Tải bản đầy đủ (.doc) (206 trang)

Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Tử Phát Hoàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.96 MB, 206 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI : KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐIỆN TỬ PHÁT HOÀNG

Giảng viên hướng dẫn: THS. NGUYỄN THỊ DIỆN
Họ và tên sinh viên: TRỊNH XUÂN HẰNG
Mã số sinh viên: 1723403010077
Lớp : D17KT02
Chuyên ngành: KẾ TOÁN
Niên khóa: 2017-2021
Bình Dương, tháng 11 năm 2020


LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đề tài: “Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp tại Cơng
ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Tử Phát Hoàng” là đề tài báo cáo tốt nghiệp của tác
giả trong thời gian qua dưới sự hướng dẫn của giảng viên: Ths. Nguyễn Thị Diện.
Đề tài, nội dung báo cáo tốt nghiệp là sản phẩm của tác giả đã nỗ lực nghiên cứu
trong quá trình tham gia thực tập tại Cơng ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Điện Tử Phát
Hoàng cũng như học tập tại trường. Ngoài ra, trong bài báo cáo tác giả đã sử dụng
một số nguồn tài liệu tham khảo đã được trích rõ nguồn. Tác giả xin cam đoan nếu
có vấn đề gì tác giả xin chịu hồn tồn trách nhiệm.
Bình Dương, ngày 19 tháng 10 năm
2020
Sinh viên thực tập

TRỊNH XUÂN HẰNG



LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép tác giả được bày tỏ lòng
biết ơn đến tất cả các cá nhân và tổ chức đã tạo điều kiện hỗ trợ, giúp đỡ tác giả
trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài này. Trong suốt thời gian từ khi bắt
đầu học tập tại trường đến nay, tác giả đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ
của quý Thầy Cô và bạn bè.
Qua khoảng thời gian được học tập tại Trường Đại học Thủ Dầu Một được sự
giúp đỡ của Nhà trường, Quý thầy cô Khoa Kinh Tế, đặc biệt các thầy cơ trong
chương trình đào tạo Kế tốn đã giúp tác giả trau dồi, tích lũy được những kiến thức
chun mơn cần thiết về chuyên ngành Kế toán. Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Cô
Nguyễn Thị Diện đã tận tình chỉ bảo và góp ý hướng dẫn cho tác giả hướng đi trong
suốt thời gian thực tập và hoàn thành tốt bài báo cáo tốt nghiệp này.
Ngoài ra, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban Giám đốc Cơng ty TNHH
Điện Tử Phát Hồng và các anh chị phòng ban đã tạo điều kiện cho tác giả được
thực tập, nhiệt tình giúp đỡ và cung cấp tài liệu thực tế để tác giả hoàn thành tốt bài
báo cáo tốt nghiệp cũng như có cơ hội tiếp xúc cơng tác Kế tốn thực tế để tác giả
có thể mở rộng kiến và tích lũy thêm kinh nghiệm.
Tuy nhiên, do thời gian thực tập có hạn và kiến thức còn hạn chế. Do vậy, bài
báo cáo của tác giả khó tránh khỏi những sai sót. Tác giả rất mong nhận được những
ý kiến đóng góp quý báu của Q thầy cơ, các anh, chị trong Phịng Kế tốn và Ban
Giám đốc Công ty để bài báo cáo của tác giả có thể hồn thiện hơn.
Cuối cùng, tác giả cũng xin được kính chúc Q Thầy, Cơ Khoa Kinh tế,
chương trình đào tạo Kế tốn - Trường Đại học Thủ Dầu Một, đặc biệt là Cô
Nguyễn Thị Diện thật nhiều sức khỏe và đạt được nhiều thành công trong cơng việc
của mình. Đồng thời, tác giả kính chúc Ban Giám đốc Công ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Điện Tử Phát Hồng cùng tồn thể các anh, chị trong Cơng ty luôn luôn mạnh
khỏe; chúc Quý Công ty ngày càng phát triển và lớn mạnh.
Bình Dương, ngày 19 tháng 10 năm
2020

