Tải bản đầy đủ (.docx) (102 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH dược phẩm và y khoa thiên an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 102 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP.HCM KHOA KINH TẾ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TỐN

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TẠI CƠNG TY TNHH DƯỢC PHẨM VÀ Y KHOA THIÊN AN

SVTH: TRƯƠNG THỊ LIÊN PHƯƠNG
MSSV: 13125077

SKL005002

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CƠNG
TY TNHH DƯỢC PHẨM VÀ Y KHOA THIÊN AN

Sinh viên thực hiện

: Trương Thị Liên Phương



MSSV

: 13125077

Lớp

: 131252

Khóa

: 2013

Hệ

: Đại học chính quy

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2017


Từ viết tắt
BCTC
GTGT
HĐKD
HTK
KPT
LN
NNH
TNHH
TSLĐ

TSCĐ
TSNH
VCSH
BHXH

Trang i


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Bảng thể hiện tình hình biến động tài sản.............................................................. E
Bảng 3.2: Bảng thể hiện tình hình biến động tài sản ngắn hạn........................................... F
Bảng 3.3: Bảng thể hiện cơ cấu tài sản ngắn hạn.................................................................... G
Bảng 3.4: Bảng thể hiện tình hình biến động nguồn vốn..................................................... H
Bảng 3.5: Bảng thể hiện cơ cấu nguồn vốn................................................................................. I
Bảng 3.6: Bảng phân tích quan hệ cân đối giữa VCSH và tài sản thiết yếu................33
Bảng 3.7: Bảng phân tích quan hệ cân đối giữa Nguồn vốn thƣờng xuyên, tƣơng đối

ổn định và Tài sản đang có.............................................................................................................. 34
Bảng 3.8: Bảng phân tích quan hệ cân đối giữa tài sản lƣu động (TSNH) với nợ
ngắn hạn................................................................................................................................................. 34
Bảng 3.9: Bảng thể hiện biến động tổng doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận sau
thuế.............................................................................................................................................................. J
Bảng 3.10: Bảng thể hiện tình hình biến động kết quả hoạt động kinh doanh.............K
Bảng 3.11: Bảng thể hiện cơ cấu về doanh thu, chi phí và lợi nhuận............................... L
Bảng 3.12: Bảng thể hiện hiệu suất sử dụng chi phí............................................................. M
Bảng 3.13: Bảng tổng hợp các tỷ số tài chính......................................................................... 41
Bảng 3.14: Bảng tính tỷ số thanh tốn hiện hành.................................................................... N
Bảng 3.15: Bảng tính tỷ số thanh tốn nhanh........................................................................... N
Bảng 3.16: Bảng tính tỷ số vịng quay HTK và số ngày tồn kho..................................... 44
Bảng 3.17: Bảng tính tỷ số vịng quay KPT và kỳ thu tiền bình qn........................... 45

Bảng 3.18: Bảng tính vịng quay TSLĐ..................................................................................... 45
Bảng 3.19: Bảng tính vịng quay Tổng tài sản........................................................................ 46
Bảng 3.20: Bảng tính tỷ số khả năng trả nợ............................................................................. 46
Bảng 3.21: Bảng tính tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản.................................................... 47
Bảng 3.22: Bảng tính tỷ suất lợi nhuận rịng trên VCSH.................................................... 48

Trang ii


DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Dƣợc Phẩm Thiên An...............6
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty Dƣợc Thiên An............................ 7
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán Nhật ký chung.............................................................................. 11
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ trên máy................................................................................. 12
Biểu đồ 3.1: Biểu đồ thể hiện tình hình biến động tổng doanh thu, tổng chi phí và
lợi nhuận sau thuế.............................................................................................................................. 40
Biểu đồ 3.2: Biểu đồ thể hiện tỷ số thanh toán hiện hành.................................................. 42
Biểu đồ 3.3: Biểu đồ thể hiện tỷ số thanh toán nhanh.......................................................... 43

Trang iii


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT................................................................................................. i
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ........................................................................................... ii
MỤC LỤC............................................................................................................................................. iv
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài........................................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu..................................................................................................................... 2

