Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Vat Ly 8 Tuan 11 Tiet 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.19 KB, 9 trang )

Tuần: 11
Tiết : 11

Ngày soạn: 25-10-2018
Ngày dạy :01-11-2018

KIEÅM TRA 45’
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra:
a) Phạm vi kiến thức:
- Từ tiết 1 đến tiết thứ 11 (sau khi học xong bài ơn tập).
b) Mục đích:
- Đối với học sinh: Cần nắm vững những kiến thức trọng tâm của chương I để làm bài có hiệu quả.
- Đối với giáo viên: Cần kiểm tra đánh giá lực học của học sinh theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng
II. Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp TNKQ và TỰ LUẬN (30% TNKQ, 70% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
* Bảng trọng số:
Nội dung

Tổng
tiết

Tổng tiết
lí thuyết

1.Cơ học
3
2. Lực
3
3. Áp suất
3


Tổng
9
* Ma trận chuẩn:

3
3
3
9

Số tiết thực
dạy
LT
VD
2.1
0.9
2.1
0.9
2.1
0.9
6.3
2.7

Trọng số
LT
23
23
24
80

VD

10
10
10
20

Điểm số

Số câu
LT
5
4
4
13

VD
1
1
1
3

LT
2.0
2.75
2.25
8.0

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu


Tên chủ đề
TNKQ
1. Cơ học

TL

- Chuyển động cơ
của một vật (gọi tắt
là chuyển động ) là
sự thay đổi vị trí của
vật đó so với các vật
khác theo thời gian.
- Tốc độ cho biết
mức độ nhanh hay
chậm của chuyển
động và được xác
định bằng độ dài
quãng đường đi
được trong một đơn
vị thời gian.
- Cơng thức tính tốc
s
độ là v =
trong
t
đó: v là tốc độ của
vật, s là quãng

TNKQ


TL

- Dựa vào sự thay
đổi vị trí của vật
so với vật mốc để
lấy được ví dụ về
tính tương đối
của chuyển động.
- Dựa vào hướng
đi của vật xác
định được quỹ
đạo chuyển động
của vật.

Cấp độ thấp
TNKQ

TL

- Sử dụng thành
thạo cơng thức
tính tốc độ
s
v=
để giải
t
một số bài tập
đơn giản về
chuyển động

thẳng đều.

Cộng

Cấp độ cao
TNK
Q

VD
0.25
0.25
2.5
2.0

TL


Số câu hỏi
Số điểm
2. Lực

Số câu hỏi
Số điểm
3. Áp suất

Số câu hỏi
Số điểm
TS câu hỏi

đường đi được, t là

thời gian để đi hết
quãng đường đó.
1,8,12
3TL
0.75

1.0

- Dưới tác dụng của
hai lực cân bằng,
một vật đang chuyển
động sẽ chuyển động
thẳng đều.
- Lực ma sát trượt
xuất hiện khi một vật
chuyển động trượt
trên bề mặt một vật
khác nó có tác dụng
cản trở chuyển động
trượt của vật.
-Qn tính là tính
chất bảo tồn tốc độ
và hướng chuyển
động của vật. Khi có
lực tác dụng, vì có
qn tính nên mọi
vật không thể ngay
lập tức đạt tới một
tốc độ nhất định.
7,9

4TL
0.5

1.0

- Áp suất là độ lớn
của áp lực trên một
đơn vị diện tích bị
ép.
- Cơng thức tính áp
F
suất là p=
,
S
trong đó: p là áp
suất, F là áp lực, có
đơn vị là niutơn (N);
S là diện tích bị ép,
có đơn vị là mét
vng (m2).
- Đơn vị tính áp suất
là paxcan:
1Pa = 1N/m2
4,2
1TL

5

3TL


11

6

0.25

1.0

0.25

3.25
(32.5%)

- Nhận biết được
hai lực cân bằng
là hai lực có cùng
độ lớn, cùng
phương nhưng
ngược chiều.
- Giải thích được
một số hiện
tượng thường gặp
liên quan đến
quán tính

- Mỗi lực đều
được biểu diễn
bởi một đoạn
thẳng có mũi tên
chỉ hướng gọi là

vec tơ lực. Muốn
biểu diễn lực ta
cần:
+Xác định điểm
đặt.
+ xác định
phương và chiều.
+ Xác định độ lớn
của lực

3

4TL

10

0.25

1.0

0.25

- Dựa vào cơng
thức tính áp suất
đề ra được các
phương án làm
giảm áp suất của
một vật tác dụng
xuống mặt sàn
nằm ngang.


6
3.0
(30%)

- Sử dụng thành
thạo công thức
P=d.h để giải các
bài tập và giải
thích một số hiện
tượng đơn giản có
liên quan.