Sinh viên thực tập
TRỊNH XUÂN HẰNG


MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT......................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG....................................................................................................................... ..ii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ................................................................................................................. .iii
DANH MỤC HÌNH........................................................................................................................ .iv
PHẦN MỞ ĐẦU...................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................ 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...................................................................... 3
3.1. Đối tượng nghiên cứu.....................................................................................3
3.2. Phạm vi nghiên cứu........................................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu & nguồn dữ liệu........................................................ 3
5. Ý nghĩa của đề tài................................................................................................ 5
5.1. Ý nghĩa khoa học...........................................................................................5
5.2. Ý nghĩa thực tiễn............................................................................................5
6. Kết cấu của đề tài................................................................................................ 6
CHƯƠNG 1............................................................................................................. 7
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ PHÁT HOÀNG 7

1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY TNHH
ĐIỆN TỬ PHÁT HOÀNG...................................................................................... 7
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng........................7
1.1.1.1. Vài nét sơ lược..................................................................................... 7
1.1.1.2 Lĩnh vực và ngành nghề kinh doanh..................................................... 8
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh....................................................8
1.1.2.1 Đặc điểm............................................................................................... 8

1.1.2.2. Quy trình sản xuất kinh doanh............................................................. 9
1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY TNHH ĐIỆN
TỬ PHÁT HOÀNG................................................................................................. 9
1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty..............................................................9
1.2.2.1. Hội đồng thành viên............................................................................. 9
1.2.2.2. Ban kiểm soát...................................................................................... 9


1.2.2.3. Giám đốc............................................................................................. 9
1.2.2.4. Phó Giám đốc.................................................................................... 10
1.2.2.5. Phịng tổ chức hành chính.................................................................. 10
1.2.2.6. Phịng kinh doanh.............................................................................. 10
1.2.2.7. Phịng Kế tốn................................................................................... 10
1.2.2.8. Phịng xuất nhập khẩu........................................................................ 11
1.2.2.9. Phân xưởng........................................................................................ 11
1.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN CỦA CƠNG TY TNHH ĐIỆN
TỬ PHÁT HOÀNG............................................................................................... 13
1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy Kế tốn của Cơng ty............................................. 13
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành Kế tốn trong Cơng ty:...........13
1.3.2.1. Kế toán trưởng................................................................................... 13
1.3.2.2. Kế toán tổng hợp............................................................................... 13
1.3.2.3. Kế toán vật tư.................................................................................... 14
1.3.2.4. Kế toán tiền lương............................................................................. 14
1.3.2.5. Kế tốn cơng nợ và thanh tốn.......................................................... 14
1.3.2.6. Kế tốn vốn bằng tiền........................................................................ 15
1.3.2.7. Kế toán thuế....................................................................................... 15
1.3.2.8. Thủ quỹ.............................................................................................. 16
1.3.3. Cơ cấu nhân sự Công ty TNHH Điện Tử Phát Hồng............................... 16
1.4. CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH KẾ TỐN VÀ HÌNH THỨC KẾ TỐN CỦA
CƠNG TY TNHH ĐIỆN TỬ PHÁT HOÀNG.................................................... 16

1.4.1. Chế độ và chính sách Kế tốn của Cơng ty............................................... 16
1.4.2. Hình thức ghi sổ Kế tốn của Công ty....................................................... 17
Kết luận chương 1................................................................................................. 18
CHƯƠNG 2........................................................................................................... 19
THỰC TRẠNG KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP TẠI
CƠNG TY TNHH ĐIỆN TỬ PHÁT HOÀNG.................................................... 19
2.1. NỘI DUNG..................................................................................................... 19
2.2. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN............................................................................ 19
2.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG................................................................................ 20


2.3.1. Tài khoản 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp........................................ 20
2.3.2. Tài khoản đối ứng...................................................................................... 21
2.4. CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH KẾ TOÁN.............................................................. 21
2.4.1. Các chứng từ, sổ sách liên quan đến tài khoản 6422................................. 21
2.4.2. Các chứng từ, sổ sách liên quan đến của các tài khoản đối ứng................22
2.4.3. Mục đích và cách lập một số chứng từ liên quan đến đề tài......................22
2.4.3.1. Hố đơn GTGT (hoặc Hóa đơn bán hàng)......................................... 23
2.4.3.2. UNC.................................................................................................. 24
2.5. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN
TỬ PHÁT HOÀNG............................................................................................... 25
2.5.1. Một số nghiệp vụ phát sinh bên nợ TK 6422 của Công ty:........................25
2.5.1.1. Nghiệp vụ số 01................................................................................. 25
2.5.1.2. Nghiệp vụ số 02................................................................................. 25
2.5.1.3. Nghiệp vụ số 03................................................................................. 26
2.5.1.4. Nghiệp vụ số 04................................................................................. 27
2.5.1.5. Nghiệp vụ số 05................................................................................. 28
2.5.1.6. Nghiệp vụ số 06................................................................................. 29
2.5.1.7. Nghiệp vụ số 07................................................................................. 30
2.5.1.8. Nghiệp vụ số 08................................................................................. 38

