Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet Chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.8 KB, 2 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG 1
HOÁ 11 – ĐỀ 008

Câu 1: Dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ của H2SO4 là: A. 0,01M B. 0,1M C. 0,005M D. 0,05M
Câu 2: Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có giá trị
pH > 7 là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 3: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4; B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2;
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
Câu 4: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng
A. Axit là những chất có cho nguyên tử H
B. Bazơ là những chất có nhóm OH
C. Axit là những chất khi tan trong nước thì phân li cho ion H+
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-. Vậy x có
giá trị là:
A. 0,3 mol
B. 0,20 mol
C. 0.35 mol
D. 0,15 mol


Câu 7: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho mơi trường có pH lớn hơn 7?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaHSO4.
D. NH4Cl.
3+
+
+
Câu 8: Cho các ion: Fe , Ag , Na , NO3 , OH , Cl . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. Fe3+, Na+, NO3-, OHB. Na+, Fe3+, Cl-, NO3- C. Ag+, Na+, NO3-, ClD. Fe3+, Na+, Cl-, OHCâu 9: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào :


A. áp suất
B. Nhiệt độ
C. Nồng độ ion H
D. Nồng độ ion OH
Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion :
A. Zn  H 2 SO4  ZnSO4  H 2 
C. 2 Fe( NO3 )3  2 KI  2 Fe( NO3 ) 2  I 2  2 KNO3

B. Fe( NO3 )3  3NaOH  Fe(OH )3  3NaNO3
D. Zn  2 Fe( NO3 )3  Zn( NO3 ) 2  2 Fe( NO3 ) 2

Câu 11: Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li
yếu là:

A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3
B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O
C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2
D. H2O, CH3COOH, CuSO4

Câu 12: Dung dịch có pH =3 cần pha lỗng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH=4
A. 12lần
B. 10 lần
C. 1 lần
D. 100 lần
Câu 13. Dung dòch chất nào sau đây không dẫn điện:
A. C2H5OH
B. NaCl
C. H2SO4 loãng
D. CuSO4
Câu 14. Khối lượng KOH rắn để sau khi pha chế (bằng nước cất) ta thu được 0,5l dung dịch có pH = 12 ?
A. 0,56 gam
B. 0,28 gam
C. 0,14 gam
D. 0,2 gam
2

 H2S 
Câu 15 Cho phương trình: S  2.H  
là phương trình ion rút gọn của phản ứng nào sau đây
A. FeS + 2HBr  FeBr2 + H2S
B. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S
C. Na2S + 2HBr  2NaBr + H2S
D. NaHS + HCl  NaCl + H2S
Câu 16. Muối nào sau đây không phải là muối axit
A. K2HPO3
B. KHSO4
C. Na2HPO4
D. Ca(HCO3)2
Câu 17. Cho 60 ml dung dịch HCl 0,11 M vào 50 ml dung dịch NaOH 0,11 M thu được dung dịch B. Biết thể

tích dung dịch thay đổi không đáng kể khi trộn, vậy pH của dung dịch B là:
A. 1
B. 12
C. 2
D. 13
Câu 18. Trén lÉn 2 dung dÞch cã thĨ tÝch b»ng nhau HCl 0,2M vµ Ba(OH)2 0,2M , pH của dung dịch thu đợc là :
A.12,5
B. 9
C. 13
D. 14,2
Cõu 19. cho 150ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1.8M . dung dịch sau phản øng cã
pH : A. 1,9
B. 4,1
C. 4,9
D. 1


Cõu 20. Hòa tan 6,2 g Na2O vào nớc đợc 2l dung dịch A. nồng độ mol/l của dung dịch A lµ :
A.0,05M
B. 0,01 M
C. 0,1 M
D. 1M
Câu 21: Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:
A. HCl, H 2SO 4 ,CH 3COOH
C. HCl, CH 3COOH, H 2SO 4
C. H 2SO 4 , HCl, CH 3COOH
D. H 2SO4 ,CH 3COOH, HCl
Câu 22: Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:
A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng
B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có mơi trường bazơ

C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có mơi trường axit
D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có mơi trường trung tính
Câu 23: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3
B. CuCl2 + AgNO3
C. KOH + CaCO3
D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 24: Cần bao nhiêu g NaOH rắn hòa tan trong 200ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd mới có pH = 11?
A. 0,016g
B. 0,032g
C. 0,008g
D. 0,064g
Câu 25: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện
nào sau đây ?
A. Tạo thành một chất kết tủa.
B. Tạo thành chất điện li yếu.
C. Tạo thành chất khí.
D. Một trong ba điều kiện trên
Câu 26: Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2
B. Pb(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Tất cả.
Câu 27: Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
a.Ba 2+ + CO3 2BaCO3
b. Ba 2+ + CO32BaCO3
2+
2c.Ba + CO3
BaCO3
d. Ba 2+ + CO3 2BaCO3

+
-6
Câu 28. Một dung dịch có [ H ] = 1,5.10 M. Môi trường của dung dịch này là:
A. axít
B. kiềm
C. trung tính
D. khơng xác định đượ
0
Câu 29. Trong dung dịch HCl 0,010M ở 25 C, tích số ion của nước là:
A. [H+][OH-] < 1,0.10-14
B. [H+][OH-] > 1,0.10-14
+
-14
C. [H ][OH ] = 1,0.10
D. không xác định được
Câu 30. Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau
A. H+, PO43-, H2PO4-.
B. H+, PO43C. H+, PO43-, HPO42-.
D. H+, PO43-, HPO42-, H2PO4-, OHCâu 31: Khi cho 1lit dd có pH=4 tác dụng với V ml dd NaOH thì thu được dd có pH=7. Giá trị của V là
A. 10.
B. 30.
C. 40.
D. 100.
Câu 32: Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết
tủa và 500 ml dd có pH=13. Giá trị của a và m tương ứng là
A. 0,15 và 2,33.
B. 0,3 và 10,485.
C. 0,15 và 10,485.
D. 0,3 và 2,33.
Câu 33. Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước được 1000 ml dd có pH = 12. Cơng thức của oxit đó là:

A. Na2O
B. K2O
C. CaO
D. BaO
-11
Câu 34. Một dung dịch có chứa [OH ] = 1,0.10 ( mol/l). Dung dịch này có mơi trường:
A. Bazơ.
B. Axit.
C. Trung tính.
D. Chưa xác định được vì khơng biết [ H+].
Câu 35. Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dd A (xem như H 2SO4 điện li hồn tồn) . dd A có pH
bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×