Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Chuong II 3 Dai luong ti le nghich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.48 KB, 14 trang )

MƠN TỐN 7
Giáo viên : Nguyễn Thị Hồng Chun
Trường TH,THCS & THPT Chu Văn An


TIẾT 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
VD 1: Viết công thức vận tốc v (km/h) theo tính
thời gian t (h) của một xe máy chuyển động đều
trên quãng đường 60 km.


TIẾT 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Nếu đại lượng ay liên hệ với đại lượng x theo
công thức y  x hoặc xy a (a là hằng số
khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
số tỉ lệ a.
VD 2: Viết cơng thức tính cạnh y (cm) theo cạnh
x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi
nhưng ln có diện tích bằng 36 cm2.


TIẾT 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Nếu đại lượng ay liên hệ với đại lượng x theo
công thức y  x hoặc xy a (a là hằng số
khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
số tỉ lệ a.
• Trong các cơng thức sau, cơng thức nào thể
hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
d)x. y  10
a)y 2,9
x


b)y x
7

c)y 2 x  5

e)x. y 0
4
f)x 
y


HOẠT ĐỘNG NHĨM
Mỗi nhóm có 3 phút để hồn thành bài tập sau:
Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau
theo hệ số tỉ lệ a. Điền giá trị thích hợp với chỗ
trống:
x

x1 = 2

x2 = 3

x3 = 4

x4 = 5

y

y1= 60


y2 =…

y3 = …

y4=….

x.y

x1 y1= …

x2 y2 = ….

x3 y3 = ….

x4 y4= ….

Tìm hệ số tỉ lệ a.


HOẠT ĐỘNG NHĨM
Mỗi nhóm có 3 phút để hồn thành bài tập sau:
Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau
theo hệ số tỉ lệ a. Điền giá trị thích hợp với chỗ
trống:
x

x1 = 2

x2 = 3


x3 = 4

x4 = 5

y

y1= 60

y2 =…

y3 = …

y4=….

x.y

x1 y1= …

x2 y2 = ….

x3 y3 = ….

x4 y4= ….

Tìm hệ số tỉ lệ a.


Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau
theo hệ số tỉ lệ a. Điền giá trị thích hợp với chỗ
trống:

x

x1 = 2

x2 = 3

x3 = 4

x4 = 5

y

y1= 60

y2 = 40

y3 = 30

y4= 24

x.y

x1y1= 120

x2 y2 = 120

x3 y3 = 120

x4 y4= 120


Có nhận xét gì về tích của hai giá trị tương ứng
xn.yn?


Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ
nghịch với nhau và khi x = 5 thì y = 7.
Vậy hệ số tỉ lệ a là:
7
5
A.
B. a 
a
5
7
C.

D.

a 12

a 35

tiếc, câu con đã
Xin
mừng
Xinchúc
chia Rất
buồn!
Tiếc
q ! Bạn

trả sai
lời chưa
Câu
trả
lời
có câu
trả
lời
đúng.
sai
rồi
!
chính
xác
!
rồi.
Phần thưởng của con là
một viên kẹo!
A

B

C

D


Cho m và n tỉ lệ nghịch với nhau và khi m = 8
thì n = 6. Hỏi khi m = 4 thì n nhận giá trị tương
ứng là:

A.

n 3

B. n 12

C.

n 4

D. n 14
Rất
tiếc,!câu
TốtXin
quá
Xinrồichúc
Sai
! Xin vuimừng .
chia
buồn!
trả lời chưa
chọn
lại bạn là
Câu
trả
lời lịng
sai
Phần
thưởng
của

chính
xác
!
đáp án .
rồi.
một tràng vỗ tay thật lớn.

A

B

C

D


Cho biết v và t là hai đại lượng tỉ lệ
t
nghịch với nhau. Biết v1  5 . Tính 1 ?
v2

5
A. t1

t2 9

9

B.


t1  9

t2
5

D.

t1 9

t2 5

t
5
C. 1 
t2
9

tiếc, câu con đã
Xin
mừng
Xinchúc
chia Rất
buồn!
Sai
rồi ! Bạn
trả sai
lời
chưa
Câu
trả

lời
có câu
trả
lời
đúng.
trừ
sai
dấu
rồi !
chính
xác
!
rồi.
Phần thưởng của con là
một viên kẹo!
A

B

C

D

t2


Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a
y  (a là hằng số
a) Nếu y liên hệ với x theo cơng thức …………………………

x
……………thì
khác 0
ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
b) Nếu y liên hệ với x theo công thức y = cx (c là hằng số
tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ …. c
khác 0) thì ta nói y ………………
c) ……….
Tích hai giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ
nghịch với nhau luôn không đổi.
d) Tỉ số hai giá trị tương ứng của hai đại lượng
tỉ…………………………….luôn
lệ thuận với nhau
không đổi.
e) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau . Khi đó, tỉ số
hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng ….............
nghich đảo
………
tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.


Tính chất tỉ lệ nghịch
Nếu hai đại lượng tỉ lệ
nghịch với nhau thì :
Tích hai giá trị
tương ứng của chúng
luôn không đổi (bằng
hệ số tỉ lệ).
Tỉ số hai giá trị bất kì
của đại lượng này bằng

nghịch đảo của tỉ số hai
giá trị tương ứng của đại
lượng kia.

Tính chất tỉ lệ thuận
Nếu hai đại lượng tỉ lệ
thuận với nhau thì :

* Tỉ số hai giá trị
tương ứng của chúng
luôn không đổi
* Tỉ số hai giá trị bất
kì của đại lượng này
bằng tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại
lượng kia


TIẾT 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Khẳng định nào sai?

A) Cho biết x là số trang sách đã đọc xong và y là
số trang sách còn lại của cuốn sách 400 trang. Vậy
S
x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
B) Một người thợ may làm việc với năng suất x
và hòan thành 100 áo trong y giờ. Vậy x và y là
hai đại lượng tỉ lệ nghịch. §
C) Nếu x tỉ lệ nghịch với y; y tỉ lệ nghịch với z thì

x tỉ lệ nghịch với z. S


TIẾT 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
VD 1: Viết công thức tính thời gian t (h) theo vận
tốc v (km/h) của một xe máy chuyển động đều
trên quãng đường 20 km.
VD 2: Viết cơng thức tính số vở y trong mỗi phần
thưởng theo x khi chia đều 600 quyển vở thành x
phần thưởng.
VD 3: Viết cơng thức tính cạnh y (cm) theo cạnh
x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi
nhưng ln có diện tích bằng 36 cm2.



×