2.5.1.9. Nghiệp vụ số 09................................................................................. 40
2.5.1.10. Nghiệp vụ số 10............................................................................... 41
2.5.2. Nghiệp vụ phát sinh bên có TK 6422 của Cơng ty:................................... 41
2.5.3. Trình tự lên sổ sách Kế tốn và báo cáo của Cơng ty:...............................42
2.6. Phân tích biến động khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp tại Cơng ty
TNHH Điện Tử Phát Hồng từ năm 2017 đến năm 2019................................... 48
2.6.1. Phân tích biến động khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp theo chiều
ngang....................................................................................................................... 48
2.6.2. Phân tích biến động khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp theo chiều
dọc........................................................................................................................... 51
2.7. Phân tích báo cáo tài chính của Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng từ
năm 2017 đến năm 2019........................................................................................ 53


2.7.1 Phân tích báo cáo tình hình tài chính của Cơng ty TNHH Điện Tử Phát
Hồng từ năm 2017 đến năm 2019.......................................................................... 53
2.7.1.1. Phân tích biến động tài sản của Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng
từ năm 2017 đến năm 2019..................................................................................... 55
2.7.1.2. Phân tích biến động nguồn vốn của Cơng ty TNHH Điện Tử Phát
Hồng từ năm 2017 đến năm 2019.......................................................................... 57
2.7.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty TNHH Điện Tử Phát
Hồng từ năm 2017 đến năm 2019.......................................................................... 58
2.7.2.1. Phân tích tình hình doanh thu của Công ty từ năm 2017 đến năm 2019
60
2.7.2.2. Phân tích tình hình chi phí của Cơng ty từ năm 2017 đến năm 2019 . 61

2.7.2.3. Phân tích tình hình lợi nhuận của Cơng ty từ năm 2017 đến năm 2019
63
Kết luận chương 2:................................................................................................ 68
CHƯƠNG 3........................................................................................................... 69

NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP................................................................................... 69
3.1. NHẬN XÉT..................................................................................................... 69
3.1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH Điện Tử Phát Hoàng
69
3.1.1.1. Ưu điểm............................................................................................. 69
3.1.1.2. Nhược điểm....................................................................................... 70
3.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy Kế tốn của Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hoàng
70
3.1.2.1. Ưu điểm............................................................................................. 70
3.1.2.2. Nhược điểm....................................................................................... 72
3.1.3. Nhận xét về thực trạng Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp tại Cơng ty
TNHH Điện Tử Phát Hồng.................................................................................... 72
3.1.3.1. Ưu điểm............................................................................................. 72
3.1.3.2 Nhược điểm........................................................................................ 75
3.1.4. Biến động của khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp của Cơng ty
TNHH Điện Tử Phát Hoàng từ năm 2017 đến năm 2019........................................ 78


3.1.4.1. Ưu điểm............................................................................................. 78
3.1.4.2. Nhược điểm....................................................................................... 78
3.1.5. Tình hình tài chính của Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng từ năm 2017
đến năm 2019.......................................................................................................... 78
3.1.5.1 Ưu điểm.............................................................................................. 79
3.1.5.2. Nhược điểm....................................................................................... 79
3.2. GIẢI PHÁP..................................................................................................... 80
3.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng 80

3.2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy Kế toán của Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng
80
3.2.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp của Cơng ty TNHH Điện Tử Phát

Hồng...................................................................................................................... 81
3.2.4. Biến động của khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty
TNHH Điện Tử Phát Hồng từ năm 2017 đến năm 2019........................................ 85
3.2.5 Tình hình tài chính của Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng từ năm 2017
đến năm 2019.......................................................................................................... 86
Kết luận chương 3................................................................................................. 88
PHẦN KẾT LUẬN................................................................................................ 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 1
PHỤ LỤC 2
PHỤ LỤC 3
PHỤ LỤC 4
PHỤ LỤC 5
PHỤ LỤC 6
PHỤ LỤC 7
PHỤ LỤC 8
PHỤ LỤC 9
PHỤ LỤC 10
PHỤ LỤC 11
PHỤ LỤC 12


