Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.85 KB, 8 trang )

PHÒNG GD & ĐT NGHĨA ĐÀN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: SỬ - ĐỊA LỚP 4
Thời gian: 40 phút

Điểm
Nhận xét của giáo viên

I. MẠCH KIẾN THỨC, NỘI DUNG KIỂM TRA:

- Hệ thống lại các sự kiện lịch sử , các giai đoạn lịch sử : Từ buổi đầu dựng nước :hơn một
nghìn năm đấu tranh giành độc lập; Buổi đầu độc lập; nước Đại Việt thời Trần.
II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ CUỐI HỌC KỲ I
Mạch kiến thức, kĩ
năng

Nước Văn Lang

Các cuộc khởi nghĩa

Chiến thắng Bạch
Đằng năm 938

Trung du Bắc Bộ

Đồng bằng Bắc Bộ

Số câu


và số
điểm

Mức 1
TN
KQ

Mức 2
T
L

TNKQ

Mức 3
TL

TN
TL
KQ

Mức 4
TN
K
TL
Q

Tổng
TN
KQ


Số câu
Câu số
Số
điểm

1
1

1

1.0

1.0

Số câu

1

1

1

Câu số

2

3

4


Số
điểm

1.0

1.0

1.0

Số câu

1

Câu số

5

Số
điểm

1.0

Số câu

1

Câu số

1


Số
điểm

1.0

TL

2

1

2.0

1.0
1

1.0
1

1.0

Số câu

1

1

Câu số

3


5

1

1


Số
điểm

Thành phố Đà Lạt
Thủ đô Hà Nội

Tông

1.0

1.0

1.0

1.0

1

1

1.0


1.0

Số câu

1

1

Câu số

2

4

Số
điểm

1.0

1.0

Số câu

4

2

2

2


6

4

Số
điểm

4.0

2.0

2.0

2.0

6.0

4.0

A. LỊCH SỬ
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là: (1điểm) M1
A. Văn Lang
B. Đại việt
C. Đại cồ Việt
D. Nam Việt
Câu 2: Ai là người chỉ huy quân ta chống quân xâm lược Mông- Nguyên lần thứ hai?
(1điểm) M1
A. Nguyễn Huệ

B. Lê Thánh Tông
C. Trần Hưng Đạo D. Lê Lợi
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? (1điểm) M2
A. Lòng yêu nước căm thù giặc của hai bà.
B. Tô Định đã giết Thi Sách (chồng của Trưng Trắc).
C. Cả hai ý trên.
Câu 4: Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau: (1điểm) M3
Thời gian
Sự kiện lịch sử
1
968
a Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất giang sơn
2
981
b Quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất.
3
978
Câu 5: Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 ? :(1điểm) M4
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

B. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1. Thế mạnh của vùng Trung du Bắc Bộ là: (1điểm) M1
A. đánh cá
B. trồng chè và cây ăn quả


C. trồng cà phê lớn nhất đất nước
D. khai thác khoáng sản

Câu 2: Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào? (1điểm) M1
A. Di Linh
B. Đắk Lắk
C. Lâm Viên
D. Kon Tum
Câu 3: Đồng bằng Bắc Bộ do sông nào bồi đắp nên? (1điểm) M2
A. Sông Hồng và sông Đà
B. Sơng Hồng và Thái Bình
C. Sơng Thái Bình và sơng Đà
D. Sông Hồng và sông Mã.
Câu 4: M3 (1điểm)
Hà Nội là ........................của nước ta, với nhiều cảnh đẹp và là trung tâm chính trị, văn hóa,
kinh tế lớn của cả nước. Năm 2000, Hà Nội được cả thế giới biết đến là thành phố
vì................
Câu 5. Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? (1điểm) M4
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4

A. PHẦN LỊCH SỬ: (5 điểm)


Câu 1- 3 : Mỗi câu đúng đạt 1,0 điểm
Câu
1
2
Chọn
A
C

3
C

Câu 4: (1 điểm) Hãy nối các sự kiện lịch sử tương ứng với mốc thời gian ở bảng sau:
Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
Thời gian
Sự kiện lịch sử
1
968
a Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất giang sơn.
2
981
b Quân Tống sang xâm lược nước ta lần thứ nhất.
3
978
Câu 5: (1điểm)
- Chấm dứt hồn tồn hơn một nghìn năm dân ta sống dưới ách đô hộ của phong kiến
phương Bắc.
- Mở ra thời kì độc lập lâu dài cho đất nước.

B. PHẦN ĐỊA LÍ: (5 điểm)
Câu 1 - 3: Mỗi câu đúng đạt 1 điểm
CÂU 1
2
3
ĐIỂM B
C
B
Câu 4: 1 điểm
Hà Nội là thủ đô của nước ta, với nhiều cảnh đẹp và là trung tâm chính trị, văn hóa, kinh tế
lớn của cả nước. Năm 2000, Hà Nội được cả thế giới biết đến là thành phố vì hịa bình.
Câu 5. Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? (1 điểm)
Vì nhờ có phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản
xuất nên đồng bằng Bắc Bộ đã trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước.