6

2TL
1.5

0.5

1.5

0.25

7

2

3


1

2

1

4
3.75
(37.5%)
16


TS điểm

1.75

3.5

0.75

2.0

0.5

1.5

10
(100%)

IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận :

A. Trắc nghiệm:(3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A, B, C, D) đứng trước mỗi câu
cho đáp án đúng nhất:Câu 1: Độ lớn của vận tốc cho biết
A. quãng đường mà vật đi dài hay ngắn.
B. hướng đi của vật.
C. sự nhanh hay chậm của chuyển động.
D. thời gian mà vật đi hết quãng đường.
Câu 2: Đơn vị của áp suất là:
A. N.m2;
B. N/m2;
C. N/m3;
D. N.m3.
Câu 3: Một vật chịu tác dụng của một lực 20N kéo về phía trước. Để vật chuyển động thẳng đều
thì lực ma sát phải là:
A. Fms < 20N;
B. Fms >20N;
C. Fms = 20N;
D. Fms = 0N.
Câu 4: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
A. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích;
B. Áp suất là áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép;
C. Áp suất là độ lớn của trọng lực trên một đơn vị diện tích bị ép;
D. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Câu 5: Khi hai vận động viên đang đánh bóng bàn thì chuyển động của quả bóng bàn là
A. chuyển động thẳng.
C. chuyển động tròn.
B. chuyển động cong.
D. chuyển động đều.
Câu 6: Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm áp suất của một vật tác dụng
xuống mặt sàn nằm ngang?
A. Tăng áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép;

C. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép;
B. Giữ nguyên áp lực và giảm diện tích bị ép;
D. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép.
Câu 7: Lực ma sát trượt xuất hiện khi
A. vật này lăn trên bề mặt của vật khác.
B. vật này trượt trên mặt vật khác.
C. vật này đứng yên trên bề mặt của vật khác.
D. vật này lăn hoặc trượt trên bề mặt một vật khác.
Câu 8: Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đơng và lặn đằng Tây thì vật làm mốc là vật nào dưới đây?
A. Mặt Trời;
B. Một ngôi sao;
C. Mặt Trăng;
D. Trái Đất.
Câu 9: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì một vật đang chuyển động thẳng đều sẽ
A. chuyển động nhanh hơn.
C. vẫn chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động chậm lại.
D. đứng lại ngay lập tức.
Câu 10: Câu mô tả nào sau đây diễn tả đầy đủ các yếu tố của trọng lực của vật ở hình sau (tỉ
xích 1cm ứng với 10N)?
A. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N;
B. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N;
C. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N;
D. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
Câu 11: Một người đi đều với vận tốc v =1,5 km h , muốn đi quãng đường dài 6km thì người đó
phải đi trong thời gian là bao lâu?
A. 2h;
B. 3h;
C. 4h;
D. 5h.

Câu 12: Cơng thức tính vận tốc trong chuyển động đều là:


A.
t=

v=

s
;
t

B.

v =s . t ;

C.

v=

t
;
s

D.

s
.
v


B. TỰ LUẬN: (7.0 đ)
Câu 13:(1.5đ) Viết cơng thức tính áp suất chất rắn và giải thích rõ các đại lượng có trong cơng thức?
Câu 14:(2.5đ) Một thùng làm nhơm cao 1.5m. Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm A cách
đáy thùng 0.7m? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
Câu 15:(1.0đ) Chuyển động cơ học là gì. Nêu ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ học?
Câu 16:(2.0đ) Quán tính là gì? Giải thích hiện tượng sau: Tại sao khi người ngồi trên ôtô đang chuyển
động trên đường thẳng, nếu ôtô đột ngột rẽ phải thì người bị nghiêng mạnh về phía bên trái?
V. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm:
A . TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.25đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
HỎI
ĐÁP
C
B
C
D
B
C
B
D
ÁN
B. TỰ LUẬN

CÂU
ĐÁP ÁN
HỎI
Câu 1 Cơng thức tính áp suất:
F
p=
s
Trong đó:
+ p là áp suất (N/m2)
+ F là áp lực (N).
+ S là diện tích bị ép (m2).
Câu 2
Tóm tắt
Bài làm
h1 = 1.5m
Áp suất chất lỏng tác dụng lên điểm A là:
h2=0.7m
P=d.h= 10000.0.8= 8000(Pa)
h= h1- h2=0.8m
d = 10000N/m3
P=?
Câu 3
Câu 4

9

10

11


12

C

D

C

A

- Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi vị trí của vật đó so với vật
khác theo thời gian.
(Ví dụ tùy học sinh)
- Quán tính là tính chất bảo toàn tốc độ và hướng chuyển động của vật.
Khi có lực tác dụng, vì có qn tính nên mọi vật không thể ngay lập tức
đạt tới một tốc độ nhất định.
- Ơtơ đột ngột rẽ phải, do qn tính, hành khách khơng thể đổi hướng
chuyển động ngay mà vẫn tiếp tục theo chuyển động cũ nên bị nghiêng
người sang trái.

BIỂU ĐIỂM
1.0 điểm
0.5 điểm

- Tóm tắt (0.5
điểm).
- 2.0điểm

0.5 điểm
0.5 điểm

1.0 điểm
1.0 điểm

VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính
xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác.
2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần đánh giá khơng?
Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá không? Số điểm có thích hợp khơng? Thời gian dự kiến có phù


hợp không? (giáo viên tự làm bài kiểm tra, thời gian làm bài của giáo viên bằng khoảng 70% thời gian dự kiến
cho học sinh làm bài là phù hợp).
3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối
tượng học sinh (nếu có điều kiện, hiện nay đã có một số hỗ phần mềm trợ cho việc này, giáo viên có thể tham
khảo).
4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.

Loại

0-3

Lớp
SL

Tỉ lệ %

Dưới 5
SL

Tỉ lệ %


Trên 5
SL

Tỉ lệ % SL

8-10
Tỉ lệ %

8A1
8A2
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………....................
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
VII. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………........................................
……………………………………………………………………………………………………………







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×