PHỤ LỤC 13
PHỤ LỤC 14
PHỤ LỤC 15
PHỤ LỤC 16
PHỤ LỤC 17
PHỤ LỤC 18



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT

Ký hiệu viết tắt

Diễn giải

1

BCTC

Báo cáo tài chính

2

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

3

BHXH

Bảo hiểm xã hội

4

BHYT

Bảo hiểm y tế


5

BLĐTBXH

Bộ Lao động thương binh xã hội

6

BNN

Bệnh nghề nghiệp

7

BTC

Bộ Tài Chính

8

CP

Chính Phủ

9

ĐƯ

Đối ứng


10

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

11

GTGT

Giá trị gia tăng

12

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

13

MTV

Một Thành Viên

14



Nghị định


15

NSNN

Ngân sách Nhà Nước

16

QH

Quốc hội

17

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

18

TK

Tài khoản

19

TNCN

Thu nhập cá nhân


20

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

21

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

22

TSCĐ

Tài sản cố định

23

TT

Thông tư

24

UNC

Uỷ nhiệm chi


i


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Bảng thông tin về xe ô tơ tải thùng kín 1.4 tấn Frontier................................. 27
Bảng 2.2. Phân tích khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp theo chiều ngang tại
Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng từ năm 2017 đến năm 2020................................. 50
Bảng 2.3. Phân tích khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp theo chiều dọc tại Cơng

ty TNHH Điện Tử Phát Hồng từ năm 2017 đến năm 2019............................................. 52
Bảng 2.4. Phân tích tình hình tài chính tại Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng từ
năm 2017 đến năm 2019.................................................................................................................. 53
Bảng 2.5. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Điện Tử Phát
Hoàng từ năm 2017 đến năm 2019.............................................................................................. 59
Bảng 2.6. Phân tích tỷ suất sinh lợi của chi phí quản lý doanh nghiệp tại Cơng ty
TNHH Điện Tử Phát Hồng từ năm 2017 đến năm 2019.................................................. 67

ii


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu 2.1. Biểu đồ tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý doanh nghiệp từ năm 2017 đến
năm 2019 của Công ty TNHH Điện Tử Phát Hoàng............................................................ 67

iii


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ trình tự ghi sổ Kế tốn theo hình thức Kế tốn Nhật ký chung trên

phần mềm máy vi tính................................................................................................................ 17
Hình 1.2. Hình ảnh phần mềm Kế tốn SmartPro........................................................... 18
Hình 2.1. Hợp đồng kinh tế ngày 21/12/2019 (Trang 1)............................................... 31
Hình 2.2. Hợp đồng kinh tế ngày 21/12/2019 (Trang 7)............................................... 32
Hình 2.3. Biên bản thanh lý Hợp đồng (Trang 1)............................................................ 33
Hình 2.4. Biên bản thanh lý Hợp đồng (Trang 2)............................................................ 34
Hình 2.5. Liên 2 hố đơn GTGT số 0001454 ngày 28/03/2020................................. 35
Hình 2.6. Bảng trích chi phí chờ phân bổ tháng 04/2020 (Trang 1)......................... 36
Hình 2.7. Bảng trích chi phí chờ phân bổ tháng 04/2020 (Trang 2)......................... 37
Hình 2.8. Sổ Chi tiết tài khoản 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp q 1/2020 . 44

Hình 2.9. Sổ Nhật ký chung quý 1/2020............................................................................. 45
Hình 2.10. Sổ cái tài khoản 642- Chi phí quản lý kinh doanh quý 1 năm 2020 .. 46
Hình 2.11. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý 1 năm 2020........................48

iv


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đời sống càng hiện đại càng không thể thiếu sự hiện diện của các thiết bị điện
và điện tử, các thiết bị này có mặt khắp mọi nơi và phục vụ cho mọi lợi ích của con
người, từ sinh hoạt cho đến sản xuất. Ngành cơng nghiệp điện tử có giá trị đóng góp
vơ cùng lớn đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia, các thiết bị điện tử giúp
cho q trình sản xuất tự động hố, nhiều cơng nghệ mới đã xuất hiện làm tăng năng
suất và chất lượng sản phẩm, nâng cao chất lượng cuộc sống cho con người. Chính
vì vậy, lĩnh vực điện - điện tử ln là một trong những lĩnh vực trọng yếu của mỗi
quốc gia hiện nay.
Mỹ và Trung Quốc là hai quốc gia có nền kinh tế lớn nhất trên thế giới trong
đó tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Mỹ chiếm tỷ trọng 24.57% và GDP của

