Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KT CHUONG III HINH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.93 KB, 5 trang )

TUẦN 23:

Ngày soạn:
Ngày KT: L9ATIẾT 57.

KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III.

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các trình bày bài thi.
3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi thi.
II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học
Giáo viên: Đề kiểm tra.
Học sinh: ôn bài, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : (Không kiểm tra)
3. Tổ chức kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Cấp độ
Chủ đề
Í
Chủ đề 1: Các loại
góc, số đo cung
Số tiết:9
Tỉ lệ 45%

Chủ đề 2:
Tứ giác nội tiếp,
cung chứa góc,
Đường trịn nội


tiếp, ngoại tiếp
Số tiết:6
Tỉ lệ 30%

Nhận biết
TNKQ
TL
Nhận biết quan
hệ giữa đường
kính và dây
cung
Vẽ được các góc
chắn các cung,
tính được các
góc thơng qua
số đo cung và
ngược lại.
Câu 1 Câu 7(a)
0,5
1,5
5%
15%
Nhận biết tổng số
đo các góc đối của
tứ giác nộ tiếp

Câu 2
0,5
5%
Chủ đề 3: Độ dài

đường trong. Cung
trịn, diện tích các
hinh.
Số tiết:5

Thơng hiểu

Vận dụng

TNKQ
TL
Biết tương quan giữa
góc và cung, giữa các
góc trong một đương
trịn.

Vận dụng thấp
TNKQ
TL
Vận dụng tính số
đo cung, góc trong
các hình
So sánh các góc
dựa vào tương
quan các cung.

Câu 3

Câu 5


0,5
5%
Chứng minh được tứ giác
nội tiếp đường trịn

Câu 8(a)
1,0
10%
Tính được diện tích hình
trịn, quạt trịn

Vận dụng cao
TNKQ
TL

Câu 7(b)
0,5
1,5
5%
15%
Chứng minh được
Vận dụng tính
các góc băng nhau
tốn , mối liên hệ
giữa bán kính
đường trịn ngoại
tiếp, nội tiếp đa
giác đều.
Chứng minh được
các tam giác đông

dạng và lập các hệ
thức.
Câu 8(b) Câu 6
Câu 8(c)
0,5
0,5
0,5
5%
5%
5%

Tính được độ dài các
cung quạt trịn, diện
tích các hình viên
phân

Cộng

5
4,5
45%

5
3,0
30%


Tỉ lệ 25 %
Câu 4


Câu 9(a)
1,0
10%

0.5
5%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

2

1
1.0
10%

2
1,5
15%

2
1.0
10%

Câu 9(b)
3
1,0
2,5
10%
25%

1
3
1
1
13
2,0
0,5
3
0,5
0,5
10
20%
5%
30%
5%
5%
100%

MÔ TẢ CHI TIẾT VỀ CÁC CÂU HỎI
Câu 1. Nhận biết quan hệ giữa đường kính và dây cung
Câu 2. Nhận biết tổng số đo các góc đối của tứ giác nộ tiếp
Câu 3. Biết tương quan giữa góc và cung, giữa các góc trong một đương trịn.
Câu 4. Tính được diện tích hình trịn, quạt trịn
Câu 5. Vận dụng tính số đo cung, góc trong các hình
Câu 6. Vận dụng tính tốn , mối liên hệ giữa bán kính đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đều.
Câu 7a. Vẽ được các góc chắn các cung, tính được các góc thơng qua số đo cung và ngược lại.
Câu 7b So sánh các góc dựa vào tương quan các cung.
Câu 8a. Chứng minh được tứ giác nội tiếp đường trịn
Câu 8b. Chứng minh được các góc băng nhau
Câu 8c. Chứng minh được các tam giác đông dạng và lập các hệ thức.

Câu 9a. Tính được diện tích hình trịn, quạt trịn
Câu 9b. Tính được độ dài các cung quạt trịn, diện tích các hình viên phân


ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ RA
I- TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng.
Câu 1: Chọn phát biểu sai?
A.Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
C. Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
B.Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
D. Cung lớn hơn căng dây bé hơn.
Câu 2: Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng
A. 90

0

B. 360

0

C. 180

0

D. 270

0

0


Câu 3: Biết số đo cung nhỏ NP bằng 120 . Số đo góc NMP bằng
0

C. 90

0

D. 180

A. 120
B. 60

0
0

2
B.100 cm 2 C . 25 cm D. 25 cm Câu 4. .Diện tích hình trịn có đường kính 10cm

bằng:

A. 20 cm2
·
Câu 5 Trong hình biết MN là đường kính của đường trịn. Góc NMQ bằng:
A. 200
B. 300
0
C. 35
D. 40


r
Câu 6: Đường tròn (O; r) nội tiếp và đường trịn (O; R) ngoại tiếp hình vng . Khi đó tỷ số R
bằng:
2
1
A. 2
B. 2
C. 2
D. Một kết quả khác
.O
II- Tự Luận ( 7 điểm):
0
Câu 7. (3 điểm). Cho hình vẽ: Trong đó cung AmB có số đo 60 . Hãy:
A

a. Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính AOB .
m


b. Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. So sánh số đo AOB và ACB .
Câu 8. (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AC lấy điểm M và vẽ đường trịn đường
kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:
a) ABCD là tứ giác nội tiếp.

b) CA là tia phân giác của SCB .
c) Chứng minh : SMC
ABC

 O,R  , biết chu vi C của đường tròn  O,R  bằng 94,2 cm.
O,R 

Tính diện tích của hình trịn 

Câu 9.(2 điểm). Cho đường trịn
a)

0

b) Tính độ dài cung nhỏ BD , biết góc BCD 45 .
c) Tính diện tích hình quạt tròn OBD .

B


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
C
B
B
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu
Câu 7
(3,0đ)


5
A

6
B

Nội dung trình bày

Điểm
1.5


a. AOB = 600
AOB
ACB

b.

= 2.

1.5
D

S

A

0,5

M

O
B

C

a) ABCD là tứ giác nội tiếp
Câu8
(2,0đ)

0

Có BAC  90

(gt)


BDC
 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

0,25

Hai đỉnh A, D cùng nhìn cạnh BC một góc 900.
Vậy ABCD là tứ giác nội tiếp đường trịn đường kính BC.

0.25

0


b) CA là tia phân giác SCB



Có ACB  ADB (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB)


ACS
 ADB
(Hai góc nội tiếp cùng chắn cung SM)
ACB  ACS(


 ADB)

Suy ra

0,25
0,25


Vậy CA là tia phân giác SCB .

c) Chứng minh SMC



MSC
 900

BAC
 900


ABC

(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0,25

(gt)

0


Suy ra MSC  BAC  90

(1)




SCM
 ACB
(CA là tia phân giác SCB ) (2)


Từ (1) và (2), Suy ra SMC
Câu 9
(2,0đ)

ABC

C 94,2  2 R 94,2  R 

a) Ta có

0,25

94,2 94, 2

15
2
2.3,14
cm

2
2
Suy ra diện tích hình trịn S  R 3,14.15 706,5 cm2.
0
0

b) Số đo cung BD gấp đơi góc BCD , suy ra sđ BD 2.45 90 .

 Rn 3,14.15.90
lBD


23,55

180
180
Ta có độ dài cung nhỏ BD
cm


0,25
0,25
0,25
0,25
0,5


c) Diện tích hình quạt trịn OBD là

SOBD 

lR 23,55.15

176,625
2
2
cm2.

0,5

4.Thu bài
5. Nhận xét
6. Hướng dẫn về nhà: Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập
Chuẩn bị bài mới:
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×