Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.23 KB, 3 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG 1
HÓA 11 – ĐỀ 006
Câu 1: Trộn 250 ml dd gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dd Ba(OH)2 có pH = 13 thấy có 0,1165 gam
kết tủa. pH của dd sau phản ứng là:
A. 10,89
B. 11,50
C. 12,65
D. 13,02
Câu 2: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 3: Có V lít dd chứa 2 axit HCl a M và H 2SO4 b M. Cần có x lít dd chứa 2 bazơ NaOH c M và Ba(OH) 2 d
M để trung hoà vừa đủ dd 2 axit trên. Biểu thức tính x theo V, a, b, c, d là
V.(2a+b)
V.(2c+d)
V.(a+2b)
V.(c+2d)
x=
x=
x=
x=
2c+d
2a+b
c+2d
a+2b
A.
B.
C.


D.
Câu 4: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là các chất trung tính
A. HSO4-, Na+, NH4+, ClO4B. Na+, Cl-, SO42-, NO3C. CO32-, Cl-, SO42-, ClOD. NO2-, HCO3-, NO3-, ClO4Câu 5: Theo Bronsted, có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na +, CO32-, Cl-, HCO3-, CH3COO-,
NH4+, S2-

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 6: Muối Y khi tác dụng với dd HCl cho khí thốt ra, khi tác dụng với dd NaOH tạo kết tủa. Muối Y là
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. Mg(HCO3)2
D. MgSO4
Câu 7: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, NH4+, Br-, OHB. Mg2+, K+, SO42-, PO43C. H+, Fe3+, NO3-, SO42D. Ag+, Na+, NO3-, ClCâu 8: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là axit
A. HSO4-, NH4+, CO32B. HSO4-, NH4+, Al3+
C. HSO4-, NH4+, Ba2+
D. NH4+, HCO3-,
CH3COOCâu 9: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là bazơ
A. Zn(OH)2, HS-, S2B. NH4+, HCO3-, CH3COOC. CO32-, CH3COO-, F-

D. HSO4-, NH4+,

H2SO3
Câu 10: Các chất cùng tồn tại trong một dd là


A. HCl, NaHCO3, NaNO3

B. HCl, AlCl3, NaCl

C. NaOH, AlCl3, MgCl2

D. HCl, NaAlO2, NaCl

Câu 11: Cho các dd: (1) KCl, (2) Na 2CO3, (3) CuSO4, (4) CH3COONa, (5) Al2(SO4)3, (6) NH4Cl, (7) NaBr,
(8) K2S. Nhóm dd đều có pH < 7 là
A. 6, 7, 8
B. 2, 4, 6
C. 1, 2, 3
D. 3, 5, 6
Câu 12: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH 3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka của
CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là
A. 1,00
B. 4,24
C. 2,88
D. 4,76
Câu 13: Dung dịch NaOH loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. HNO3, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2
B. Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2
C. H2SO4, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2

D. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3

Câu 14: Cho các dung dịch sau: (1) AlCl3; (2) NaOH; (3) Na2CO3; (4) NH4Cl; (5) NaHSO4; (6) NaCl; (7)
giấm ăn; (8) ancol etylic. Nhóm những dung dịch đều có pH < 7 gồm

A. 1, 4, 6, 8
B. 1, 4, 5, 7
C. 1, 2, 3, 4
D. 4, 5, 7, 8
Câu 15: Cho 1 giọt quỳ tím vào dd các muối sau: NH4Cl, Al2(SO4)3, K2CO3, KNO3 thì dd nào sẽ có màu đỏ
A. KNO3, NH4Cl

B. K2CO3, KNO3

C. Al2(SO4)3, K2CO3 D. NH4Cl, Al2(SO4)3

Câu 16: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na 2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là
A. (2), (3), (4), (1)
B. (4), (1), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (3), 2), (4), (1)
Câu 17: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là các chất lưỡng tính
A. NH4+, NH3, HSO4-, HSB. CO32-,HCO3-CH3COOH, CH3COOC. Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, H2O
D. Al(OH)3, HSO4-, HS-, HCO3-


Câu 18: Cho m gam NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có giá trị là
A. 0,6 g
B. 0,4 g
C. 0,8 g
D. 0,2 g
Câu 19: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O