Trung Quốc chiếm 16.20% trong cơ cấu GDP của toàn cầu năm 2019 [27], nền kinh
tế của hai quốc gia này đều có sức ảnh hưởng và tác động lớn đến nền kinh tế toàn
cầu. Một trong các lĩnh vực nổi bật của hai quốc gia này là lĩnh vực điện – điện tử,
các sản phẩm điện tử của Mỹ và Trung Quốc vô cùng ưa chuộng và sử dụng rộng rãi
bởi tính năng hiện đại, sang trọng, ... ; điển hình như sản phẩm điện thoại thơng
minh Iphone thuộc tập đồn Apple của Mỹ và điện thoại thơng minh Huewai thuộc
tập đồn Huewai của Trung Quốc.
Lĩnh vực điện – điện tử có tầm ảnh hưởng lớn trên tồn cầu đóng góp lớn đến
nền kinh tế quốc dân và nhiều doanh nghiệp đã đầu tư vào lĩnh vực này như tập toàn
Apple, tập đoàn Huewai, tập đoàn Samsung, …, Việt Nam tập trung chủ yếu ở lĩnh
vực gia công So với các ngành khác, ngành công nghiệp điện tử của nước ta mặc dù
hình thành chậm nhưng có tốc độ tăng trưởng khá nhanh qua các năm.
Việt Nam đang là điểm đến hấp dẫn của dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi
trong ngành Cơng nghiệp điện tử, song nước ta cũng đang vấp phải không ít thách thức
như Công nghiệp điện tử mới dừng ở mức độ gia công, doanh nghiệp điện tử trong
nước chưa đóng góp nhiều trong chuỗi cung ứng hàng điện tử [25]. Lĩnh vực điện –
điện tử cũng được nhà nước quan tâm và đóng vai trị quan trọng hơn trong sản xuất
công nghiệp và xuất khẩu cho nền kinh tế của Việt Nam. Công ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn (TNHH) Điện Tử Phát Hoàng là một trong những doanh nghiệp hoạt

1


động trong lĩnh vực sản xuất và gia công hàng điện tử như: sản xuất, gia công loa và
các linh kiện, phụ kiện loa, mô tơ, phụ kiện mô tơ, quấn dây các loại, … cung cấp
cho các Công ty tại Việt Nam và xuất khẩu sang nước ngồi; Cơng ty đã đóng góp
cho nền kinh tế Bình Dương nói riêng và Việt Nam nói chung.
Nhằm nâng cao cơng tác quản lí của doanh nghiệp thì chi phí quản lý doanh
nghiệp (QLDN) là một trong những chi phí hết sức quan trọng trong doanh nghiệp
và chiếm tỷ trọng không hề nhỏ trong cơ cấu chi phí của doanh nghiệp. Để tăng

cường kiểm sốt các chi phí là vấn đề đặt ra đối với tất cả các doanh nghiệp chính vì
vậy cơng tác quản lý chi phí QLDN là một trong những vấn đề hết sức quan trọng
Chi phí QLDN là cơng cụ để doanh nghiệp tăng cường kiểm sốt chi phí làm
cho doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn. Để đạt được kết quả kinh doanh tốt thì
một trong những vấn đề mà Công ty cần đặt biệt quan tâm là làm thế nào để kiểm
sốt được chi phí, tiết kiệm được tối đa chi phí QLDN. Đây là điều kiện sống cịn để
các doanh nghiệp nói chung và Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng Phát nói riêng
tồn tại và phát triển.
Trong q trình thực tập tại Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hoàng, nhận thức
được tầm quan trọng của cơng tác Kế tốn chi phí QLDN tại Cơng ty, nên tác giả
chọn đề tài “Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty TNHH Điện Tử Phát
Hoàng” để làm báo cáo tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu chính của đề tài là nghiên cứu cơng tác kế chi phí QLDN
tại Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hoàng.
Bao gồm 3 mục tiêu cụ thể như sau:
(i) Tìm hiểu cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty, cơ cấu tổ chức bộ
máy của bộ phận Kế tốn của Cơng ty
(ii) Trình bày thực trạng cơng tác Kế tốn chi phí QLDN tại Cơng ty TNHH
Điện Tử Phát Hồng: mơ tả một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh, mô tả chứng từ, mô
tả hệ thống tài khoản và mô tả sổ sách tại Cơng ty. Ngồi ra, tác giả cịn phân tích
biến động khoản mục chi phí QLDN và tình hình tài chính nói chung tại Cơng ty.
(iii) Trên cơ sở tìm hiểu cơ cấu tổ chức bộ máy, tổ chức công tác Kế tốn; trình
bày thực trạng Kế tốn chi phí QLDN tại Cơng ty. Từ đó; đưa ra một số nhận xét và