PHÒNG GD & ĐT NGHĨA ĐÀN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: KHOA HỌC - LỚP 4
Thời gian: 40 phút

Điểm
Nhận xét của giáo viên

I. MẠCH KIẾN THỨC, NỘI DUNG KIỂM TRA:

- Nêu được những yếu tố cần cho sự sống của con người, một số cơ quan tham gia vào quá

trình trao đổi chất.
- Kể tên một số thức ăn có chứa nhiều chất đạm, chất béo, chất bột đường, vitamin,…
- Nêu được một số biệt pháp thực hiện an toàn thực phẩm
- Một số cách bảo quản thức ăn, phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
- Tính chất của nước, khơng khí, thành phần chính của khơng khí.
- Nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước, một số biện pháp bảo vệ nguồn nước.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MƠN KHOA HỌC
Mạch kiến thức, kĩ
năng

Số câu và
số điểm

Mức 1
TN
TL
KQ

Con người và sức
khỏe

Số câu
Câu số
Số điểm

3
1,2,3
3.0


Tính chất của
nước, khơng khí,
thành phần chính
của khơng khí.

Mức 2
TNK
TL
Q

Mức 3
TN
TL
KQ

Tổng
TN
KQ
3

TL

3.0

Số câu

2

1


Câu số

4,5

9

Số điểm

2.0

1.0

Số câu

Mức 4
TN
TL
KQ

1

2

1

2.0

1.0

1



Khơng khí cần
cho sự sống.

Vai trị của các
chất dinh dưỡng

Bảo vệ nguồn
nước

Câu số

7

Số điểm

1.0

1.0

Số câu

1

1

Câu số

6


8

Số điểm

1.0

1.0

Số câu

1

Câu số

10

Số điểm

1.0

1

1

1.0

1.0
1


1.0

Số câu

3

3

1

2

1

7

3

Số điểm

3.0

3.0

1.0

2.0

1.0


7.0

3.0

Tổng

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong q trình sống, con người lấy vào từ mơi trường những gì? ( 1 điểm) M1
A. Thức ăn, nước, khơng khí
B. Thức ăn, nước
C. Nước, khơng khí
D. Thức ăn, khơng khí
Câu 2. Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào ?
( 1 điểm) M1
Không ăn uống.
Chỉ uống nước đun sôi, không ăn cháo.
Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và uống dung dịch ô-rê-dôn.
D. Ăn uống thật nhiều.
Câu 3: Tại sao nước để uống cần phải đun sơi ? ( 1 điểm) M1
Nước sơi làm hịa tan các chất rắn có trong nước.
Để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc.
Làm cho mùi của nước dễ chịu hơn.
D. Đun sôi nước làm tách các chất rắn có trong nước
Câu 4. Nước có thể tồn tại ở những thể nào ? ( 1 điểm) M 2
A. Thể lỏng
B. Thể rắn
C. Thể khí
D. Thể lỏng, thể khí, thể rắn.
Câu 5: Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành nước đá là hiện tượng gì? ( 1 điểm) M 2
A. Đông đặc

B. Bay hơi
C. Ngưng tụ
D. Nóng chảy
Câu 6: Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm? ( 1 điểm) M 2
A. Cá.
B. Thịt gà.
C.Thịt bị.
D. Rau xanh.
Câu 7: Khí duy trì sự cháy là khí ? ( 1 điểm) M 3
A. Ni-tơ
B. Ơ-xi
C. Khí quyển
D. Khí các-bơ-níc

Câu 8. Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho thích hợp: ( 1 điểm) M 3


A
Thiếu chất đạm
Thiếu vi-ta-min A
Thiếu i-ốt

B
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa.
Bị còi xương.
Bị suy dinh dưỡng.
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị
Thiếu vi-ta-min D
bướu cổ.
Câu 9: (1 điểm) M3 Chọn các từ thích hợp mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước vào chỗ

chấm:
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ............................................................ thành
những ............................................ rất nhỏ, tạo nên
các .............................................................. . Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống
đất tạo thành ....................................................... .
Câu 10: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? (1 điểm) M 4
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
KHOA HỌC 4
Câu 1-7:
Đúng mỗi ý được 1 điểm
CÂU
1
2
ĐÁP
ÁN

A

C


3

4

5

6

7

B

D

A

D

B

Câu 8: Nối thông tin cột A với thơng tin cột B cho thích hợp: (1 điểm)
A
Thiếu chất đạm
Thiếu vi-ta-min A
Thiếu i-ốt
Thiếu vi-ta-min D

B
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến

bị mù lịa.
Bị cịi xương.
Bị suy dinh dưỡng.
Cơ thể phát triển chậm, kém
thông minh, bị bướu cổ.

Câu 9: (1 điểm ; mỗi ý 0,25 điểm)
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên các đám
mây. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa.
Câu 10: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? (1 điểm)
- Để bảo vệ nguồn nước, cần giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước: giếng nước, hồ
nước, đường ống dẫn nước. Xây dựng nhà tiêu tự hoại, nhà tiêu phải làm xa nguồn nước.
……



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×