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................................................... 2
5. Điểm mới của đề tài..................................................................................................................... 3
6. Kết cấu đề tài.................................................................................................................................. 3
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH DƢỢC PHẨM
VÀ Y KHOA THIÊN AN.................................................................................................................. 4
1.1. Giới thiệu chung về cơng ty.................................................................................................. 4
1.2. Q trình hình thành và phát triển...................................................................................... 4
1.3. Lĩnh vực ngành nghề kinh doanh........................................................................................ 5
1.4. Mục tiêu, chức năng và nhiệm vụ hoạt động.................................................................. 5
1.4.1. Mục tiêu hoạt động............................................................................................................. 5
1.4.2. Chức năng.............................................................................................................................. 5
1.4.3. Nhiệm vụ................................................................................................................................ 5
1.5. Cơ cấu tổ chức quản lý............................................................................................................ 6
1.5.1. Sơ đồ tổ chức........................................................................................................................ 6
1.5.2. Chức năng nhiệm vụ từng phòng ban......................................................................... 6
1.6. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán............................................................................................ 7
1.6.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán........................................................................................ 7
1.6.2. Nhiệm vụ kế tốn từng phần hành................................................................................ 7
1.6.3. Chính sách và chế độ kế tốn áp dụng........................................................................ 8
1.6.4. Hình thức kế tốn áp dụng............................................................................................... 9
1.6.5. Khái quát về hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị........................................... 13
TĨM TẮT CHƢƠNG 1.................................................................................................................. 14
Trang iv


CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH...........15
2.1. Những vấn đề cơ bản về phân tích báo cáo tài chính................................................ 15
2.1.1. Khái niệm............................................................................................................................... 15
2.1.2. Mục tiêu của phân tích báo cáo tài chính................................................................... 15

2.1.3. Nhiệm vụ của phân tích báo cáo tài chính................................................................. 16
2.1.4. Nội dung của phân tích báo cáo tài chính.................................................................. 16
2.1.5. Ý nghĩa của phân tích báo cáo tài chính..................................................................... 16
2.2. Tài liệu và phƣơng pháp phân tích báo cáo tài chính của doanh nghiệp..........17
2.2.1. Các tài liệu trong phân tích báo cáo tài chính.......................................................... 17
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích..................................................................................................... 18
TĨM TẮT CHƢƠNG 2.................................................................................................................. 26
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH DƢỢC

PHẨM VÀ THIẾT BỊ Y KHOA THIÊN AN GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2013 ĐẾN
NĂM 2015............................................................................................................................................ 27
3.1. Phân tích bảng cân đối kế tốn.......................................................................................... 27
3.1.1. Phân tích biến động tài sản........................................................................................... 27
3.1.2. Phân tích biến động nguồn vốn................................................................................... 31
3.1.3. Mối quan hệ cân đối giữa tài sản và nguồn vốn................................................... 33
3.2. Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh....................................................... 35
3.2.1. Phân tích doanh thu......................................................................................................... 35
3.2.2. Phân tích chi phí............................................................................................................... 37
3.2.3. Phân tích LNKT sau thuế.............................................................................................. 39
3.2.4. Phân tích tình hình biến động giữa doanh thu, chi phí và lợi nhuận.............39
3.3. Phân tích tỷ số.......................................................................................................................... 41
3.3.1. Phân tích khả năng thanh tốn..................................................................................... 42
3.3.2. Phân tích hiệu quả hoạt động....................................................................................... 44
3.3.3. Phân tích tỷ số quản lý nợ............................................................................................. 46
3.3.4. Phân tích tỷ số khả năng sinh lợi................................................................................ 47
TÓM TẮT CHƢƠNG 3.................................................................................................................. 51
CHƢƠNG 4:....................................................................................................................................... 52
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................................... 52
Trang v



4.1. Nhận xét về tình hình tài chính của Cơng ty................................................................ 52
4.2. Kiến nghị.................................................................................................................................... 53
TÓM TẮT CHƢƠNG 4.................................................................................................................. 58
KẾT LUẬN.......................................................................................................................................... 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................ A
PHỤ LỤC................................................................................................................................................ B