2


giải pháp nhằm hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý, bộ máy Kế tốn cũng
như cơng tác Kế tốn chi phí QLDN và tình hình tài chính của Cơng ty TNHH Điện

Tử Phát Hồng.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu trong đề tài này là Kế tốn chi phí QLDN tại Cơng ty
TNHH Điện Tử Phát Hồng. Trong bài báo cáo này, tác giả quy ước từ “Công ty”
nghĩa là “Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng”.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi khơng gian: Nghiên cứu q trình cơng tác Kế tốn chi phí QLDN tại
Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hoàng.
Phạm vi thời gian: Tác giả sử dụng đã sử dụng thông tin chung về Công ty trong
niên độ hiện hành tại thời điểm báo cáo. Dữ liệu nghiên cứu thực trạng cơng tác Kế
tốn chi phí QLDN được thực hiện từ tháng 12/2019 đến tháng 06/2020 năm 2020. Dữ
liệu thứ cấp về báo cáo tài chính của Công ty được thu thập qua các năm 2017, 2018,
2019. Thời gian thực hiện đề tài: từ ngày 19/10/2020 đến ngày 30/10/2020.

4. Phương pháp nghiên cứu & nguồn dữ liệu
Trong quá trình thực tập và nghiên cứu tác giả đã sử dụng các phương pháp và
nguồn dữ liệu để trình bày trong bài báo cáo tốt nghiệp của mình:
Tiếp cận dữ liệu thứ cấp: thu thập, đọc, nghiên cứu, tổng hợp, phân tích tài liệu
của Cơng ty: chứng từ, sổ sách Kế tốn; báo cáo Kế tốn; nghiên cứu Thơng tư
133/2016/Thơng tư-Bộ Tài Chính (TT-BTC) hướng dẫn về chế độ Kế tốn của doanh
nghiệp vừa và nhỏ, Thơng tư 39/2014/TT-BTC Hướng dẫn thi hành Nghị định số
51/2010/Nghị định-Chính Phủ (NĐ-CP) ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số
04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính Phủ quy định về Hóa đơn bán
hàng hóa, cung ứng dịch vụ, Thông tư 26/2015/TT-BTC ban hành ngày 27 tháng 02
năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng

3 năm 2014 của Bộ tài chính về Hóa đơn bán hàng và cung ứng dịch vụ, Thơng tư
23/2015/TT- Bộ Lao động thương binh xã hội (BLĐTBXH) ban hành ngày
23/06/2015 hướng dẫn thực hiện về tiền lương của Nghị định 05/2015/NĐ-CP quy

định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động, Thông tư
3


số 59/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt
buộc; Luật Kế toán số 88/2015/Quốc hội (QH) 13; chuẩn mực Kế tốn; internet….
Bên cạnh đó tác giả còn tiếp cận dữ liệu sơ cấp: Bằng cách phỏng vấn chuyên gia thông
qua các câu hỏi xoay quanh cơng tác Kế tốn chi phí quản lý doanh nghi, tổng hợp các
nghiệp vụ phát sinh sau đó thu thập chứng từ gốc tại Công ty để chọn lọc các nghiệp vụ
minh họa cho đề tài, tiếp đến tác giả sử dụng phương pháp thống kê mô tả để làm sáng
tỏ vấn đề nghiên cứu. Như vậy từ cách tiếp cận nghiên cứu trên tác giả sử dụng đồng
thời các phương pháp sau trong quá trình nghiên cứu của mình, đó là:

