Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 2THEO TT22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.07 KB, 4 trang )

PHỊNG GD&ĐT TP HỊA BÌNH
TRƯỜNG TH &THCS DÂN CHỦ
Mạch kiến thức,
kĩ năng

trừ trong phạm vi 100

MƠN TỐN – LỚP 1

Số câu
và số Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TN

TN

TL

điểm
TN


Số và phép tính: cộng,

MA TRẬN ĐỀ CUỐI NĂM

Số câu 2
Số
điểm

2,0

TL

TN

TL

TL

TL

1

4

6

1

1


4,0

6,0

1,0

Đại lượng và đo đại
lượng: xăng-ti-mét

Số câu

1

1

1,0

1,0

Giờ, ngày, tuần lễ
Số
điểm
Yếu tố hình học: điểm
,đoạn thẳng, nhận biết
được hình tam giác, hình

Số câu

1


1

1,0

1,0

vng, hình trịn
Số
điểm
Giải bài tốn có lời văn

Tổng

Số câu

1

1

Số
điểm

1,0

1,0

Số câu 2
Số
điểm


2

PHỊNG GD&ĐT TP HỊA BÌNH
TRƯỜNG TH &THCS DÂN CHỦ

1

4

2

1

6

4

1

4,0

2,0

1,0

6,0

4,0

BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018


MƠN TỐN – LỚP 1

(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên học sinh: ...............................................................................Lớp 1……..
Giáo viên coi: ..................................... Giáo viên chấm: ..........................................


Điểm chung

Nhận xét của giáo viên
.......................................................................................................

.......................................................................................................
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A. 37

B. 78

C. 94

b) Trong các số: 37, 78, 24, 65 số nào bé nhất
A. 37

B. 78

C. 24

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a) Số liền sau của 54 là:
A. 52

B. 55

C. 53

B. 69

C. 71

B. 72

C. 62

b) Số liền trước của 70 là:
A. 72
Câu 3: Tính 32 + 50 = ?
A. 82
Câu 4: Tính
1 tuần = ........... ngày

40 cm + 30 cm = .........

Câu 5: Đặt tính rồi tính:
30 + 40
19 – 9

14 + 3


60 – 30

Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là
A. 15; 40

B. 66; 40

C. 40; 70

Câu 7: Viết số hoặc đọc số theo mẫu
Hai mươi tư: 24

36: ba mươi sáu

Bốn mươi sáu: ………

25: …………………..


Chín mươi mốt: ……..

67: ………………….

Câu 8: Nối đồng hồ với số giờ đúng:

Câu 9: Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải

Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng; hình vẽ sau:

a) Có mấy hình tam giác.
A. 4

B. 6

C. 5

b) Có mấy hình vng
A. 5

B. 4

PHỊNG GD&ĐT TP HỊA BÌNH
TRƯỜNG TH &THCS DÂN CHỦ

C. 6
HƯỚNG DẪN CHẤM

MƠN TỐN – LỚP 1

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mỗi câu đúng 1 đ
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 1đ
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất. C. 94
b) Trong các số: 37, 78, 24, 65 số nào bé nhất . C. 24
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kế;t quả đúng: M1
a) Số liền sau của 54 là: B. 55


b) Số liền trước của 70 là: B. 69

Câu 3: Tính 32 + 50 = ? A. 82
Câu 4: Tính M2
1 tuần = .......7.... ngày

40 cm + 30 cm = .70 cm

Câu 5: Đặt tính rồi tính:
Đặt tính đ ( 0,5 đ) ; tính đúng ( 0,5 đ)
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là; C. 40; 70
Câu 7: Viết số hoặc đọc số theo mẫu ( 1 điểm)
Câu 8: Nối đồng hồ với số giờ đúng: (1 điểm)
Câu 9: Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?
- Câu lời giải và phép tính đúng: 0, 75 đ
- Đáp số đúng: 0,25 đ
Câu 10: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Có mấy hình tam giác.

B. 6

b) Có mấy hình vng: A. 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×