Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi giữa kì vật lí đại cương 2 HUST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.88 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG PHẦN II
Thời gian 45 phút (Không sử dụng tài liệu)
ĐỀ SỐ 20

CHỮ KÝ (CÁC) CÁN BỘ COI THI

HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN:………………………………………………………………………………..
Lớp:……………………………………………………………… Số hiệu sinh viên:…………………...
Chó ý: ThÝ sinh ghi đầy đủ tên, họ, lớp, SHSVv STT trong danh sỏch lp vào phần trên tờ giấy này.
Khi trả lời thí sinh khoanh tròn một ô tơng ứng với câu trả lời đúng trong số bốn ô có kí hiệu A, B, C, D
của từng câu hỏi. Khi giải các bài tập thí sinh sử dụng phơng pháp làm tròn thông thờng để làm tròn đáp
số.
Phần trả lời trắc nghiệm
IM

CH Kí CÁN BỘ CHẤM THI

A

C©u 1
B
C

D

A

C©u 4
B
C


D

A

C©u 7
B
C

A

C©u 10
B
C

A

C©u 13
B
C

D
D
D

A

C©u 2
B
C


D

A

C©u 5
B
C

D

A

C©u 8
B
C

A

C©u 11
B
C

A

C©u 14
B
C

D
D

D

A

C©u 3
B
C

D

A

C©u 6
B
C

D

A

C©u 9
B
C

D

A

C©u 12
B

C

D

A

C©u 15
B
C

D

Câu 1. Tìm điện thế ở điểm P trên hình vẽ cách đầu phải của một thanh
nhưa có độ dài L = 2cm và điện tích tồn phần Q = 4,43.10-9C một
khoảng d = 1cm. Biết điện tích được phân bố đều trên thanh nhựa.
[A] 2190 V;
[B] 2150 V; [C] 2110 V;
[D] 2230 V;
-9
Câu 2 Cho một quả cầu bán kính 3 cm có điện tích q = 9,42.10 C, điện tích được phân bố đều trong thể
tích. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm cách tâm lần lượt là 1,5 cm và 3 cm.
[A] 1220 V;
[B] 1000 V;
[C] 1060 V;
[D] 1300 V;
Câu 3. Giữa hai dây dẫn hình trụ song song cách nhau một khoảng l = 20 cm người ta đặt một hiệu điện thế
U = 4000V. Bán kính tiết diện mỗi dây là r = 2 mm. Hãy xác định cường độ điện trường tại trung điểm của
khoảng cách giữa 2 sợi dây biết rằng các dây dẫn đặt trong khơng khí.
[A] 3680 V/m;
[B] 8700 V/m;

[C] 3780 V/m;
[D] 7560 V/m;

CuuDuongThanCong.com

/>

Câu 4. Hai điện tích điểm q1=q2=4.10-8C đặt cách nhau d=6 cm trong khơng khí. Nếu cho điện tích q2 dịch
chuyển xa q1 thêm một khoảng a=4,5 cm thì cơng của lực điện trong dịch chuyển đó là (cho k = 1/(4πε0)
=9.109 Nm2/C2):
[A] -11,786.10-5 J;
[B] -10,786.10-5 J;
[C] -11,286.10-5 J;
[D] -10,286.10-5 J;
Câu 5. Người ta đặt một hiệu điện thế U = 400 V giữa hai hình trụ dài đồng trục bằng kim loại mỏng bán
kính r1 = 2 cm và r2 = 10 cm. Tính mật độ điện dài trên hình trụ trong.
[A] 1, 38.10-8 C/m;
[B] 1,61.10-8 C/m;
[C] 1, 51.10-8 C/m;
[D] 2,31.10-8 C/m;
Câu 6. Một điện tích điểm tạo một điện thơng -750 Vm đi qua một mặt Gauss hình cầu có bán kính bằng
10,0cm và có tâm nằm ở điện tích. Nếu bán kính của mặt Gauss tăng gấp đơi thì điện thơng qua mặt đó bằng
bao nhiêu?
[A] Tăng 4 lần
[B] Không đổi
[C] Tăng 2 lần
[D] Giảm 2 lần
2
Câu 7. Một tụ điện phẳng, diện tích bản cực S=140 cm , khoảng cách giữa hai bản tụ d=0,5 cm. Giữa hai
bản cực là điện mơi có hằng số điện mơi ε=2. Tụ được tích điện đến hiệu điện thế U=300V. Nếu nối hai bản