Phương pháp quan sát và mơ tả: Hằng tuần tác giả đến Công ty thực tập đã
quan sát tổ chức bộ máy; q trình hoạt động; tổ chức cơng tác Kế toán; chứng từ,
sổ sách, báo cáo Kế toán tại Cơng ty. Đồng thời thu thập tài liệu có liên quan đến
các vấn đề trên nghiên cứu. Từ đó, trình bày tổ chức bộ máy, tổ chức bộ máy Kế
tốn, chế độ và chính sách Kế tốn áp dụng tại Cơng ty; Đồng thời, để trình bày
thực trạng Kế tốn chi phí QLDN tại Cơng ty. Sử dụng phương pháp này đạt được
mục tiêu (i), (ii) trong bài báo cáo và đó cũng chính là giải quyết được nội dung
chương 1 và chương 2 của bài báo cáo tốt nghiệp.
Phương pháp phỏng vấn: Trong khoảng thời gian thực tập và được làm việc
trực tiếp với bộ phận Kế toán tại Công ty; tác giả đã trực tiếp phỏng vấn Kế toán
trưởng, Kế toán tổng hợp, Kế toán viên, Giám đốc về cơng tác Kế tốn chi phí
QLDN tại Cơng ty. Từ đó, tác giả có nguồn thơng tin và tài liệu để đánh giá thực
trạng cơng tác Kế tốn chi phí QLDN tại Cơng ty, làm cơ sở để nhận xét và kiến
nghị cho đề tài. Phương pháp này giúp cho việc nghiên cứu đạt được mục tiêu (i),
(ii) và (iii) và là cơ sở để hoàn thiện 3 chương của đề tài.
Phương pháp hạch toán Kế toán: Phương pháp được sử dụng để minh họa lại

các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được trình bày trong chương 2 - Thực trạng Kế tốn
chi phí QLDN tại Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hoàng của bài báo cáo tốt nghiệp.
Phương pháp phân tích: Phương pháp được sử dụng để phân tích dữ liệu thu thập
được như chứng từ Kế tốn; sổ sách Kế tốn từ đó tác giả chọn lựa một số nghiệp vụ
kinh tế phát sinh tại Công ty để sử dụng cho đề tài nghiên cứu của mình. Thêm vào đó,
dùng phương pháp này để phân tích thu dữ liệu đã thu thập đươc của Công ty

4


đối chiếu với các văn bản Pháp luật về Kế tốn để làm cơ sở đánh giá cơng tác Kế
tốn tại Cơng ty, từ đó trình bày phần nhận xét – kiến nghị của bài báo cáo tốt
nghiệp của tác giả, nhờ đó giải quyết được chương 2 và chương 3 đạt được mục tiêu
nghiên cứu (ii), (iii) đã đề ra.
Phương pháp tổng hợp: Nghiên cứu này sử dụng phương pháp này để tập hợp
các chứng từ Kế toán, sổ sách Kế tốn có liên quan đến cơng tác Kế tốn chi phí
QLDN. Cuối kì dùng phương pháp này để lập báo cáo tài chính, cụ thể trong bài
báo cáo này thì trình bày chi phí QLDN trên bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh của Báo cáo tài chính (BCTC) ở chương 2 đạt được mục tiêu nghiên cứu (ii)
đặt ra ở trên.
Phương pháp so sánh: Phương pháp được sử dụng để so sánh dữ liệu thu thập
được từ báo cáo tài chính từ đó phân tích biến động của khoản mục chi phí QLDN và
báo cáo tài chính để làm cơ sở đánh giá tình hình tài chính tại Cơng ty, từ đó trình bày
phần nhận xét – giải pháp của bài báo cáo tốt nghiệp của tác giả, nhờ đó giải quyết
được chương 2 và chương 3 đạt được mục tiêu nghiên cứu (ii), (iii) đã đề ra.

5. Ý nghĩa của đề tài
5.1. Ý nghĩa khoa học
Cơng cụ Kế tốn là một trong những cơng cụ quản trị quan trọng của doanh
nghiệp, trong số đó quản trị chi phí QLDN là cơng cụ để doanh nghiệp tăng cường

kiểm sốt chi phí làm cho doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn. Chính vì thế, đề tài
báo cáo tốt nghiệp là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích cho việc nghiên cứu cơng tác
Kế tốn chi phí QLDN phục vụ cho việc nghiên cứu học tập của sinh viên chun
ngành Kế tốn ở trình độ cao đẳng, đại học.
5.2. Ý nghĩa thực tiễn
Hiện nay, tình hình kinh doanh của Công ty chịu ảnh hưởng không nhỏ bởi đại
dịch Covid vẫn đang diễn ra và tác động rất lớn đến nền kinh tế tồn cầu. Vì thế, Cơng
ty rất quan tâm về việc nâng cao hiệu quả quản lý năng lực để điều hành. Từ thực tế
này kết quả nghiên cứu của bài báo cáo giúp tác giả đề xuất các kiến nghị rất thiết thực.
Điều này có thể giúp Cơng ty hồn thiện cơng tác Kế tốn chi phí QLDN nhằm minh
bạch tình hình chi phí của Cơng ty. Nhờ đó, giúp Cơng ty khẳng định vị thế đối với
khách hàng và đối tác từ đó giúp Cơng ty mở rộng quy mô kinh doanh của

