trường.
D. Khi mưa thường có sấm sét.
Câu 2: Trong phản ứng hố học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng:

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C.Số phân tử của mỗi chất.

B. Số nguyên tố tạo nên chất.
D. Số nguyên tử trong mỗi

chất.
Câu 3: Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà
A. Có chất mới sinh ra


B. Vẫn giữ nguyên là chất ban đầu

C. Có chất rắn tạo thành

D. Có chất khí tạo thành.

Câu 4: Sắt cháy trong oxi ,khơng có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là
oxit sắt từ phương trình chữ của phản ứng hố học.
A.Sắt +Oxi →Oxit sắt từ
B.Oxi+Oxit sắt từ →Sắt
C.Oxit sắt từ →Sắt +Oxi
D.Sắt +Oxit sắt từ → Oxi +Sắt
Câu 5: Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do
A. Các nguyên tử tác dụng với nhau.
B. Các
nguyên tố tác dụng với nhau.
C. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
D. Liên
kết giữa các nguyên tử khơng bị thay đổi.
Câu 6: Trong phản ứng hố học các chất bị biến dổi là do

B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.thay đổi
B. Số nguyên tố tạo nên chất. thay
đổi
C.Số phân tử của mỗi chất thay đổi
D. Liên kết giữa các nguyên tử
thay đổi
Câu 7: Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát
thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit ?
A. Dung dịch chuyển màu xanh;

C. Dung dịch chuyển màu đỏ;
B. Dung dịch bị vẫn đục;
D. Dung dịch khơng có hiện tượng.
Câu 8:Ý nghĩa của định luật bảo tồn khối lượng :
A. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử không bị phân chia.
B. Khối lượng các chất sản phẩm phản ứng bằng khối lượng các chất phản ứng.
C. Cân hiện đại cho phép xác định khối lượng với độ chính xác cao.
D. Vật chất khơng bị tiêu hủy.
Câu 9: Có phát biểu: “Trong PƯHH chỉ xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (1), nên tổng
khối lượng các chất được bảo toàn (2)’’. Trong đó
A. (1) đúng, (2) sai.
B. cả 2 ý trên đều đúng và ý (2)
giải thích cho ý (1).
B. (1) sai, (2) đúng.
D. cả 2 ý trên đều đúng và ý (1)
giải thích cho ý (2).
Câu 10:Phát biểu sai là :
A. trong 1 PƯHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối
lượng các chất tham gia.
B. trong 1 PƯHH, số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn.
C. trong 1 PƯHH, số phân tử của các chất được bảo toàn


D. trong 1 PƯHH có n chất nếu biết khối lượng của (n-1) chất thì tính
được khối lượng của chất cịn lại.
Câu 11: Một vật thể bằng sắt để ngồi trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi
thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi

D. Không thể biết
Câu 12: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl 2 và
0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 14,2g
B. 7,3g
C. 8,4g
D. 9,2g
Câu 13: Cho PTHH: 2Cu + O2  2CuO. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng: số phân tử oxi: số phân tử CuO

A. 1:2:1
B. 2:1:2
C. 2:1:1
D. 2:2:1
Câu 14: Phương trình hóa học dùng để
A. biểu diễn PƯHH bằng chữ.
B. biểu diễn ngắn gọn
PƯHH bằng cơng thức hố học.
C. biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ. D. biểu diễn sự biến
đổi của các nguyên tử trong phân tử.
Câu 15: Trong phản ứng hóa học, hạt vi mơ nào được bảo tồn?
A. Hạt phân tử.
B. Hạt nguyên tử.
C. Cả hai loại hạt trên.
D. Khơng loại hạt nào được bảo tồn.
Câu 16: Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng?
A. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu gọi là hiện tượng vật lý.
B. Trong phản ứng hóa học chỉ có số nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử
khác.
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của chất tham gia bằng tổng khối lượng của chất sản
phẩm.

D. Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số ngun tử, số phân tử của các chất cũng như từng cặp chất
trong phản ứng.
Câu 17: Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra Amoniac (NH3). PTHH viết đúng là
A. N2 + 3H2 2NH3
B. N2 + H2  NH3
C. N2 +
H2  2NH3
D. N + 3H2  2NH3
Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. HCl
+ Zn  ZnCl2 + H2
B. 2HCl
+
Zn  ZnCl2 + H2
C. 3HCl +
Zn  ZnCl2 + H2
D. 2HCl + 2Zn  2ZnCl2 + H2
Câu 19: Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng vật lí :
A. Khí hiđrơ cháy.
B Gỗ bị cháy.
C. Sắt nóng chảy.
D. nung đá vơi.
Câu 20: Cho 16,8 kg khí cácbon oxit ( CO ) tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit Fe 2O3 thì thu được
kim loại sắt và 26,4 kg CO2.Khối lượng sắt thu được là:
A.2,24 kg
B.22,8 kg
C.29,4 kg
D.22,4 kg
II Tự luận: (5 đ)
Câu 21 (2 điểm): Lập PTHH của các phản ứng sau

a. Mg + HCl
MgCl2 + H2 b. Fe2O3 + CO
Fe + CO2
c. Al + H2SO4
Al2(SO4)3 + H2
d. Al + Cl2
AlCl3.
Câu 22 (2 điểm): Cho 5,6 gam canxi oxit (CaO) tác dụng với dung dịch chứa 7,3 gam axit clohiđric
(HCl), tạo thành muối canxi clorua (CaCl2) và 1,8gam nước(H2O)
a. Lập phương trình hóa học.
b. Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
c .Tính khối lượng canxi clorua tạo thành.
Câu 23 (1 điểm): Cho sơ đồ phản ứng :

Fex(SO4)y + BaCl2  FeCl3 + ?
a. Biện luận để tìm x, y.


b. Bổ sung chất vào trong phản ứng .
c. Cân bằng phương trình hóa học.
ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cơng thức hóa học nào sai?
A.FeO.
B.NaO.
C.CuSO4.
D.AlCl2.
Câu 2:Cho cơng thức hóa học R2O3.Biết phân tử khối R2O3 = 160.R là nguyên tố hóa học
nào sau đây:
A.Fe.

B.Cu.
C.Al.
D.Zn.
Câu 3: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý ?
A.Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên.
B.Sự kết tinh của muối ăn.
C.Về mùa hè thức ăn thường bị thiu.
D.Bình thường lịng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nóng nó lại đông tụ
lại.
E. Đun quá lửa mỡ sẽ khét.
F. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi.
A. a,b
B. c, d
C. d, e
D. d, f
Câu 4: Trong 1 phản ứng hóa học, các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. Số phân tử của mỗi chất.
B. Số nguyên tử trong mỗi chất.
D. Số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 5: Đun nóng đường, đường phân huỷ thành than và nước. Chất tham gia phản
ứng là:
A. đường

B. nước

C. than

D. đường, nước


Câu 6:Cho phản ứng hóa học sau:
Zn + 2 HCl
ZnCl2 + H2 .
Tỉ lệ cặp Zn và 2 HCl là:
A.1 : 1.
B.1 : 2.
C. 2 : 1.
D.2 : 2.
Câu 7: Phân tử phối của Na2SO4là:
A.119g.
B. 96g.
C.142g.
D. 71g.
Câu 8:Khẳng định sau đây gồm 2 ý:
-Ý 1:Trong phản ứng hóa học, chỉ phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên.
-Ý 2: Nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn.
A.Ý 1 đúng, ý 2 sai.
C.Cả 2 ý đều đúng, nhưng ý 1 không giải thích
cho ý 2.
B. Ý 1 sai, ý 2 đúng.
D. Cả 2 ý đều đúng, nhưng ý 1giải thích cho ý 2.
II.TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1:(3 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
t0
A. Al + HCl  AlCl3 + H2
B. Fe2O3 + CO  Fe
+ CO2
C. Kali hidroxit + Magie nitrat
Kali nitrat + Magie hidroxit
D.Natri sunfat +

bari nitrat
Bari sunfat + Natri nitrat
Câu 2: (3điểm)Cho 130g kim loại kẽm tác dụng với axít clohiđric (HCl) thu được 136g
muối kẽm clorua (ZnCl2) và 2g khí hiđro (H2)
A.Lập phương trình hóa học của phản ứng.


