Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.97 KB, 15 trang )

A.THỂ TÍCH
Câu 1: Khoanh trịn chữ cái có câu trả lời đúng nh ất.
8m3 4dm3 = …..m3 ?
a. 8,004
b. 8,04
c. 8,4
d. 84
3
3
Câu 2: 2m 242 dm = ..... dm3
a. 2,242
b. 2242
c. 22,42
d. 224,2
3
3
Câu 3: 6m 17dm = .......m3 ?
a. 6,17
b. 6,017
c. 6,170
d. 617
Câu 4:Chọn kết quả thích hợp cho trong ngo ặc để điền vào chỗ trống.
(7 dm380cm3, 7 dm3 008cm3, 7 008cm3 ,7 dm3 800cm3)
7,8 dm3 = ......................................
Câu 5: (9,042 m3;9,420 m3; 9420 m3;942 dm3)
9m3 420dm3 = ………………………….
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông
a.9m38dm3= 9,08m3.
b.1,85dm3 < 1dm3 85cm3
c.7,084m3 = 7 m3 84dm3
d. 2,456 dm3 – 1,45dm3 = 1,006 m3


Câu 7: Nối cột A với cột B cho đúng:
A
B
3
1.34, 56 m
a. 345,6 dm3
2.0, 3456 m3
b. 3456 dm3
c. 34560 dm3
B. THỜI GIAN
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng nhất.
1,5giờ = …giờ….phút ?
a. 1giờ 5phút
b. 1giờ 10phút
c. 1giờ 20phút
d. 1giờ 30phút
Câu 2: 2 giờ 15 phút = ………giờ ?
a. 2,2
b. 2,25
c. 2,75
d. 2,5
3

Câu 3: 1 4 giờ = .......giờ . Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm :
a. 1,75giờ
b.1,45giờ
c. 1,3giờ
d. 1,4gi ờ
Câu 4:5,4 phút = …giây ?
a. 54 b. 540

c. 324
d. 304
1

Câu 5: 5 thế kỉ là.....
a. 10 năm b. 20 năm c.25 năm d. 50 năm
Câu 6: 216 phút = ………giờ ?


a. 3,6 b. 0,36
c. 0,9 giờ d. 2,16
Câu 7 : 25% của một ngày thì bằng bao nhiêu giờ?
a. 2 giờ b. 4 giờ
c. 6 giờ d. 8 gi ờ
Câu 8: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất?
a. 96 phút
b. 1 giờ 35 phút
c. 2 giờ 15 phút
d. 1 giờ 36 phút
Câu 9:Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có :
a. 10phút b. 20phút c. 30phút d. 40phút
Câu 10: Kết quả của phép chia: 6 giờ 15 phút : 5 là :
a. 1 giờ 3 phút
b. 1 giờ 15 phút
c. 1 giờ 5 phút
d.1giờ10phút
Câu 11: Phép nhân: 3 giờ 15 phút x 5, có kết quả là:
a. 16 giờ 15 phút
b. 16 giờ 75 phút
c. 15 giờ 15 phút

d. 15 giờ 20 phút
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 45 giờ 20 phút – 19 giờ 40 phút = 26 giờ 40 phút.
b) 20 ngày 3 giờ + 14 ngày 22 giờ = 35 ngày 1 giờ.
Câu 13:Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
21 giờ 50 phút còn gọi là mấy giờ?
a. 7 giờ 10 phút
b. 22 giờ kém 10 phút
c. 9 giờ 50 phút tối
d. 10 giờ 10 phút tối
Câu 14: Nối cột A với cột B cho đúng:
A
B
1.3,4 phút x 4
a. 29 phút
2.3 giờ 18phút - 2 giờ b. 12,6 phút
49 phút
c. 13,6 phút
d.39 phút
Câu 15: Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được kết quả đúng:
A
1/ 6 phút 12 giây
2/ 720 giây

B
a/ 12 phút
b/ 162 phút
c/ 16 phút
d/ 6,2 phút


Bài 16:Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được kết quả đúng:
A
4

1. 4/5 3

thế kỉ

B
a.350 năm
b.340 năm
c. 80 năm


3. 3,5 thế kỉ

d.60 năm

C.ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH
Câu 1: Khoanh trịn trước chữ cái có câu trả lời đúng nh ất
0,121km2 = ......ha ......m2
a. 1 ha 21m2
b. 12ha 1m2
c. 12 ha1000m2
d. 0ha 121m2
Câu2 : 55 ha 17 m2 = .....,.....ha
a. 55,17
b. 55,0017
c. 55,017
d. 55,000017