(3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là
A. (2), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (2)
Câu 20: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối
tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02
B. 0,05 và 0,01
C. 0,01 và 0,03
D. 0,02 và 0,05
Câu 21: Dung dịch A chứa Ba(NO3)2 và BaCl2. Thêm 60 ml dd H2SO4 vào A, lọc bỏ kết tủa dd cịn lại gọi là
B. Để trung hồ dung dịch B cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Dung dịch H2SO4 đã dùng có CM là
A. 1,5 M
B. 0,5 M
C. 2,5 M
Câu 22: Muối nào sau đây khi hồ tan trong nước khơng bị thuỷ phân
A. Fe(NO3)3
B. CH3COONa
C. KI

D. 3,5 M
D. (NH4)2S

Câu 23: Trung hoà 300 ml dung dịch hỗn hợp KOH và NaOH có pH = 12 bằng dung dịch HCl có pH = 3 được
dung dịch X. Thể tích của dung dịch HCl cần dùng là
A. 4 lít
B. 3 lít

C. 2 lít
D. 2,5 lít
Câu 24: Dung dịch HCl và dung dịch CH 3COOH có cùng nồng độ mol/l; pH của 2 dung dịch tương ứng là x và
y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 2x
B. y = x + 2
C. y = 100x
D. y = x – 2
Câu 25: Hoà tan 3,66 gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800 ml dd A và 0,896 lít H 2 (đktc). pH của dd
A bằng
A. 13
B. 11
C. 10
Câu 26: Dung dịch HCl (H+) tác dụng với tất cả các dãy ion nào trong các dãy cho dưới đây
A. CO32-, HCO3-, HS-, HSO3B. PO43-, HPO42-, HSO4-, HSC. PO43-, HCO3-, HS-, ClO4D. CO32-, HCO3-, HSO4-, S2-

D. 12

Câu 27: Trộn V1 ml dd HNO3 có pH = 5 với V2 ml dd Ba(OH)2 có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu
được dd có pH = 6:
A. V1/V2 = 2/9

B. V1/V2 = 9/11

C. V1/V2 = 9/2

D. V1/V2 =

11/9
Câu 28: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng

dư dd Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 29: Cho các cặp chất: HCl và Na2CO3, FeSO4 và NaOH, BaCl2 và K2SO4, H2SO4 và HNO3, NaCl và
CuSO4, CH3COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất khơng tồn tại
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 30: Trộn 40 ml dd H2SO4 0,25 M với 60 ml dd NaOH 0,5 M thì nồng độ mol/l của ion Na + trong dd thu
được là
A. 0,5 M
B. 0,2 M
Câu 31: Muối nào sau đây không phải là muối axit
A. NaHSO4
B. NaH2PO2
C. NaH2PO3

C. 0,4 M

D. 0,3 M

D. Na2HPO4

Câu 32: Dung dịch X chứa axit HF 0,1M có
A. [H+] < [F-]
B. pH = 1
C. pH > 1

D. pH < 1
Câu 33: Các ion nào trong tập hợp cho dưới đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
A. Na+, Cu2+, NO3-, Fe3+, ClB. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+
C. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3D. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+
Câu 34: Có 5 dung dịch không màu đựng trong 5 lọ mất nhãn: NaHSO 4, Na2CO3, NaNO3, BaCl2, Na2S. Chỉ
dùng thêm 1 thuốc thử nào để nhận biết 5 dung dịch trên
A. HCl
B. quỳ tím
C. NaOH
D. phenolphtalein
Câu 35: Có thể nhận biết 3 dung dịch: KOH, KCl, H2SO4 bằng cách chỉ dùng thêm 1 thuốc thử
A. dd BaCl2

B. đá vôi

C. dd NaOH

D. dd phenolphtalein


Câu 36: Muối A tác dụng với dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit đều thấy có khí bay ra. A là
A. NH4Cl
B. Na2CO3
C. Na2S
D. NH4HS
Câu 37: Nếu pH của dung dịch HCl bằng 4,5 thì nồng độ mol/l của ion H+ là
A. 3,00.10-5 M
B. 3,16.10-5 M
C. 4,50.10-3 M
D. 4,00.10-3 M

Câu 38: Muối X vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. Muối X là
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. MgSO4
D. MgCO3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×