Trang vi


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh nền kinh tế thị trƣờng ngày càng có sự cạnh tranh gay gắt gây
ra cho cơng ty khơng ít khó khăn. Do đó, cơng ty cần hiểu rõ những khó khăn, thuận
lợi cũng nhƣ là tình hình tài chính của cơng ty. Để hiểu đƣợc, cơng ty cần phải có
cái nhìn tổng qt tồn cơng ty từ q khứ đến hiện tại và dự trù cho tƣơng lai.
Phân tích tình hình tài chính khơng những cung cấp những thơng tin quan
trọng cho cơng ty về tài chính mà cịn giúp cơng ty hiểu rõ đƣợc tình hình kinh
doanh một cách đúng đắn, chính xác và nắm rõ đƣợc mức độ ảnh hƣởng của từng
yếu tố đến quá trình sản xuất, kinh doanh của công ty giúp cho công ty đƣa ra đƣợc
những giải pháp hiệu quả, những quyết định mang tính chính xác nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động cũng nhƣ tình hình tài chính của doanh nghiệp.
Báo cáo tài chính là cơ sở cần thiết và chủ yếu dùng để phân tích tình hình tài
chính của cơng ty vì báo cáo tài chính sẽ phản ánh một cách tổng qt tình hình tài
chính tài sản, nguồn vốn cũng nhƣ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công
ty. Tuy nhiên, những thơng tin mà báo cáo tài chính cung cấp là chƣa đủ vì những
ngƣời quan tâm khơng thể hiểu rõ về tình hình tài chính của cơng ty, những rủi ro,
triển vọng và xu hƣớng phát triển của cơng ty. Phân tích báo cáo tài chính sẽ giúp
cho những ngƣời quan tâm đến công ty hiểu đƣợc tồn cảnh về tình hình tài chính

cơng ty và giúp cho nhà quản lý thấy đƣợc cả ƣu và nhƣợc điểm cũng nhƣ nguyên
nhân để có thể định hƣớng đƣợc hoạt động kinh doanh của công ty một cách đúng
đắn trong tƣơng lai
Hiểu rõ đƣợc tầm quan trọng và thiết thực của việc phân tích báo cáo tài chính
doanh nghiệp, tác giả đã chọn đề tài “Phân tích báo cáo tài chính tại
cơng ty TNHH Dƣợc Phẩm và Thiết Bị Y Khoa Thiên An” để hoàn thành bài
báo cáo này.

Trang 1


2. Mục tiêu nghiên cứu
Giúp cơng ty dự đốn đƣợc tình hình tài chính của cơng ty trong tƣơng lai và
đƣa ra những biện pháp hợp lý. Sau khi đánh giá và phân tích tình hình tài chính
của cơng ty làm cơ sở để đƣa ra một số nhận xét và kiến nghị nhằm hồn thiện tình
hình tài chính của công ty
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu:
Các thơng tin tài chính của cơng ty TNHH Dƣợc Phẩm và Thiết Bị Y Khoa
Thiên An trong Báo cáo tài chính của các năm 2013, 2014 và 2015.
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
− Về không gian: Đề tài giới hạn trong phạm vi hoạt động kinh doanh tại
công ty TNHH Dƣợc Phẩm và Thiết Bị Y Khoa Thiên An thông qua số liệu
thống kê trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm
2013, 2014, 2015.


Về thời gian: Đề tài nghiên cứu số liệu của Công ty từ ngày 31/12/2013 đến

ngày 31/12/2015.

4.Phƣơng pháp nghiên cứu


Phương pháp thu thập số liệu: Phỏng vấn trực tiếp ngƣời liên quan, tự tính

tốn số liệu dựa trên các số liệu có trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh của Cơng ty, tìm hiểu thơng tin qua mạng Internet.


Phương pháp xử lý thơng tin: Đề tài sử dụng máy tính và các cơng thức tính

tốn (Cộng, trừ, nhân, chia,...) trong chƣơng trình Excel để xử lý số liệu.


Phương pháp phân tích số liệu: Đề tài tính tốn và tiến hành phân tích các

số liệu cụ thể theo các phƣơng pháp phân tích theo chiều ngang, phân tích theo
chiều dọc và phân tích theo xu hƣớng.


Phương pháp so sánh: Đề tài thực hiện so sánh giữa số năm nay với số năm

trƣớc để thấy xu hƣớng thay đổi về tài chính và mức độ phấn đấu của Cơng ty.


Phân tích tỷ số tài chính: Đề tài tiến hành việc tính tốn và phân tích các tỷ

số tài chính để so sánh đƣợc các mặt khác nhau của Báo cáo tài chính, thấy đƣợc
bản chất của những thay đổi trong Báo cáo tài chính và tìm ra xu hƣớng phát triển
của Cơng ty.