tụ điện với điện trở R=100 Ω thành mạch kín thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở khi tụ phóng hết điện là
(cho ε=8,86.10-12 C/Nm2):
[A] 2,083.10-6 J;
[B] 2,333.10-6 J;
[C] 2,233.10-6 J;
[D] 2,283.10-6 J;
Câu 8. Một tụ điện phẳng có chứa điện mơi ε = 3, khoảng cách giữa hai bản là 0,2 cm, hiệu điện thế giữa
hai bản là 600 V. Tính mật độ điện mặt trên chất điện môi.
[A] 4,3.10-6 C/m2;
[B] 3,3.10-6 C/m2;
[C] 5,3.10-6 C/m2;
[D] 6, 3.10-6 C/m2;
Câu 9. Một đoạn dây mà phần giữa là một cung tròn đặt trong từ trường đều B
hướng từ mặt phẳng hình vẽ đi ra phía trước. Hỏi nếu có dịng điện I chay trên dây
thì lực từ tổng hợp F tác dụng lên nó là bao nhiêu?
[B] 2iB(L+R);
[C] iB(2L + πR);
[D] iB(L + πR);
[A] 2iB(L+πR);
-6
Câu 10. Electron chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.10 T theo phương vng góc với
các đường cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron là đường trịn có bán kính R=4 cm. Động năng của electron có
giá trị là (cho me=9,1.10-31kg, e=1,6.10-19C):
[A] 8,902.10-23 J;
[B] 9,152.10-23 J;
[C] 9,052.10-23 J;
[D] 9,002.10-23 J;
Câu 11. Một sợi dây dẫn dài vô hạn được uốn vng góc như hình vẽ. Trên dây dẫn có
dịng điện I chạy qua. Xác định cảm ứng từ B tại điểm P cách góc 1 khoảng x.
I

µ µI
µ µI
µ µI
µ µI
[B] B = 0 ;
[C] B = 0 ;
[D] B = 0 ;
[A] B = 0 ;
I
2x
2π x
4R
4π x
Câu 12 Cho một vịng dây dẫn trịn bán kính R = 9 cm có dịng điện cường độ I = 6A
chạy qua. Cảm ứng từ B tại một điểm trên trục của vòng dây và cách tâm vòng dây một đoạn h = 15 cm là
(hằng số từ µ0 = 4π .10−7 H/m):
[A] 5,71.10-6 T;
[B] 6,21. 10-6 T;
[C] 8,66. 10-6 T;
[D] 8,04. 10-6 T;
Câu 13. Cho một dòng điện I = 10 A chạy qua một dây dẫn đặc hình trụ, bán kính tiết diện thẳng góc R = 5
cm. Tính cường độ từ trường tại điểm nằm cách trục của dây là 2 cm.
[A] 11,74 A/m;
[B] 12,04 A/m;
[C] 12,74 A/m;
[D] 12,34 A/m;
Câu 14. Hai dây dẫn dài vô hạn đặt song song cách nhau một khoảng nào đó. Dòng điện chạy qua các dây
dẫn bằng nhau và cùng chiều. Tìm cường độ dịng điện chạy qua mỗi dây, biết rằng muốn dịch chuyển các
dây dẫn tới một khoảng cách lớn gấp đơi lúc đầu thì phải tốn một công bằng 6.10-5 J/m (công dịch chuyển 1
mét dài của dây dẫn).

[A] 20,8 A;
[B] 22,7 A;
[C] 17,8 A;
[D] 21,4 A;
Câu 15. Điện trường không đổi E hướng theo trục z của hệ tọa độ Đềcác Oxyz; một từ trường B được đặt
hướng theo trục x. Điện tích q>0 có khối lượng m bắt đầu chuyển động theo trục y với vận tốc v. Bỏ qua lực
hút của trái đất lên điện tích. Quĩ đạo của điện tích là thẳng khi:
[A]v= 2 EB / m ;

CuuDuongThanCong.com

[B] v=E/B;

[C] v=mEB;

[D] v=EB/m;

/>


×