Câu 3: 23 000 000m2= …………km2
a. 2300km2 b. 23km2
c. 230km2
d. 23 000km2
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông
a. 9m8dm= 9,08m.
b. 1,85 yến< 1yến 850kg
c. 47,1 ha - 5 ha = 42,1 ha
d. 9,52 cm2 = 9cm2 52 mm2
Câu 5: Nối cột A với cột B cho đúng:
A
B
2
2
1.34, 56 m
a. 34 m 56 dm2
2.0, 3456 m2
b. 3 m2456 dm2
c. 34,56 dm2
Câu 6:Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ ch ấm :
a) 4m2 9dm2 .......... 49dm2
b) 6dm2 5cm2 .......... 650cm2
c) 5cm2 40mm2……... 540mm2
d) 120 000cm2 ......... 12m2
MỨC 3:
A. THỂ TÍCH
Câu 1. Viết số đo: 4,6 dm3 750cm3 dưới dạng hỗn số và dơn vị đo là lít.
3
A. 5 20
3

C. 4 20

7
B. 5 20

7
20

D.
Câu 2. Chọn kết quả thích hợp : 0,05 m3 400 cm3 = ……… dm3.
A. 50,04 dm3
B. 504 dm3
C. 50,4 dm3
D. 20 dm3
Câu 3. Nối kết quả sao cho phù hợp
A
B
1. 4 ¿ ( x + 300 lít)
a. x = 800
3
=2m
lít
3
¿
2.
a ( 4dm – 566 b.
a=6


cm3) = 24038 dm3

c.
x = 200
lít
d.
a=7
Câu 4. Nối biểu thức để được kết quả đúng.
A
B
3
1. 569,4 cm
a. 56,94 lít
3
2. 5,694 m
b. 569,4 lít
3
3. 56940 cm
c. 0,5694 lít
3
4. 0,5694 m
d. 5694 lít
…………………………………………………………………………………………….….
THỜI GIAN
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
……… giờ 38 phút : 7 = 5 giờ 14 phút.
A. 34
B. 35
C. 36D. 37
Câu 2. Tìm số a để ( 8 giờ 50 phút + 4 giờ 10 phút ) : a = 3 gi ờ 15 phút
A. 3 B. 4 C. 3,5
D. 4,5

Câu 3. Tìm x để: x giờ 19 phút – 9 giờ 12 phút : 8 = 4 giờ 10 phút
A. 41
B. 6 C. 42D. 5
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) (4 giờ 35 phút + 5 giờ 15 phút) ¿ 3 = 11 giờ 30 phút.
b) (3 ngày 15 giờ –1 ngày 21 giờ) ¿ 2= 4 ngày.
c) (25 phút 46 giây + 19 phút 24 giây) : 5 = 9 phút 2 giây.
d) 18 phút 6 giây ¿ 3 + 36 phút 24 giây : 4 = 1 giờ 24 giây.
Câu 5. Nối biểu thức để được kết quả đúng.
A

B
a. 58 giờ 20 phút : 7
6
7

1. 18 giờ 30
phút
2. 3 giờ

b.
tuần 4 giờ : 8
c. 1 giờ 15 phút ¿
3. 7,5 giờ
8
d. 12 giờ 15 phút –
4. 8 giờ 20
4 giờ 45phút
phút
………………………………………………

Câu 6: Một người đi xe máy từ nhà đến thị xã hết 1 giờ 48 phút. Nếu mỗi ngày ng ười ấy
phải đi và về 4 lượt như thế thì hết ………….. giờ
…………………………………………………………………………………………….…
Bài 7 . Một người đi xe đạp từ A đến B mất 3 giờ 15 phút. Người đó b ắt đầu đi t ừ lúc 7 gi ờ
35 phút, dọc đường nghỉ 10 phút. Người đó đến B lúc ………………….
giờ………………………………………………………………………………………….…
…………………………………………………………………………………………….…


Câu 7 :Một người thợ may làm việc từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 15 phút thì may đ ược 5
chiếc áo sơ mi. Trung bình người đó may 1 chiếc áo hết:
a. 45 phút
b. 25 phút
b. c. 15 phút
d. 35 phút
…………………………………………………………………………………………….…
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
8
Câu
1:
7 10
x
10%
x
12
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
6
Câu 2: 25% x 9 10


x2

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
1
Câu 3: ( 5 - 2 2 ) x 3,14 + 20% là:

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
1
Câu 4: ( 4 : 20% -1,25 ) + 3,7 là:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
1
3
Câu 5: 75 – ( 2 x 2 5 : 0,2 ) là:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
1
Câu 6: 1,65 : 25% + 4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
1
Câu 7: 30 + 4 : 25%
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
3
1
Câu 8 : 75% + 2 x 0,5 : 1 2 là :
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………
13
41
50
100
+
9%
+
+
0,24=
0,1
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………


11
3

1
6 ×

26
15

+
40%
2
=
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………

4

1
1
3
2 +50%- 3 × 5

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
3
( 50 : 2,5) × 2 5 - 80%
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
1
(135,4

84,3)
:
2 2

18,
57
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
3
2

75%
+
x

0,5:1
………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
( 3,025 + 1,7 ) : 75% x 5
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
11 x ( 6, 24 + 1,26 ) : 75%
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………………………
1
30,8 + 6 4 x 14,4 : 30%.................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
1
8 x 20% + 13,4 x 2
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
13
12 + 5

x 40% - 2,1
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………


2

3

4

1
3

3
5

+
65%

×
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
40,28 – 22,5 : 12,5 + 70%
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
(131,4 – 80,8) : 2,3 + 15%
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
1
1
18 : 24% + ( 2 x 2 2 )

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
1
21,7 x 4 + 1,65 : 25%
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………


TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Câu 1:Đúng ghi Đ, sai ghi S
Một người bán hàng được lãi 20% số tiền
bán hàng.Vậy người ấy đã lãi ……. giá vốn.
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………
Câu 2: Một người bán hàng được lãi 20%
số tiền bán hàng.Vậy người ấy đã lãi …….
giá
vốn...............
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………
Câu 3: Một cửa hàng sau khi bán hết số
hàng thì thu lãi 25% so với giá vốn. Hỏi
cửa hàng đó lãi 50% so với giá
bán…………………………………………………………
………………………………………...
……………………………………Câu 4: Một cửa
hàng sau khi bán hết số hàng thì thu lãi
25% so với giá vốn. Hỏi cửa hàng đó lãi
20%
so
với
giá
bán

………………………………………………………………

…………………………………...
……………………………………
Dạng 2: Tìm giá trị một số phần trăm
của một số đã biết
Câu 1:Điền vào chỗ trống:
Bán một chiếc xe đạp giá 620000đ thì
được lãi 30% giá bán .Vậy tiền vốn của
chiếc xe đạp là
………………………………………………………………
…………………………………...
……………………………………
Câu 2: Một chiếc xe đạp giá vốn là
400000đ. Muốn lãi 15% tiền vốn. Vậy
phải bán chiếc xe đạp với giá là
………………………………………………………………
…………………………………...
……………………………………
Câu 3: Một cửa hàng mua vào giá 15000đ
một hộp bánh. Muốn lãi 20% tiền vốn thì


cửa hàng đó phải bán một hộp bánh với
giá là:.................................................
………………………………………………………………
…………………………………...
……………………………………
Câu 4: Một chiếc xe đạp giá 1 700 000
đồng, nay hạ giá 15%. Vậy giá chiếc xe đạp
bây giờ là
………………………………………………

………………………………………………
………………………………………
Câu 5: Điền vào chỗ trống:
Một thư viện trường học có 6 000 quyển
sách. Cứ sau m ỗi năm số sách th ư viện lại
tăng thêm 20% (so với năm trước). Sau hai
năm
thư
viện
có t ất
cả
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………
Câu 6: Một người gửi 10 000 000 đ vào
ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Sau 2
năm người ấy mới rút hết tiền ra.Người đó
nhận được số tiền là:………………..
………………………………………………
…………………………………………
Dạng 3: Tìm một số khi biết giá trị một
số phần trăm của số đó
Câu 1: Khoanh vào kết quả đúng nhất:
Một tấm vải sau khi giặt xong bị co mất
2% chiều dài ban đầu. Giặt xong tấm vải
chỉ còn 24,5m. Hỏi trước khi giặt tấm vải
dài ............ mét?
a. 26,5
b.25 c.0,49
d. 1225