Trang 2


5.

Điểm mới của đề tài
Mở rộng đề tài khóa luận dựa trên bài báo cáo thực tập, tác giả đã đề cập thêm

những điểm mới trong bài báo cáo khóa luận tốt nghiệp:

‒ Cơ sở lý luận.
‒ Phân tích khả năng sinh lợi qua mơ hình Dupont.
‒ Mở rộng kiến nghị cho công ty.
6.Kết cấu đề tài
Kết cấu đề tài gồm có 4 chƣơng:
− Chƣơng 1: Giới thiệu chung về công ty
− Chƣơng 2 : Cơ sở lý luận về phân tích báo cáo tài chính
− Chƣơng 3 : Phân tích báo cáo tài chính tại cơng ty TNHH dƣợc phẩm và
thiết bị y khoa thiên an giai đoạn từ năm 2013 đến năm 2015
− Chƣơng 4: Nhận xét và kiến nghị.

Trang 3


CHƢƠNG 1:
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH DƢỢC PHẨM VÀ Y
KHOA THIÊN AN
1.1. Giới thiệu chung về công ty



Tên: CÔNG TY TNHH DƢỢC PHẨM VÀ Y KHOA THIÊN AN



Tên Công ty viết tắt bằng tiếng Anh: THIEN AN PHAR CO.,LTD.



Mã số thuế: 0304360773



Điện thoại: (08) 38650901



Fax: (08) 62964029



Vốn điều lệ: 2,000,000,000 đồng. (hai tỷ đồng).

 Địa chỉ: 54/26 đƣờng 281 Lý Thƣờng Kiệt, Phƣờng 15, Quận 11,
TP.HCM
 Ngƣời đại diện theo pháp luật: Nguyễn Thị Ngọc Mai – Chức danh:
Giám
Đốc



Số tài khoản giao dịch:



1603201043224 (VNĐ) – Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát
Triển Nông Thôn Việt Nam, chi nhánh Lý Thƣờng Kiệt.



10121481014550 (VNĐ) – Tại Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập
Khẩu Việt Nam, chi nhánh quận 10.



101214851021051 (USD) – Tại Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập
Khẩu Việt Nam, chi nhánh quận 10.
1.2.

Q trình hình thành và phát triển

Cơng ty TNHH Dƣợc Phẩm và Thiết Bị Y Khoa Thiên An là một cơng ty tƣ
nhân ngồi quốc doanh, đƣợc Sở Kế Hoạch và Đầu Tƣ TP.HCM cấp giấy phép hoạt
động kinh doanh (số 0304360773) vào ngày 15 tháng 05 năm 2006, với số vốn điều
lệ ban đầu là: 500.000.000 đồng. Ngành nghề kinh doanh chính bao gồm: kinh
doanh dƣợc, mua bán trang thiết bị y tế. Sau thời gian 5 năm hoạt động, vào ngày
05 tháng 01 năm 2011, công ty đã đăng ký thay đổi lần thứ 2 với số vốn điều lệ là
2.000.000.000 đồng. Sau khoảng thời gian ban đầu hoạt động chƣa hiệu quả, tính
đến nay doanh thu một năm của công ty đã đạt hơn 20 tỷ đồng, với đa dạng các mặt
hàng dƣợc phẩm từ: thuốc kháng sinh, thuốc trị viêm khớp, trị đau tim. Nhằm đáp



Trang 4


ứng kịp thời nhu cầu về dƣợc phẩm đang ngày càng gia tăng hiện nay. Bên cạnh đó,
mọi hoạt động kinh doanh của công ty cũng đã từng bƣớc đi vào quỹ đạo ổn định,
đạt đƣợc những thành tựu đáng kể: doanh thu năm sau cao hơn năm trƣớc, hoàn
thiện dần quy trình bán hàng theo tiêu chuẩn của Bộ Y Tế, góp phần vào sự phát
triển chung của nền kinh tế đất nƣớc
1.3.


Lĩnh vực ngành nghề kinh doanh

Mặt hàng kinh doanh: Công ty Dƣợc Phẩm và Thiết Bị Y Khoa Thiên An

chuyên về kinh doanh dƣợc phẩm, thiết bị y tế, trang thiết bị thẩm mỹ.
− Thị trƣờng tiêu thụ: phạm vi hoạt động trong nƣớc.
1.4.

