Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TUAN 34 CHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.46 KB, 9 trang )

TUẦN 34
Thứ hai ngày 14 tháng 05 năm 2018

Chào cờ đầu tuần
Tốn: Ơn tập các số đến 100 (tt)
I.Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số;
biết cộng trừ số có hai chữ số.
- Bµi tập cần làm: Bài 1; 2; 3; 4.
II. dựng dy học:
- Bộ thực hành toán
III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh chữa bài tập số 4 SGK.
- Nhận xét, tuyên dương.

Học sinh
* Nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện các
phép tính của bài tập số 4.
Nhắc lại.

2. Bài mới:
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
* Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), …,
Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con bảy mươi bảy (77)
theo giáo viên đọc. Sau khi viết xong cho các
em đọc lại các số đã được viết.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Số liền trước


Số đã biết
Số liền sau
Cho học sinh thực hành ở SGK rồi đọc cho lớp
18
19
20
cùng nghe.
54
55
56
29
30
31
77
78
79
43
44
45
98
99
100
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
* Học sinh khoanh số bé nhất trong các số: 59,
Cho học sinh nêu lại cách đặt tính, cách tính và
34, 76, 28 là 28
thực hiện bài tập.
Học sinh khoanh số lớn nhất trong các số: 66,
39, 54, 58 là 66
* Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với

nhau, thực hiện từ phải sang trái
68
+¿ +¿
52
35
31
3.Củng cố, dặn dò:
37
- Nhận xét tiết học.
42
37
89
77


Mĩ thuật:
(Có giáo viên chun dạy)

Tiếng Việt: Viết đúng chính tả nguyên âm đôi / uô / (2tiết)
Buổi chiều

Tiếng Việt:* Ơn viết đúng chính tả ngun âm đơi / / (2tiết)
(Tiết 1, 2 tuần 34)

Tốn:*Cộng, trừ số có hai chữ số
(Tuần 34 tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; giải được bài tốn có lời văn
II.Đồ dùng dạy học:
- Vở .

III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên

Học sinh

1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Viết số:
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chung

- Lắng nghe.

* H nêu y/c đề bài.
- 2 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.

Bài 2: Số.
- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
Bài 4:
- 1 HS đọc bài toán
- Gọi H lên bảng làm bài.
- Đổi vở chữa bài của nhau
3.Củng cố dặn dò:


* H nêu y/c đề bài.
- 2 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
*4 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.
* H nêu y/c đề bài
-1 HS lên bảng làm
- H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.

- Nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 15 tháng 05 năm 2018

Âm nhạc:
( Có giáo viên chuyên dạy)

Tiếng Việt: Viết đúng chính tả ngun âm đơi / iê / (2tiết)
Tự nhiên xã hội: Thời tiết
I.Mục tiêu:
- Nhận biết sự thay đổi của thời tiết.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.
- Nêu cách tìm thơng tin về dợ báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo.


II.Đồ dùng dạy học:
- GV sử dụng các hình trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên

Học sinh

1. Kiểm tra bài cũ:

+ Khi trời nắng em cần ăn mặc như thế nào?
+ Khi trời rét quá em cần ăn mặc như thế nào?
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài mới:
- Ghi đầu bài lên bảng.
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Làm việc với các vật mẫu và
tranh ảnh.
- GV cho HS mở SGK lên bàn quan sát theo
nhóm 2 theo yêu cầu sau: Bày các mẫu vật các
em mang đến lớp lên bàn
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm.

- GV mời đại diện các nhóm lên trình bày, các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét và chốt lại, cho học sinh nhắc lại
Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp
- GV nêu câu hỏi cho học sinh suy nghĩ trả lời
+ Quan sát ngồi trời em có thể biết được hơm
nay trời nắng hay mưa?
+ Nếu ngày mai trời rất nắng và nóng nực thì
em cần ăn mặc như thế nào?
+Làm cách nào để biết được ngày mai trời nắng
hay mưa?
- GVnhận xét tuyên dương:
*KNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên hay khơng
nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời mưa.
-Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản

thân khi thời tiết thay đổi.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia
các hoạt động học tập.
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho cả lớp hát bài: Thỏ đi tắm nắng.
- Nhận xét đội hát tốt.

- 2HS trả lời.

* Học sinh quan sát.
- HS thảo luận nhóm 2: Bày các mẫu vật
các em mang đến lớp lên bàn
- Dán các hình ảnh về các hiện tượng của
thời tiết vào giấy khổ to sau đó treo trên
tường lớp học
-Chỉ và nói sự thay đổi của thời tiết mà
nhóm trình bày các em mang đến
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét bổ sung.
* HS nghe câu hỏi suy nghĩ trả lời :
+ H nªu .
+ Cần phải đội nón, mũ, mặc đồ mỏng
,rộng thống mát …
+ Nghe dự báo thời tiết và xem mây , xem
sao vào buổi tối …
- HS lắng nghe
Học sinh hát

Buổi chiều


Tiếng Việt:* Ơn viết đúng chính tả ngun âm đơi / iê / (1tiết)
Toán:*Luyện tập chung
(Tuần 34 tiết 2)
I.Mục tiêu:


- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo
độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học:
- Sách giáo khoa TV1tập 2.
III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành
trang 112.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chung
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
Bài 3:
- 1 HS đọc bài toán
- Gọi H lên bảng làm bài.
- Đổi vở chữa bài của nhau
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

Học sinh

- Lắng nghe.