………………………………………………………………
………………………
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Nhân dịp khai trương, một cửa hàng bán
giảm giá 20 % tất cả các sản phẩm nón
bảo hiểm. Minh mua một cái nón bảo
hiểm ở đây với giá 120 000 đồng.Nếu
khơng giảm giá,khi mua cái nón này, số
tiền Minh phải trả là:………………
………………………………………………………………
……………………….…

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Khi trả bài ki ểm tra tốn cuối kì I của lớp
5A, cơ giáo nói: ".Tổng số bạn đạt điểm 9
và 10 của lớp mình là 18 bạn. Trong đó, số
bạn đạt điểm 10 chiếm 25%, số b ạn đạt
điểm 9 ít hơn 5%". Vậy lớp 5A có
………………….bạn.
………………………………………………………………
………………………
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Một ơ tơ du lịch ngày thứ nh ất đi được
28% quãng đường, ngày thứ hai đi đ ược
32% quãng đường, ngày thứ ba đi n ốt
240km cịn lại. Qng đường đó dài
………………………………………………………………
………………………
PHẦN II: BÀI TẬP
Bài 1: Một cửa hàng định giá mua hàng

bằng 75% giá bán. Hỏi cửa hàng đó định
giá bán bằng bao nhiêu phần trăm giá
mua?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………
Bài 3: Tổng của hai số bằng 25% thương
của hai số đó cũng bằng 25%. Tìm hai số
đó.
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………..Bài 4:
Cơ giáo hỏi : Một thư viện có 6 000 quyển
sách. Cứ sau mỗi năm số sách th ư viện lại
tăng thêm 20% ( so với năm trước). Hỏi
sau hai năm thư viện có t ất cả bao nhiêu
quyển sách?
Nam trả lời: sau hai năm thư viện có t ất
cả 8 640 quyển sách?
Bắc trả lời: sau hai năm thư viện có tất cả
8 400 quyển sách?
Theo em ai đúng ai sai ? Vì sao?
………………………………………………………………
………………………………………………………………


………………………………………………………………
A
1. 25 : x = 0,1
2. x : 0,1 = 2,5


B
a.x = 2,5
b.x = 250
c.x = 0,25

3.
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………
A

B
a.x = 15

Bài
2:Mẹ
1. x + 2,5 = 12,5
hỏi Mai

b.x = 20,7
Lan:Một
2.
cửa
c.x = 10
3. 25 + x = 45,7
hàng
mua vào giá 36 000đ một hộp bánh. Muốn
lãi 25% tiền vốn thì cửa hàng đó phải bán
một hộp bánh với giá bao nhiêu ?

Mai đáp: Cửa hàng đó phải bán một hộp
bánh với giá 45 000 đ
Lan đáp: Cửa hàng đó phải bán một hộp
bánh với giá 50 000 đ
Theo em ai đúng ai sai ? Vì sao?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
TÌM X
Câu 1:Số thích hợp thay vào x để :
7,2 < x < 7,3 là:
......................................................
Câu 2:Phép tính 21,8 × ...= 76,3 số điền vào
chỗ trống là:
a.4,5
b. 3,5 c. 2,
d. 1,5

7 3
=
Câu 3:Tìm x, biết: x + 5 2
4
21
1
a. x = 5
b. x = 10 c. x = 10 d. x
14
= 15

Câu 4:Tìm x, biết: 42 ¿ x = 15,12

a. x = 0,35
b. x = 36
c. x = 0,36
d. x = 3,6
Câu 5:Tìm x, biết: 4,856 : x = 0,607
a. x = 9
b. x = 7
c. x = 10
d. x = 8
Câu 6: Nối cột A với kết quả đúngở cột B

Câu 11:Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) x ¿
25 = 27,45.Vậy x =
10,98…….
2 1
7
=
6
b) x - 3 2
.Vậy x =
………
Câu 12:Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 0,23 < x < 1,34
.Vậy X là: 1
......................................................
AA

A
1. 12,5 × x = 25

2. x × 12,5 = 25

B
a.x = 2

x X = 5,8
1. 12,561.- x2,32
= 11,3
2. X : 0,5 = 50

b.x = 0,5
c. x = 0,2

2. x - 12,56 = 13,44

3.

B
a.X=100
a.x
= 23,86
b.X= 25
b.x = 1,26
c.X=2,5
c.x = 26


b) 35,67 < x < 36,05.Vậy X là: 35
......................................................


