Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.36 KB, 4 trang )

MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI KÌ II LỚP 1
Mạch kiến thức, kỹ
năng
Số câu
Số học
Số và phép tính cộng,
Số điểm
trừ trong phạm vi
100.
Câu số
Hình học
Đếm hình: HCN, HV

Mức 1
TN
TL
2
1

Mức 2
TN
TL
2
1

1.0

2.0

2.0



1.0

1.0

1,2

5

3,4

6

9

Số câu
Số điểm

Số câu
Giải tốn
Giải tốn bằng một
Số điểm
phép tính cộng hoặc
trừ.
Câu số

Tổng

Số điểm


Câu số

Trường TH
Lớp: 1

Mức 4
TN
TL
1

1
1.0
8

Câu số

Số câu

Mức 3
TN
TL

Tổng
TN
TL
4
3
3.0

4.0


1,2,3 5,6,9
,4
1
1.0
8

1

1

2.0

2.0

7

7

5

2

1

1

5

4


4.0

3.0

2.0

1.0

4.0

6.0

9

1,2,3
4,5

6,7,
8,9

1,2,3,
4,5

6,7

8

BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MƠN TỐN-LỚP 1



Họ và tên:…………………..............................
ĐIỂM

Năm học: 2017 – 2018 (Thời gian làm bài: 40 phút )

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điể ) Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ)
a. Trong các số 10, 90, 80. 99 số tròn chục lớn nhất?
A. 90
B. 99
C. 10
D. 80
Câu 2(0,5đ)
a. Số liền trước của 90 là?
A. 89
B. 69
C. 91
D. 88
Câu 3(1,0đ)
a. Số 98:
A. 9 chục và 8 đơn vị
C. 90 chục và 8 đơn vị
B. 8 chục và 9 đơn vị
D. 9 chục và 0 đơn vị

b. Một tuần lễ em đi học mấy ngày ?

A.7 ngày
B. 6 ngày
C. 5 ngày
Câu 4(1,0đ)
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14 +……= 68
A. 54
B. 74
C. 44
b.Kết quả phép tính: 38 – 32 + 32 =?
B.

A. 39

B. 37

D. 4 ngày
D. 52
C. 40

D. 38

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5: (2,0đ) Đặt tính rồi tính:
a. 12 + 6

45 + 30

87 – 16


Câu 6: (1,0đ)Điền dấu: >, <, =?
12 + 3…..17 + 0

56 + 13……77 - 12

99 - 6


Câu 7: (2đ) Một cửa hàng có 38 xe máy, đã bán 20 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu
xe máy?
Tóm tắt
Cửa hàng : …… xe máy
Đã bán : ……xe máy
Cịn lại : ……xe máy?
Bài giải

Câu 8: (1,0đ)Hình vẽ bên:
a. Có…….. hình tam giác
b. Có……… hình vng

Câu 9: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
97 – 7 + 2< 61 +……< 80 + 2 + 12


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. ý A (0,5 điểm)
Câu 2. ý A (0,5 điểm)

Câu 3. ý a. A b. C ( 1 điểm)
Câu 4. ý a. A b. D ( 1 điểm)
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 5: (2.0 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. Đặt tính đúng mỗi
phép tính được 0,25 điểm. Đặt tính sai khơng có điểm.
Câu 6: (1.0 điểm)
Làm đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm)
Câu 7: (2.0 điểm)
Làm đúng toàn bài được 2 điểm
Viết đúng lời giải được 0,5 điểm
Câu 8 : (1.0 điểm) Đúng 1 ý cho 0,5đ
Câu 9 : (1.0 điểm)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
97 – 7 + 2< 61 +32 < 80 + 2 + 12
Tham khảo chi tiết đề thi học kì 2 lớp 1:
/>


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×