B.Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng.
C.Tính khối lượng axit clohđric đã dùng.
ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Các hiện tượng dưới đây đâu là hiện tượng hóa học
a. Hịa tan muối ăn vào nước được nước muối.
b. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy.
c. Thanh đồng được kéo thành sợi nhỏ để làm dây điện.
d. Thuỷ tinh được đun nóng chảy ở nhiệt độ cao rồi thổi thành bóng đèn, lọ hoa, cốc

e. Cho 1 mẫu đá vơi vào giấm ăn thấy có bọt khí thóat ra.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
a. trong 1 PƯHH, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng
tổng khối lượng các chất tham gia.
b. trong 1 PƯHH, số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo
toàn.
c. trong 1 PƯHH, số phân tử của các chất được bảo tồn
d. trong 1 PƯHH có n chất nếu biết khối lượng của (n-1) chất
thì tính được khối lượng của chất cịn lại.
Câu 3: Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do
a. Các nguyên tử tác dụng với nhau.
b. Các nguyên tố
tác dụng với nhau.

c. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.
d. Liên kết giữa các nguyên tử không bị
thay đổi
Câu 4:Cho sơ đồ phản ứng hóa học: Al + O2 ----> AlxOy Khi x y thì x, y có thể lần
lượt là:
a. x = 2; y =1
b. x = 2; y =3
b. x = 1; y = 2
d. x = 3; y = 2
Câu 5: Cho 8,4 gam CO tác dụng với 16 gam Fe2O3 tạo ra 13,2 gam CO2 và kim loại Fe.
Khối lượng sắt thu được là:
a. 2,24g
b. 22,4g
c. 11,2g
d. 1,12g.
Câu 6: Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra khí Amoniac (NH3). PTHH nào dưới đây viết đúng:
a. N + 3H  NH3
b. N2 + H2  NH3
c. N2 + H2  2NH3
d. N2 + 3H2  2NH3
Phần B: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3,5điểm): 1. Lập PTHH của các phản ứng sau
a. Mg + HCl
MgCl2 + H2
b. Fe2O3 + CO
Fe +
CO2
c. Al + H2SO4
Al2(SO4)3 + H2
d. Al + Cl2

AlCl3.
e. Fe(OH)3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + H2O f. M + HNO3 --- > M(NO3)n
+ H2
2. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của cặp đơn chất và cặp hợp chất trong phản
ứng câu c ?


Câu 2 (2 điểm): Cho 8,4g bột sắt cháy hết trong 3,2g khí oxi (đktc) tạo ra oxit sắt từ
(Fe3O4).
a. Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,
phân tử của các chất trong phản ứng.
b. Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành.
Câu 3 (1,5điểm) : Lập phương trình phản ứng sau đây? Dấu hiệu nào chứng tỏ rằng
phản ứng đã xảy ra
a. Phốt pho đỏ P cháy sáng sinh ra đi phốt pho pentaoxit P2O5
b. Magie tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra Magie sunfat MgSO4 và khí hiđrơ H2.
ĐỀ SỐ 6

Câu 1. Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vơi trong). Em quan sát
thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?
A. Dung dịch chuyển màu xanh;
B. Dung dịch chuyển màu đỏ;
C. Dung dịch bị vẫn đục;
D. Dung dịch khơng có hiện tượng.
Câu 2. Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua
FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 7,3g
B. 7,1g
C. 14,5g
D. 14,9g

Câu 3: Dấu hiệu nào giúp ta khẳng định có phản ứng hố học xảy ra?
A. Có chất kết tủa( chất khơng tan)
B. Có chất khí thốt ra( sủi bọt)
C. Có sự thay đổi màu sắc
D. Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 4: Cho PTHH : 2Al + 3CuSO4
X + 3Cu
X là chất nào trong các chất sau đây :
A. Al2O3
B. Al2(SO4)3
C. Al(OH)3
D. AlCl3
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ . Hệ số cân bằng
cho phản ứng trên là?
A. 1, 1, 1, 2
B. 2, 1, 1, 1
C. 2, 1, 2,1
D. 1, 2,
1, 1
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng x Al(OH)3 + y H2SO4 → Alx(SO4)y + 6 H2O
Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa
học trên (biết x ¿ y)
A. x = 2; y = 1
B. x = 3; y = 4
C. x = 2; y = 3
D. x = 4;
y=3
B. Tự luận : 7,0 điểm
Câu 1 : (2,0đ). Hãy lập phương trình hố học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a.