Mục tiêu, chức năng và nhiệm vụ hoạt động
1.4.1. Mục tiêu hoạt động
Mục tiêu của cơng ty là tối đa hóa lợi nhuận và theo đuổi chiến lƣợc phát triển

kinh doanh bền vững dựa trên những yếu tố sau đây:


Đẩy mạnh và mở rộng mạng lƣới khách hàng từ các bệnh viện, trung tâm y

tế, nhà thuốc bán lẻ trên địa bàn trong và ngoài thành phố.



Lên kế hoạch với nhà cung cấp để có phƣơng án tích cực nhằm đảm bảo

nguồn cung cấp dƣợc phẩm ổn định và tin cậy về chất lƣợng, đồng thời góp phần
bình ổn giá thuốc ngày càng leo thang hiện nay.
− Ngồi mục tiêu về lợi nhuận, cơng ty cũng đã phấn đấu hoàn thành nghĩa
vụ
với nhà nƣớc và xã hội, đóng góp vào ngân sách nhà nƣớc, tạo nguồn thu nhập ổn
định cho ngƣời lao động, tổ chức các công tác từ thiện, tham gia vào hoạt động bảo
vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
1.4.2. Chức năng


Cơng ty đóng vai trị là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng, cung cấp và

phân phối dƣợc phẩm đến tay ngƣời tiêu dùng.


Chủ động về nguồn hàng cung cấp, đảm bảo về số lƣợng, giá cả nhằm góp

phần ổn định và đáp ứng kịp thời nhu cầu khách hàng.
1.4.3. Nhiệm vụ
− Xây dựng chiến lƣợc và phát triển đa dạng các mặt hàng dƣợc phẩm, có
kế
hoạch kinh doanh phù hợp với điều kiện thực tế.
− Kinh doanh đúng ngành nghề, mặt hàng đã đăng ký.


Trang 5





Thực hiện tốt các chính sách và chế độ lao động đối với cán bộ công nhân

viên, áp dụng các hình thức lao động thích hợp thei u cầu của đơn vị trong từng
thời kỳ, thực hiện tốt các chính sách về tiền lƣơng nhằm khuyến khích tăng năng
suất lao động, đồng thời doanh nghiệp cũng thực hiện đúng chế độ thƣởng phạt, chế
độ BHXH và các phúc lợi tập thể.
1.5.

Cơ cấu tổ chức quản lý

1.5.1. Sơ đồ tổ chức
Giám Đốc

Phó Giám Đốc

Phịng Tổ Chức Hành Chính

Phịng Kinh Doanh

Phịng Kế Toán - Tài Vụ

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Dƣợc Phẩm Thiên An
(Nguồn: Phòng Kinh doanh)
1.5.2. Chức năng nhiệm vụ từng phòng ban

 Giám đốc:


Giám đốc là ngƣời đại diện hợp pháp của Công ty trong các quan hệ, giao
dịch kinh tế, là ngƣời trực tiếp điều hành mọi hoạt đông kinh doanh mang tính
chiến lƣợc của Cơng ty và giao quyền hành cụ thể cho cấp dƣới. Giám đốc chịu
trách nhiệm trƣớc nhà nƣớc về mọi hoạt động kinh doanh của Cơng ty.



Phó giám đốc:

Phó giám đốc thay mặt Giám đốc giải quyết những việc đột xuất khi Giám đốc
vắng mặt. Chịu trách nhiệm tham mƣu cho Giám đốc, báo cáo các hoạt động kinh
doanh của Công ty, nhận sự chỉ đạo trực tiếp từ cấp trên. Từ đó triển khai các hoạt
động kinh doanh trong doanh nghiệp cũng nhƣ ghi nhận những ý kiến đóng góp
thảo luận của các phịng ban và báo cáo lên cấp trên.

Trang 6


 Phịng kế tốn:
Phịng kế tốn có nhiệm vụ quản lý việc thu chi, cân đối tài chính, lập các Báo
cáo tài chính; hƣớng dẫn thực hiện chế độ kế toán theo quy định của Nhà nƣớc;
giải quyết các vấn đề tài chính phát sinh; tính tốn và phản ánh trung thực, chính
xác, kịp thời tồn bộ tài sản và kết quả hoạt đông của Công ty. Đồng thời đánh giá
tình hình hoạt động tài chính của Cơng ty và đề xuất các phƣơng án nâng cao hiệu
quả hoạt động tài chính.