* H nêu y/c đề bài.
- 3 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.
* H nêu y/c đề bài.
- 4 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
*1H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.

Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao
( Sinh hoạt sao theo chủ điểm GV ra sân quản lí HS cùng phụ trách sao)
I.Mục tiêu:
- Ơn tập một số nội dung đã học trong tuần
II.Các hoạt động:
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Múa hát tập thể
Tổ chức múa hát tập thể
- Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh
hoạt theo chủ điểm.
HĐ2: Trò chơi dân gian
HS sinh hoạt
Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian
b. Đánh giá nhận xét các tổ. Tun
dương các tổ có thành tích cao nhất
Tổ chức HS chơi nhiều lần.
- HS tham gia chơi
HĐ3: Dặn dị:
Về nhà ơn tập và làm các bài tập đã học

HS thực hiện theo yêu cầu
trong chương trình
Thứ tư ngày 16 tháng 05 năm 2018

Tiếng Việt: Viết đúng chính tả ngun âm đơi / ươ / (2tiết)
Tốn: Ơn tập các số đến 100 (tt)


I.Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
-Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không
nhớ).
-Thực hiện xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
-Giải tốn có lời văn.
III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên

Học sinh
Giải: Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đáp số : 26 máy bay

1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 5 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Nhắc lại.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.

Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu phép 60 + 20 = 80
, 80 – 20 = 60, 40 + 50 = 90
tính và kết quả nối tiếp theo dãy bàn.
70 + 10 = 80 , 90 – 10 = 80, 90 – 40 = 50 50 +
30 = 80, 70 – 50 = 20, 90 – 50 = 40
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu cách tính và thực hành ở VBT
Tính từ trái sang phải:
và chữa bài trên bảng lớp.
15 + 2 + 1 = 17 + 1 = 18
Học sinh làm và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính rồi Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với
cho thực hiện ở bảng con theo từng bài tập.
nhau, thực hiện từ phải sang trái
87
+¿ +¿
65
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
31
Cho học sinh đọc đề tốn, tự nêu tóm tắt và giải.
14
25
56
73
90
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
87
Tổ chức cho các em thi đua quay kim ngắn (để
nguyên vị trí kim dài) chỉ số giờ đúng để hỏi các Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng lớp.

em.
Giải:
Sợi dây còn lại có độ dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.

Đáp số : 42 cm
Học sinh nhóm này quay kim ngắn chỉ giờ
đúng, nhóm khác trả lời và ngược lại
Đồng hồ a) chỉ 1 giờ
Đồng hồ b) chỉ 6 giờ
Đồng hồ c) chỉ 10 giờ
Tương tự với số giờ đúng ở các đồng hồ khác.
Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.


Thứ năm ngày 17 tháng 05 năm 2018

Tiếng Việt: Luật chính tả theo nghĩa (2tiết)
Tốn: Ơn tập các số đến 100 (tt)
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100;
( không nhớ ); giải được bài tốn có lời văn; đođược độ dài đoạn thẳng.
- Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5
II.Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán 1.

III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên

Học sinh

1. Kiểm tra bài cũ:
1. Đặt tính rồi tính:
- Cho học sinh làm bảng con:
* 4 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con.
83 – 40
76 – 5
57 – 6
65 – 60
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bµi:
b. Luyện tập:
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
1 1 1 1 1 1 1 1 19
20
- Giáo viên tổ chức cho các em làm VBT rồi
1 2 3 4 5 6 7 8
chữa bài trên bảng lớp.
30
- Đối với học sinh giỏi giáo viên cho các em 2 2 2 2 2 2 2 2 29
nhận xét từ cột thứ 2 tính từ trên xuống dưới, 1 2 3 4 5 6 7 8
3 3 3 3 3 3 3 3 39
40

mỗi số đều bằng số liền trước cộng với 10.
1 2 3 4 5 6 7 8
4 4 4 4 4 4 4 4 49
50
1 2 3 4 5 6 7 8
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
5 5 5 5 5 5 5 5 59
60
Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài trên
1 2 3 4 5 6 7 8
bảng lớp.
6 6 6 6 6 6 6 6 69
70
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
1 2 3 4 5 6 7 8
Cho học sinh làm bảng con tưng phép tính.
7 7 7 7 7 7 7 7 79
80
1 2 3 4 5 6 7 8
8 8 8 8 8 8 8 8 89
90
1 2 3 4 5 6 7 8
9 9 9 9 9 9 9 9 99
100
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học đọc đề tốn, nêu tóm tắt và giải trên 1 2 3 4 5 6 7 8
bảng lớp.