 Tính vận tốc:
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng nhất
Một người đi ô tô từ khởi hành từ A lúc 8
giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút.
Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận
tốc trung bình của ơ tơ với đơn vị đo là km/
giờ?
………………………………………………………………
……………………..…
………………………………………………………………
………………………
a. 50 km b. 50 km/giờ c.5km
d.5km/giờ
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng nhất
Một ô tô khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút
và đến B lúc 12 giờ 45 phút, biết quãng
đường AB dài 270 km. Vận tốc ô tô là:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
a. 20 km/giờb. 50 km/giờc. 60 km/giờ d.70
Câu 3: Chọn kết quả thích hợp trong dấu
ngoặc để điền vào chỗ trống (15 km/giờ, 45
km/giờ, 0,75 km/giờ)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận
tốc 12 km /giờ hết 1 giờ 15 phút . Trên đường
đi từ B về đến A người đó đi bằng ơ tơ hết 20
phút. Vận tốc ô tô là

………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Câu 4: Chọn kết quả thích hợp trong dấu
ngoặc để điền vào chỗ trống (12,25 km/giờ,
47 km/giờ, 35,25 km/giờ)
Một ô tô đi từ A lúc 7giờ 30 phút và đến
B lúc 8 giờ. Quãng đường AB dài 23,5
km.Vận tốc ơ tơ đi là: ……………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………

 Tính thời gian:
Câu 1: Chọn kết quả thích hợp trong dấu
ngoặc để điền vào chỗ trống (8 giờ, 8 giờ 15
phút, 6 giờ 15 phút)
Từ thành phố Nha Trang, một ô tô khởi
hành lúc 6 giờ với vận tốc 60 km/ giờ và dọc
đường có dừng lại nghỉ 15 phút. Biết quãng
đường từ thành phố Nha Trang đến thành phố
Tuy Hoà dài 120 km. Ơ tơ đến thành phố
Tuy Hịa lúc: …………..
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………
Câu 2: Chọn kết quả thích hợp trong dấu
ngoặc để điền vào chỗ trống (Huyền, Vân,
3 phút, 27 phút)
Huyền và Vân cùng đi xe đạp đến trường.

Nhà Huyền cách trường 2400m nhà Vân cách
trường 3000m. Hai bạn cùng đi với vận tốc
200 m/phút và xuất phát cùng lúc. Vậy
bạn ........... ................. đến trước và đến
trước .................phút
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Một người đi bộ đi được 3,5 km trong
thời gian 35 phút. Hỏi người đó phải đi trong
bao lâu mới hết quãng đường 6km?
a. 1 giờ
b. 60 phút
c. 1,6 giờ
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng nhất
Lúc 9 giờ 40 phút,một người đi xe đạp có
vận tốc 9km/giờ đi từ A đến B. Biết A cách
B 10,8km. Người ấy đến B lúc ...........
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
a. 1 giờ 12 phút
b.1 giờ 2 phút c.10
giờ2 phút d.10 giờ 52 phút


 Tính quãng đường:


Câu 1: Chọn kết quả thích hợp trong dấu
ngoặc để điền vào chỗ trống (100 km,
150km, 200 km)
Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài
300 km. Ô tô đi vối vận tốc 60 km/giờ và đã
1
đi được 2 2 giờ. Vậy ơ tơ cịn phải đi

………….. ki – lơ –mét nữa thì hết qng
đường AB .
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Câu 2: Chọn kết quả thích hợp trong dấu
ngoặc để điền vào chỗ trống (48 km, 96 km,
168 km)
Một ô tô đi từ A lúc 9 giờ và đến B lúc 12
giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48km/giờ và
nghỉ dọc đường mất 15 phút. Quãng đường
AB dài
là……………………………………….
………………………………………………………………
…………………………
Câu 5: Khoanh trịn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng nhất
Một ơ tô đi từ Hà Nội lúc 6giờ 15phút và đến
Hải Phịng lúc 8giờ 40phút, giữa đường ơ tơ

nghỉ 25phút. Biết vận tốc của ô tô là
45km/giờ. Quãng đường Hà Nội - Hải Phòng
dài:
a.30km
b. 60km
c.90 km
d.120km
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng nhất
Thành phố Nha Trang cách thành phố Tuy
Hồ 118 km. Một ơ tơ đi từ Nha Trang đến
Tuy Hoà với vận tốc 65km/giờ. Sau khi khởi
hành được 1 giờ 36 phút thì ơ tơ cịn cách
thành phố Tuy Hồ bao nhiêu ki-lơ-mét?
a. 14 km
b. 104 km
c. 18 km
d. 15 km