Phịng kinh doanh: có nhiệm vụ lập kế hoạch sản xuất kinh doanh, tìm kiếm và

phục vụ chăm sóc khách hàng.

 Phịng tổ chức – hành chính: chịu trách nhiệm tham mƣu cho Giám đốc
về

việc tổ chức, sắp xếp lao động hợp lý, quản lý cán bộ công nhân viên, theo dõi, lƣu
trữ hồ sơ, tài liệu, giải quyết các chế độ chính sách của ngƣời lao động.
1.6.
Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
1.6.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
Kế Tốn Trƣởng

Kế Tốn Cơng Nợ

Kế Tốn Bán Hàng

Kế Toán Ngân Hàng

Thủ Quỹ

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty Dƣợc Thiên An
(Nguồn: Phịng Kế
tốn)
1.6.2. Nhiệm vụ kế tốn từng phần hành

 Kế tốn trƣởng: Có trách nhiệm quản lý chung, kiểm sốt mọi hoạt động

có liên quan đến lĩnh vực tài chính, kế tốn. Kế tốn trƣởng phải nắm đƣợc tồn bộ
tình hình tài chính của cơng ty để tham mƣu cho giám đốc ra các quyết định về
chính sách và kế hoạch tài chính của cơng ty. Báo cáo thƣờng xun tình hình hoạt

động của Phịng cho Giám Đốc Công ty, tiếp nhận, phổ biến và triển khai thực hiện
kịp thời các chỉ thị của Giám Đốc.


Trang 7




Kế tốn cơng nợ: theo dõi các khoản phải thu, phải trả, tình hình thanh tốn của

khách hàng, theo dõi chi tiết tình hình cơng nợ của từng khách hàng. Đồng thời, báo cáo
tình hình cơng nợ, đối chiếu cơng nợ với khách hàng. Căn cứ theo hợp

đồng để đốc thúc thu hồi công nợ. Lập các báo cáo công nợ và báo cáo thanh toán.



Kế toán bán hàng (kiêm kế toán kho): hằng ngày, căn cứ vào đơn đặt hàng, lập

phiếu xuất kho để xuất hàng và hóa đơn bán hàng. Nhập liệu vào phần mềm, theo dõi tình
hình doanh thu bán hàng, tình hình tồn kho, cùng với kế tốn cơng nợ, đối chiếu tình hình
cơng nợ của khách hàng. Hằng tháng, đối chiếu số tồn kho với thủ kho. Báo cáo và cung
cấp số liệu về doanh thu và hàng tồn kho theo yêu cầu của cấp trên.



Kế tốn ngân hàng: kiểm tra tính chính xác các chứng từ thanh toán, uy nhiệm

chi, séc, lập thủ tục hợp đồng vay ngân hàng, chuẩn bị các hồ sơ liên quan đến việc bảo

lãnh: bảo lãnh dự thầu, thực hiện hợp đồng. Theo dõi hồ sơ vay vốn, tình hình trả nợ ngân
hàng. Hằng tháng thu nhập kiểm tra: sổ phụ ngân hàng, kiểm tra các hợp đồng đáo hạn, các
khoản ký quỹ, cung cấp tình hình nợ vay và các khoản bảo lãnh.



Thủ quỹ: chịu trách nhiệm quản lý tiền mặt thu chi hằng ngày. Cuối ngày, tổng số
liệu và báo cáo số tồn quỹ cho giám đốc. Đảm bảo khả năng thanh

tốn tức thời.
1.6.3. Chính sách và chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán


Chế độ kế tốn Cơng ty áp dụng theo Quyết định 15/QĐ/BT/BTC “Chế độ

kế toán doanh nghiệp” đến hết 31/12/2014. Từ ngày 01/01/2015 đến nay, Công ty
áp dụng Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC “Chế độ kế tốn doanh nghiệp” do Bộ Tài
Chính ban hành.


Công ty tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán:

BCTC đƣợc lập và trình bày phù hợp với các chuẩn mực kế tốn và chế độ kế toán
Việt Nam.