*Học sinh thực hiện và chữa bài trên lớp.
a) 82, 83, 84, …, 90

b) 45, 44, 43, …, 37
c) 20, 30, 40, …, 100
* 22 + 36 = 58, 96 – 32 = 64, 62 – 30 = 32
89 – 47 = 42, 44 + 44 = 88, 45 – 5 = 40


32 + 3 – 2 = 33, 56 – 20 – 4 = 32,
23 + 14 – 15 = 22
* Tóm tắt:
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Có tất cả
: 36 con
Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi số đo được
Thỏ
:12 con
vào bảng con. Gọi nêu cách đo độ dài.

Giải:
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
* Học sinh thực hiện đo đoạn thẳng AB ở SGK
và ghi số đo được vào bảng con.
Đoạn thẳng AB dài: 12cm.

3. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học.

Buổi chiều


Tiếng Việt:* Ơn luật chính tả theo nghĩa (2tiết)
Toán:*Luyện tập chung
(Tuần 34 tiết 3)
I.Mục tiêu:
- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo
độ dài đoạn thẳng; giải được bài tốn có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học:
- Sách giáo khoa TV1tập 2.
III.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên

Học sinh

1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành
trang 112.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chung
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.

- Lắng nghe.

Bài 3:
- 1 HS đọc bài toán
- Gọi H lên bảng làm bài.
- Đổi vở chữa bài của nhau

3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

*1H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.

* H nêu y/c đề bài.
- 3 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài, nhận xét lẫn nhau.
* H nêu y/c đề bài.
- 4 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở

Thứ sáu ngày 18 tháng 05 năm 2018

Tiếng Việt: Luật chính tả theo nghĩa (tt )(2tiết)


Toán: Luyện tập chung (t1)
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
-Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
-Thực hiện phép cộng, phép trừ ( khơng có nhớ)
-Giải bài tốn có lời văn.
-Đo độ dài đoạn thẳng.
II.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.


Học sinh
Giải:
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số : 24 con gà

2.Bài mới:
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Nhắc lại.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực Năm (5), mười chín (19), bảy mươi tư (74),
hành ở bảng con theo giáo viên đọc.
chín (9), ba mươi tám (38), sáu mươi tám
(68), không (0), bốn mươi mốt (41), năm
mươi lăm (55)
Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết.
Đọc lại các số vừa viết được.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
4 + 2 = 6, 10 – 6 = 4, 3 + 4 = 7
8 – 5 = 3, 19 + 0 = 19, 2 + 8 = 10
3 + 6 = 9, 17 – 6 = 11, 10 – 7 = 3
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên thiết kế trên hai bảng phụ. Tổ chức cho Học sinh thực hiện trên bảng từ.
hai nhóm thi đua tiếp sức, mỗi nhóm 9 em, mỗi Các học sinh khác cổ vũ động viên các bạn.
em chỉ điền một dấu thích hợp.
35 < 42,
90 < 100,
38 = 30 + 8

87 > 85,
69 > 60,
46 > 40 + 5
63 > 36,
50 = 50,
94 < 90 + 5
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề tốn, tóm tắt và giải.

Tóm tắt:

: 75 cm
Cắt bỏ
:25 cm
Còn lại
? cm

Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết
số đo vào chỗ chấm.

Giải:
Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số : 50cm

4.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.


Học sinh đo đoạn thẳng a, b trong SGK rồi
ghi số đo vào dưới đoạn thẳng:
Đoạn thẳng a dài: 5cm
Đoạn thẳng b dài: 7cm


Thực hành ở nhà.

Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu:
- HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua.
- Biết thẳng thắn phê và tự phê.
II.Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Hoạt động 1: (15’)
- GV đánh giá hoạt động trong tuần qua
-Tổ1,2,3,4 học tốt , chăm gặt được nhiều điểm tốt.
- GV theo dõi gợi ý
- Nhận xét, tuyên dương cả lớp
- Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện như
bạn ................... chưa chăm học hay nói chuyện
riêng trong giờ học.
Hoạt động 2: (17’)
- Phương hướng tuần tới
- GV theo dõi nhắc nhở
- Cả lớp cùng nhau thực hiện
*Vệ sinh cá nhân , giữ vệ sinh lớp
*Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch.
*Thi đua học tốt gặt được nhiều hoa điểm tốt
*Đi học chuyên cần hơn .Truy bài đầu giờ.

*Dặn dò: (3’)

Học sinh
- HS lắng nghe
* Tổ trưởng trình bày
- Các hoạt động
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- Cần khắc phục
- Cả lớp có ý kiến
- Thống nhất ý kiến
-Thực hiện đều, học bài trước khi đến
lớp.

Buổi chiều

Âm nhạc:
( Có giáo viên chuyên dạy)
Mĩ thuật:
(Có giáo viên chuyên dạy)
Thể dục:
(Có giáo viên chuyên dạy)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×