Al
+
HCl ------>
AlCl3
+
H2
b.
P
+
O2 ------>
P2O5 .
c.
K
+
O2 ------>
K2O.
d.
Al
+
CuCl2 ------>
AlCl3
+
Cu
Câu 2 (2.5 điểm): Cho 5,6 gam canxi oxit (CaO) tác dụng với dung dịch chứa 7,3 gam
axit clohiđric (HCl), tạo thành muối canxi clorua (CaCl2) và 1,8gam nước(H2O)
a. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ các chất trên phương trình phản
ứng.


b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.

c .Tính khối lượng canxi clorua tạo thành.
Câu 4.(1.5 điểm) Hịa tan hồn tồn 16,25 gam Zn vào dung dịch HCl vừa đủ thu được
0,5gam H2 và 34gam ZnCl2. Viết PTHH của phản ứng trên ? Tính khối lượng của HCl đã
phản ứng ?
ĐỀ SỐ 7

Câu 1. Phương trình húa hc no vit ỳng:
o

t




đ
A. 2KClO3 ắ

KCl + 2O2

o

B. 2KClO3
C. 2KClO3

t






đ
to






đ
t

KCl + 3O2
2KCl +3 O2

o





đ
D. 2KClO3 ắ
2KCl + O2
Cõu 2. Những chất nào là đơn chất:
A. Nước , khí cacbonic, khí oxi
C. Khơng khí , đồng, kẽm .
Câu 3. Hóa trị của hydro là:
A. II
B. III


B. Khí hydro, khí oxi, kẽm.
D. Axit sunfuric, đồng, sắt.
C. IV

D. I

Câu 4. Trong hợp chất AxBy. Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì ta có:
A. ax = by
B. ay = bx
C. ab = xy
D. a/b= x/y
Câu 5. Có bao nhiêu đơn chất có trong các chất sau: ‘N2, CaO, H2O, Na, NaNO3, H2S,
Br2, AlCl3, Zn, K2CO3” là:
A. 1
B. 3
Câu 6. Để chỉ 2 phân tử hidro ta viết:
A. 2H
B. 2H2

C. 4

D. 5

C. 4H

D. 4H2

Câu 7. Nguyên tố X có hố trị II, ngun tố Y có hố trị III. Hợp chất tạo bởi X và Y có
cơng thức hố học là:
A. XY

B. X2Y3
C. XY3
D. X3Y2
Câu 8. Khí hidro tác dụng với khí oxi sản phẩm thu được là:
A. Natriclorua
B. Nước
C. Khí cacbonic
D. Khí oxi
Câu 9. Hãy chọn cơng thức hóa học phù hợp với trị I của clo:
A. Cl2O3
B. Cl2O5
C. HCl
D. Cl2O7
Câu 10. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học:
A. Cồn trong lọ bị bay hơi
B. Hòa tan đường trong nước
C. Sắt bị gỉ màu nõu
D. Nc bay hi
to





đ Fe2O3+ 3H2O
Cõu 11. T l số nguyên tử, phân tử của phản ứng: 2Fe(OH)3 ¾
A. 2:3:2
B.2:1:3



C. 2:2:3
D.3:1:2
Câu 12. Sắt tác dụng với lưu huỳnh cho sản phẩm là:
A. FeS2
B. FeS
Fe2S2

C. Fe2S3

D.

Câu 1. (2 điểm): Nêu 3 bước lập phương trình hóa học?
Câu 2. (2 điểm): Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ sau:
a/

Fe

+ O2

o

t





đ Fe3O4
to







đ P2O5
b/ P + O2
c/ Fe2O3 + HCl
FeCl3 + H2O
d/ Al + H2SO4
Al2(SO4)3 + H2
Câu 3. Tính : (2điểm)
a. Khối lượng của 0,1mol Cu
b. Thể tích khí (đktc) của 0,125 mol CO2
c. Số mol của hỗ hợp khí gồm: 0,28 gam N2 và 0,32 gam O2
Câu 4. (1 điểm): Cho 1,4 gam Mg tác dụng vừa đủ với 2 gam axit sunfunric
(H2SO4) tạo thành Magiesunfat(MgSO4) và 0,2 gam khí hidro. Khối lượng của
magiesunfat là bao nhiêu gam?
ĐỀ SỐ 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×