Báo cáo đƣợc lập vào cuối mỗi tháng, quý, năm và đƣợc nộp vào cuối năm

tài chính đến các cơ quan: Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai, Cục Thống kê, Cơ quan đăng

ký kinh doanh.

Trang 8


Hệ thống tài khoản sử dụng


Hệ thống tài khoản kế tốn Cơng ty đang áp dụng là hệ thống tài khoản theo

Thơng tƣ số 200/2014/TT-BTC “Chế độ kế tốn doanh nghiệp” do Bộ Tài Chính
ban hành.
Chính sách kế tốn tại cơng ty:


Niên độ kế tốn: Kỳ kế tốn hằng năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01

và kết thúc vào ngày 31/12.


Đơn vị tiền tệ: Việt Nam Đồng (VND). Tiền mặt đƣợc xác định theo

nguyên tắc thực thu, thực chi tại đơn vị. Tiền gửi ngân hàng đƣợc xác định dựa trên
sổ phụ của ngân hàng.


Tất cả các giao dịch bằng tiền khác tiền USD (Đô la Mỹ) đều đƣợc quy đổi

ra VND tại thời điểm giao dịch theo tỷ giá giao dịch thị trƣờng ngoại tệ liên ngân
hàng tại thời điểm nghiệp vụ phát sinh. Các khoản tiền tệ và cơng nợ có nguồn gốc

ngoại tệ đƣợc chuyển đổi theo tỷ giá liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh nghiệp
vụ.
Hình thức kế tốn áp dụng: Nhật ký
chung Phƣơng pháp kế tốn


Cơng ty đang áp dụng các phƣơng pháp kế tốn để giúp cho cơng tác kế

tốn trở nên linh hoạt, thuận tiện, minh bạch, rõ ràng và đúng luật.


Phƣơng pháp kế toán TSCĐ: Khấu hao TSCĐ theo phƣơng pháp đƣờng

thẳng, căn cứ vào nguyên giá và thời gian sử dụng để tính khấu hao.
− Phƣơng pháp nộp thuế GTGT: Tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu
trừ.
1.6.4. Hình thức kế tốn áp dụng
− Hình thức kế tốn trên máy tính.
− Hình thức sổ kế tốn nhật ký chung.


Các loại sổ kế tốn áp dụng tại cơng ty: Sổ nhật ký chung, Sổ cái, Sổ chi

tiết, Sổ quỹ tiền mặt, sổ tiền gửi ngân hàng.

Trang 9


− Chứng từ sử dụng:
STT


TÊN CHỨNG T

I

Lao động tiền lƣơng

1

Bảng chấm cơng

2

Bảng thanh tốn tiền lƣơng

3

Bảng thanh tốn BHXH

4

Bảng kê trích nộp các khoản theo

5

Bảng phân bổ tiền lƣơng và BHX

6

Hợp đồng lao động


7

Biên bản thanh lý hợp đồng lao đ

II

Bán hàng

1

Hóa đơn bán hàng

2

Hóa đơn GTGT

III

Tiền tệ

1

Phiều thu

2

Phiếu chi

3


Giấy đề nghị tạm ứng

4

Giấy thanh toán tiền tạm ứng

5

Biên lai thu tiền

6

Bảng kiểm kê quỹ

7

Bảng kê chi tiền

HD: Mẫu hƣớng dẫn.
BB:

Mẫu bắt buộc.

Trang 10


− Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn:
Chứng từ kế toán


Sổ nhật ký đặc

SỔ NHẬT KÝ

Sổ, thẻ kế toán chi

SỔ CÁI

Bảng cân đối số phát

BÁO CÁO TÀI

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch tốn Nhật ký chung
(Nguồn: Phịng Kế tốn)

Chú thích:
Ghi hàng ngày.
Ghi cuối kỳ.
Đối chiếu.
Trong kì căn cứ vào các chứng từ gốc, sau khi kiểm tra tính hợp lệ ngay sau
nghiệp vụ kinh tế phát sinh thuộc phần hành kế tốn nào thì kế tốn chi tiết đó theo
dõi ghi vào sổ kế toán chi tiết, kế toán chi tiết chịu trách nhiệm đến cuối tháng lên
bảng tổng hợp chi tiết. Sau đó kế tốn đối chiếu bảng tổng hợp chi tiết với sổ cái tài
khoản.
Song song với kế tốn chi tiết, hằng ngày khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh,
kế tốn tổng hợp nhập tồn bộ số liệu theo đúng chứng từ gốc vào máy theo đó tồn
bộ tài khoản của các đối tƣợng chi tiết cơng nợ. Cuối tháng, q, kế tốn tổng hợp
sau khi thống nhất với kế toán trƣởng các bút toán, hạch toán kết chuyển, căn cứ
vào phiếu kế toán ghi vào nhật kí chung các bút tốn hạch tốn
Trang 11



