Chuyên đề:
Rút gọn biểu thức số
Dành cho học sinh trung bình
Số tiết dạy: 5 tiết
Dạng 1: Rút gọn bằng cách đưa về căn thức đồng dạng
Bài 1.Thực hiện phép tính:
1)
√ 20− √5
3)
√ 12+ √27
5)
√ 27 −2 √ 3+ 2 √ 48 − 3 √75
Bài 2. Thực hiện phép tính:
1) 18 8
2
2)
4)
6)
2) P 12 27 2 48
125 4 45 3 20
3 √ 2 − √ 8+ √ 50 − 4 √ 32
3 √ 2 − 4 √ 18+ √ 32− √50
3) P= 20 45 5 5
80
4)
Bài 3. Thực hiện phép tính:
1) 12 5 3 48
4) 3 12 4 27 5 48
6 √ 12− √20 −2 √ 27+ √ 125
5)
99 18 11 11 3 22
2) 5 5 20 3 45
5) 12 75 27
3) 2 32 4 8 5 18
6) 2 18 7 2 162
9) 2 5 125 80 605
7) 3 20 2 45 4 5
8) ( 2 2) 2 2 2
Bài 4. Thực hiện phép tính:
b) 2 3( 27 2 48 75)
12 2 27 3 75 9 48
a)
2
c)
27
4
48 2 75
9 5 16
d)
3
9
8
49
25
2
18
Dạng 2: Rút gọn bằng cách trục căn thức ở mẫu
Bài 5. Trục căn thức ở mẩu của biểu thức:
5
6 1;
1.
2.
5 3
Bài 6.
Bài 7.
1.
5.
9.
5
3
3
4
;
6 3
7 3
5
3
5 3
6
;
3
2
2
3
3.
5
;
3
5 3
5 3
5
3
2
4. 2 3 4 2
5 1
51
32 2 3 2 2
;
32 2
Trục căn thức ở mẫu, rút gọn ( với x ≥ 0 , x ≠ 1 )
2
2 √3
√ 2+ 1
2.
3.
2
−
3
2
√
√
√ 2 −1
1
5 2
2
6 2
1
5 2
2
6 2
2
6.
4 3 2
2
43 2
7.
5
6
1
3
2
7 5
10.
7
5
4.
1
3 2
7
5
7 5
Dạng 3: Rút gọn bằng cách phân tích tử và mẫu thành nhân tử
Bài 8. Rút gọn các biểu thức:
1
1
5. 4 3 2 4 3 2
8.
3 2 2
x +1
√ x2 − 1
1
1
51
5 1
15
6
a) 35 14
b)
10 15
2 2
8 12
c) 1 2
10 2 10
8
f) 5 2 1 5
2 8 12
18
48
g)
√ 6+ √ 14
d) 2 √ 3+ √ 28
5 27
30 162
e)
x √ x −1
√ x −1
h)
x 2 −5
x +√ 5
( với
x≥0, x≠1 )
A2 A
Dạng 4: Rút gọn bằng cách sử dụng hằng đẳng thức
Bài 9. Thực hiện các phép tính sau:
a)
3 2 2 2 3 2 2 2
b)
d)
3 2 2 1
e)
2
2 3
2
5 2 6 2 5 2 6 2
2
1 1
2 2
2
5
2
2
4)
3 2
2
3 2
2
4 5
2
0,1
i)
7)
4 5
2
f)
0,1
2
k)
2
2
2) ( 3 2) ( 3 1)
2
5) 2 3
4
2
5 2
c)
2
3
2
2 1
1
3
2 5
2 5
8)
2
2 3
√ ( 4 − √17 )
2
2
2
3) ( 5 3) ( 5 2)
2
2
6) 5 3
5 3
2
4
2 5
2
Bài tập tổng hợp
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:
3
13
6
a) A= 2 3 4 3 3 ;
x y y x
c) B=
e)C=
xy
x y
x y
b) 3 8 4 18 5 32 50
với x > 0 ; y > 0 ; x y
4 2 3
6 2 ;
f) D=
3 2 6
d ) 2 24 2 54 3 6 150
6 3 3
g)
3
2
3
6 2
4
2
3
2
Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau:
2 3 6
a )
8 2
216 1
.
3 6
;
b) 3 2 4 18 2 32 50
N
c)
2
2
2
)
h)
g
Bài 10. Thực hiện phép tính:
2
2
1) (1 2 ) ( 2 3)
2
3 5 3 5
3 5 3 5
d)
K 2 8 3 5 7 2 .
72 5 20 2 2
14 7
15 5
1
1 2 1 3 : 7 5
f)
h) 5 48 4 27 2 75 108
e) 2 28 2 63 3 175 112
g) 125 2 20 3 80 4 45
3
2
3 2
E
6 2
4
. 3
2
3
2 3
i)
12
6 . 2