………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Câu 4: Nối cột A với cột B cho phù hợp:
A
B
1.Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh a.182 km
B với vận tốc 45,5km/giờ. Ô tô

khởi hành lúc 8 giờ 30 phút và
đến tỉnh B lúc 12 giờ 30 phút.
Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến
tỉnh B dài bao nhiêu ki-lô-mét?
2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7
giờ đến tỉnh B lúc 9 giờ 30
phút, biết vận tốc của ô tô là
60km/giờ. Quãng đường AB
dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b.150 km

c.78 km

PHẦN II: BÀI TẬP
Bài 1. Trong một cuộc đua ngựa, con ngựa
đen chạy với vận tốc 60km/giờ, con ngựa
trắng chạy với vận tốc 65km/ giờ. Sau khi
xuất phát 15 phút hai con ngựa cách nhau bao
nhiêu ki lô mét?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 2. Một ô tô đi từ A lúc 6giờ và đến B lúc
10giờ 45 phút với vận tốc 48km/giờ. Tính
qng đường AB biết ơ tơ nghỉ dọc đường
15phút.
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………

Bài 3. Một ô tô chở khách đi từ A với vận tốc
32,5 km/giờ, bắt đầu đi lúc 6 giờ 30 phút và
đến B lúc 14 giờ 45 phút. Biết dọc đường có
nghỉ 15 phút. Tính đoạn đường xe ơ tơ đó đi?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………


Bài 4. Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc
12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30 phút
và đến nơi lúc 11giờ 15phút. Tính quãng
đường AB.
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 5.Lúc 7giờ một người đi xe máy từ A đến
B với vận tốc 30 km/giờ đi được 1giờ 30 phút
người đó dừng lại nghỉ 15 phút rồi tiếp tục đi
60 km nữa thì đến B. Người đó đến B
lúc mấy giờ?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 6. Một người đi ô tô từ A đến B với vận
tốc 50km/giờ. Đến B người đó lập tức quay
về A với vận tốc 60 km/giờ. Tính thời gian
người đó đi và về trên quãng đường AB, biết
rằng quãng đường AB dài 120km.
………………………………………………………………

………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 1:Một bể nước hình hộp chữ nhật, lịng
bể có chiều dài là 3m, chiều rộng 2m và chiều
cao 1m. Người ta lát gạch trong lòng bể bằng
những viên gạch hình vng có cạnh 20cm.
a.Tính số viên gạch cần dùng để lát kín lịng
bể, biết diện tích phần mạch vữa khơng đáng
kể.
b.Tính số tiền mua gạch biết 1m2 gạch giá 80
000 đồng
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 2:Một thùng giấy có nắp dạng hình lập
phương có cạnh 1,5 m.
a.Tính diện tích giấy để làm thùng biết diện tích
phần mép dán khơng đáng kể.

b.Hỏi người ta có thểxếp vào thùng đó bao nhiêu
hộp kẹo hình hộp chữ nhật có chiều dài 25cm,
chiều rộng 10 cm và chiều cao 5cm.

………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………

………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 3: Một bể nước hình hộp chữ nhật có
kích thước đo ở trong lịng bể là: dài 5m, rộng
3m, cao 1,5m, biết 70% thể tích của bể đang
đựng nước. Hỏi:
a.Cần phải đổ thêm bao nhiêu lít nước thì bể
chứa đầy nước?
b. Người ta muốn lát gạch bơng xung quanh
hồ.Tính diện tích cần lát gạch?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 4: Một cái hộp kim loại hình lập phương
có chu vi đáy 10,4dm.
aTính diện tích tồn phần cái hộp đó.
b. Biết 2dm3 kim loại cân nặng 20kg. Hỏi cả
khối kim loại nặng bao nhiêu kg?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 5: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật
có chiều dài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao
3,5m. Biết rằng 60% thể tích bể đang chứa

nước.
a. Hỏi bể chứa bao nhiêu lít nước? ( 1lít = 1
dm3)
b. Chiều cao mực nước bằng bao nhiêu phần
trăm chiều cao của bể