kết chuyển. Sau khi kiểm tra nhật kí chung chƣơng trình kế tốn in ra các sổ theo
u cầu của doanh nghiệp.
− Phần mềm kế toán:
Phần mềm MISA Mimosa.NET 2012
Giao diện màn hình:

Quy trình làm việc:

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ trên máy
(Nguồn: Phịng Kế tốn)

‒ MISA Mimosa.NET 2012 có những cải tiến đáng kể bao gồm:
 Bổ sung hƣớng dẫn hạch toán, sửa đổi và bổ sung tài khoản.

Trang 12


 Xóa các tài khoản trong hệ thống tài khoản kế tốn, sửa đổi thơng tin và
bổ
sung các chứng từ trong hệ thống các chứng từ kế toán, và bổ sung, sửa đổi một số
mẫu sổ kế toán, mẫu báo cáo tài chính.



Cơng ty thực hiện hình thức sổ kế tốn trên máy vi tính, thơng qua phần
mềm Misa để hạch toán và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.




Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng
từ kế toán cùng loại đã đƣợc kiểm tra, đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài
khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo các bảng, biểu
đƣợc thiết kế sẵn trên phần mềm kế tốn. Theo quy trình của phần mềm kế tốn,
các thơng tin đƣợc tự động nhập vào sổ kế toán tổng hợp (Sổ Cái hoặc Nhật ký - Sổ
Cái...) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan. Cuối tháng (Hoặc bất kỳ vào thời
điểm cần thiết nào), kế toán thực hiện các thao tác khoá sổ (Cộng sổ) và lập báo cáo
tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi tiết đƣợc thực hiện tự
động và ln đảm bảo chính xác, trung thực theo thơng tin đã đƣợc nhập trong kỳ.
Ngƣời làm kế tốn có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế tốn với báo cáo tài
chính sau khi đã in ra giấy. Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính theo quy
định. Cuối tháng, cuối năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết đƣợc in ra
giấy, đóng thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ kế toán
ghi bằng tay.
1.6.5. Khái quát về hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị
Cơng ty đang sử dụng 2 hệ thống báo cáo: Báo cáo tài chính và Báo cáo quản
trị.
− Báo cáo tài chính đƣợc lập vào cuối niên độ kế tốn theo quy định của Bộ
Tài Chính gồm:
+ Bảng cân đối kế toán
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
+ Thuyết minh báo cáo tài chính
− Báo cáo quản trị đƣợc lập theo yêu cầu của ban quản lý công ty, bao gồm:
+ Báo cáo bán hàng: bản kê bán hàng, bảng kê nhập – xuất – tồn hàng hóa +
Báo cáo công nợ: bảng cân đối phát sinh công nợ, bảng đối chiếu công nợ.
Trang 13



TÓM TẮT CHƢƠNG 1
Chƣơng 1 giúp tác giả hiểu tổng quát về Công ty TNHH Dƣợc Phẩm và Thiết
Bị Y Khoa Thiên An nhƣ về lịch sử hình thành và phát triển của công ty, ngành
nghề sản xuất kinh doanh, chức năng và nhiệm vụ của công ty, cơ cấu tổ chức, bộ
máy kế tốn của cơng ty cũng nhƣ là hình thức, chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty.
Thơng qua q trình tìm hiểu, tác giả có thể thấy đƣợc Công ty TNHH Dƣợc
Phẩm và Thiết Bị Y Khoa Thiên An phát triển không ngừng qua các năm. Do đó,
cơng ty muốn kinh doanh một cách thuận lợi hơn thì nhà quản lý phải nắm rõ về
tình hình tài chính của cơng ty mình thơng qua việc phân tích tài chính của cơng ty.


chƣơng 2, tác giả tiến hành hệ thống lại lý thuyết về phân tích tài chính

thực tế của cơng ty.

Trang 14


×