TRẮC NGHIỆM 12 MỚI LẠ
2
2
2
2
2
2
Cho (S) và (S’) lần lượt có PT: x y z 2 x 2 z 1 0 , x y z 4 x 6 y 4 z 13 0
Tìm khẳng định ĐÚNG
Câu 1:
B (S),(S’) tiếp xúc trong.
C (S),(S’)
D (S) ,(S’) ở ngồi nhau, khơng có điểm
(S),(S’) tiếp xúc ngồi.
ở trong nhau, khơng có điểm chung.
chung.
A
Câu 2: Tìm f(x) biết
f ( x)
A
f ( x)
f ( x)dx ln( x
4x4 2 x
x4 x2 1
B
4
x 2 1) C
f ( x)
4x4 2 x
C
x4 x2 1
4
2
x x 1
C f ( x) e
D
1
x x2 1
4
Câu 3: Tìm cosin của góc giữa (Oxy) và (P): 2x – y – 2z +1=0
A 1
B 0
C 2/3
D –2/3
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho M(2,2,1) và (P):x+2y–2z–1=0. Mặt phẳng nào tạo với
đt OM góc bé nhất?
A (Ozx)
B (Oyz)
C (Oxy)
D (P)
2
Câu 5: Tìm m để PT log 2 x 2 log 2 x m 0 có nghiệm x>2
A 2m3
B m 3
C m 3
D m 3
Câu 6: Tìm M thuộc Oy cách đều 2 mp: x+2y–2z+1=0 và 2x+y+2z–1=0.
A M(0,1/2,0).
B M(0, –1,0)
C M(0,0,0),M(0, –2,0). D M(0,1,0).
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y lg( x 2) lg( x 2
A [ 5, )
B
5, 5
C (-,- 5] [ 5, ) D (2, )
3
Câu 8: Tìm m để y=m cắt
A 4m5
y 2 x 9 x 2 12 x
B m 5
tại 6 điểm phân biệt.
C m 1
D m 4
4 2i
z 1 1
1
i
Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của môđun z biết
A
3
B 0
C 1
D
2
_
Câu 10: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A 4
B 1
z
2z2
3z 1 ?
C 2
Câu 11: Tìm các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A y=2, y = –2
B y=0
D 0
y
2 x2 1 1
x
C y= –2
D y=2
Câu 12: Viết PT mp(P) qua A(1,2, –1) vng góc với 2 mp: 2x+y=0 và x=z+1.
A x–2y+z+4=0.
Câu 13: Hàm số
B 2x–y–z–1=0,
y x2 2 x
A 0
C x+y+z–2=0.
D x–2y–2z–1=0.
có bao nhiêu điểm cực trị?
B 1
C 2
D 3
x
x
x
x
Câu 14: Hỏi pt 2.27 18 4.12 3.8 có bao nhiêu nghiệm?
A 3
B 0
C 1
D 2
x 1
y 2 z 1
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho d: x–2= –y+1=z+2 và d’: 2
Lập PT mp chứa d song song d’.
A –2x+y+3z+9=0.
B 3x+y–2z–1=0.
C 3x+y–2z+1=0.
D 2x–y–3z+6=0.
Câu 16: Tính thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi
Oy, y=2,y=4 quanh trục Oy.
A V 10
B V 6
C V 12
y
x2
( x 0)
2
, trục
D V 8
Câu 17: Tìm m để hàm số y=x3 +mx2 + mx có 1 cực trị.
A m=0
B m=3
C Khơng tồn tại m. D m=1
Câu 18: tìm m để hàm số y=x3 –3mx+1 nghịch biến trên (–1,1)
A m 0
B m 1
C m 1
D m R
Câu 19: Tìm m để (2m+1)x –( m+1)y+(m+1)z+m=0 vng góc với x+2y – z+1=0.
A m=0
B m=1.
C m= –2.
D m= –1
Câu 20: Hình (H) có diện tích S gấp 30 lần diện tích hình giới hạn bởi y2=2x,x–2y+2=0,
y=0. Tính S
A S=50.
B S=30.
C S=40.
D S=20.
x 1 0
Câu 21: Viết PT mp qua A(3,4,5) chưa đt y 2 0
A x+y=3.
B x+1=y.
Câu 22: Tính khoảng cách giữa d:x=y=z và d’:
A 1 6
3
B
2
C y+1=z.
D x+2=z.
x z 1 0
y 1 0
C
2
6
D
2
3
Câu 23: Tìm m để PT x3 – 3mx+2=0 có nghiệm duy nhất.
A m 0
B m=1
C 0 m 1
D m 1
Câu 24: Hình chóp S.ABCD có S(0,0, 2 ),A(1,1,0), B(–1,1,0),C(–1, –1,0),D(1, –1,0). Tìm
cosin giữa (SAB) và (SCD).
A ½
B ¼
C
9
Câu 25: Cho
f ( x)dx 9
0
A I=1.
1
3
D
1
3
3
.Tính
I f (3x)dx
0
B I=3.
C I=27.
D I = –3.
Câu 26: Tìm hình chiếu của M(2,0,1) lên đường thẳng d:x=y=z.
A (0,0,0).
B (2,2,2).
C (3,3,3).
D (1,1,1).
a
P 3
b
C
P
Câu 27: Cho a log 2 5, b log 2 3. Tính P log3 675
A
P
2a
b
B
P
2a
1
b
D
2a
3
b
Câu 28: Viết PT hình chiếu của Ox trên mp(P):y+z=1.
A
x t
y 1
z 0
B
x t
y 0
z 1
C
x t
y 2
z 1
x t
1
y
2
1
z 2
D
Câu 29: tìm m để BPT log 2 x m 1 0 luôn đúng khi x>4
A 2
B m>3
C m<2
x
x
Câu 30: Tìm m để BPT 9 2.3 3 m 0 nghiệm đúng với mọi x
D m<3
A m<3
B m=2
y
Câu 31: Tìm tập giá trị hàm số
, 0
A
C 2
D m<2
1,
C
, 0 0,
D
x 1
x
,1
B
3
2
Câu 32: viết PT đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị y 2 x 3x
A y= –x
B y=x
C y=x+1
D y=2x
x 1 0
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho d:x=y=z và d’: y 0
Viết PT đt cắt vng góc cả d và d’.
A
x 1 t
y t
1
z
B 2
x 1
y t
z 0
C
x 1
y t
z 1
D
x t
y 0
z 0
x y 3
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho A(0,0,2),d:2x=y=z và d’ z 0
Tìm N thuộc d’ để đt AN cắt d tại 1 điểm.
A N(0,3,0).
B N(1,2,0).
C N(2,1,0).
D Không tồn tại N.
Hết./.
Ðáp án :
1. D
8. A
15. A
22. B
29. D
2. A
9. B
16. A
23. D
30. D
3. C
10. A
17. C
24. D
31. B
4. C
11. A
18. B
25. B
32. B
5. D
12. A
19. C
26. D
33. B
6. C
13. C
20. C
27. D
34. B
7. A
14. C
21. B
28. D