………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 6: Người ta qt vơi một căn phịng hình
hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 4m,
chiều cao 3,5m. Diện tích các cửa là 6,8 m2.
a. Tính diện tích cần qt vơi. Biết rằng người
ta chỉ qt phía trong căn phịng và trần nhà.
b. Phịng có thể chứa nhiều nhất bao nhiêu m3
khơng khí biết đồ đạc trong phịng chiếm 4 m3
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 7: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9,5
dm, chiều rộng 4,5 dm, chiều cao 6 dm.
a. Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b. Một hình lập phương có diện tích xung

quanh bằng diện tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật đó. Hãy tính diện tích tồn phần
của hình lập phương.
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 8: Một bể nước hình hộp chữ nhật có
kích thước đo ở trong lịng bể là: dài 5m, rộng
3m, cao 15dm.
a. Tính diện tích xung quanh bể nước
b. Biết 70% thể tích của bể đang chứa nước.
Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước thì bể
chứa đầy nước?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………

Bài 9: Một bể ni cá hình hộp chữ nhật có
chiều dài 1m, chiều rộng 50cm và chiều cao
60cm.
a.Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể
khơng có nắp).
b. Tính thể tích bể cá đó.
3

c. Mực nước trong bể cao bằng 4 chiều
cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó.
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 10: Một phịng học dạng hình hộp chữ
nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 6 m và
chiều cao 5 m. Người ta quét vơi các bức
tường xung quanh và trần của căn phịng đó
(chỉ qt phía trong). Tính diện tích cần qt
vơi, biết biết rằng phịng có 4 cửa sổ và 2 cửa
ra vào cửa sổ hình vng mỗi cạnh 1,5m cửa
ra vào hình chữ nhật rộng 1,6m cao 2,2m.
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………..Bài 11:
Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật cao 50 cm,
rộng 25 cm,dài 40 cm
a.Tính diện tích kính cần làm bể( biết bể
khơng có nắp)
1
4

b.Hiện nay

thể tích của bể có chứa nước.
Hỏi bể chứa bao nhiêu lít nước?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………..Bài 12:
Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước
ở trong lịng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng
2m, chiều cao 1,8m.


a.Tính diện tích xung quanh bể?
b. Khi bể khơng có nước người ta mở hai vòi
nước chảy vào bể. Mỗi phút vịi thứ nhất chảy
được 60 lít, vịi thứ hai chảy được 40 lít. Hỏi
sau mấy giờ đầy bể nước?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………..Bài 13:
Một bể nước hình hộp chữ nhậtcó thể tích là
10,8m3, đáy bể có chiều dài 3m, chiều rộng
2,4m.
a. Tính chiều cao của bể.
b. Người ta mở hai vòi nước chảy vào bể.
Mỗi phút vịi thứ nhất chảy được 50 lít, vịi

thứ hai chảy được 70 lít. Hỏi sau bao lâu thì
nước đầy bể?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………..HÌNH
HỌC PHẲNG
II.BÀI TẬP:
Bài 1: Tính diện tích phần tơ màu của hình vng
ABCD:
A
B

D

20 cm

………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………..Bài 2:
Một miếng đất hình tam giác có cạnh đáy dài
180m và diện tích bằng diện tích một hình
vng chu vi 240m.
a.Tính chiều cao miếng đất hình tam giác.


b.Người ta trồng hoa trên mảnh đất hình tam
giác đó.Tính số tiền mua hạt giống hoa biết
cứ 2 m2 đất cần 20 000 đồng tiền hạt giống.
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………..Bài 3:
Một mảnh đất hình thang có đáy nhỏ 30m,
5
đáy lớn bằng 3 đáy nhỏ. Chiều cao bằng
trung bình cộng hai đáy.
a. Tính diện tích của mảnh đất đó.
b. Người ta sử dụng 30% diện tích để trồng
ngơ, 50% diện tích để trồng khoai. Diện tích
cịn lại để trồng đỗ. Tính diện tích trồng đỗ.
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………..Bài
4:Một thửa ruộng hình thang có đáy bé
26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn
chiều cao 6m.
a. Tính diện tích thửa ruộng hình thang.
b.Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5
kg thóc. Hỏi ruộng đó thu hoạch được bao
nhiêu tạ thóc?

………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………..Bài 5:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
3
35,8 m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Ở
giữa vườn, người ta xây một cái hồ hình trịn
bán kính 8m. Tính diện tích phần đất cịn lại
của mảnh vườn đó?


………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………..Bài 6:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
3
35m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Ở giữa
vườn, người ta xây một cái bể hình trịn bán
kính 2m. Tính diện tích phần đất cịn lại của
mảnh vườn đó?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………

………………………………………………………………
……………………………………………………..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×