5


mình. Đây chính là cơ sở khoa học quan trọng giúp cho Cơng ty hồn thiện cơng tác
Kế tốn chi phí QLDN nói riêng và cơng tác Kế tốn nói chung..
6. Kết cấu của đề tài
Ngoài lời mở đầu và kết luận, bài báo cáo tốt nghiệp này gồm có 3 chương:
Chương 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Điện Tử Phát Hồng.
Chương 2: Thực trạng cơng tác Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp tại Cơng
ty TNHH Điện Tử Phát Hoàng.
Chương 3: Nhận xét – Giải pháp.

6


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ PHÁT

HOÀNG
1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH
ĐIỆN TỬ PHÁT HOÀNG
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng
1.1.1.1. Vài nét sơ lược
Tên Công ty viết bằng tiếng việt: Công ty TNHH Điện Tử Phát Hoàng [18].
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: PHAT HOANG ELECTRONIC
CO., LTD [18].
Tên doanh nghiệp viết tắt: PH ELECTRONIC CO., LTD [18].
Địa chỉ trụ sở chính: 61B/1 khu phố 1A, Phường An Phú, Thành phố Thuận
An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam [18].
Mã số thuế: 3701503416 [18].
Loại hình pháp lý: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên [18].
Ngày bắt đầu thành lập: 19/05/2009 [18].
Vốn điều lệ: 1.000.000.000 đồng [18].
Người đại diện theo pháp luật: Nguyễn Hoàng Đạo [18].
Giấy phép kinh doanh: số 3701503416 theo quyết định của Sở kế hoạch và
đầu tư Tỉnh Bình Dương đăng kí lần đầu: ngày 15/05/2009, đăng kí thay đổi lần hai:
ngày 20/12/2012 (xem phụ lục 01) [18].
Hình thức doanh nghiệp: Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hoàng được thành lập
và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, thực hiện các hoạt động kinh doanh theo quy
định của pháp luật. Cơng ty có tư cách pháp nhân và có con dấu riêng [18].
Giới thiệu sơ lượt các cột mốc quan trọng của Công ty: Năm 2009 đến năm
2011: đây là khoảng thời gian Công ty mới thành lập do đó gặp nhiều khó khăn
trong việc tìm ngun liệu, nhân cơng, máy móc, thị trường và huy động vốn; từ
năm 2012 đến 2016: Công ty đã quen dần và thích ứng với thị trường cạnh tranh
khốc liệt thêm vào đó các sản phẩm của Cơng ty đã có vị thế trong ngành Công
nghiệp điện tử; từ năm 2017 đến nay: Công ty đã không ngừng phấn đấu và tình
hình kinh doanh ln tăng trưởng qua các năm.
7



1.1.1.2 Lĩnh vực và ngành nghề kinh doanh
Công ty TNHH Điện Tử Phát Hoàng đi vào hoạt động bắt đầu từ ngày
19/05/2009 cho đến nay và hoạt động kinh doanh là sản xuất linh kiện điện tử chủ
yếu là gia công màng loa. Chu kỳ sản xuất kinh doanh của Công ty là 12 tháng. [21]
Ngành nghề kinh doanh của Cơng ty TNHH Điện Tử Phát Hồng (xem phụ
lục 01 ).
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh
1.1.2.1 Đặc điểm
Bộ phận kinh doanh của Công ty và khách hàng gặp nhau để trao đổi, thoả
thuận và tiến hành ký Hợp đồng. Sau khi ký Hợp đồng xong; bộ phận kinh doanh sẽ
gửi đơn đặt hàng cho bộ phận phân xưởng; bộ phận phân xưởng sẽ dựa trên đơn đặt
hàng để thiết kế, nghiên cứu sau đó kiểm tra tình hình vật tư hiện có ở kho, nếu cịn
đủ số lượng thì tiến hành thực hiện gia cơng theo đơn hàng [18].
Trước khi chế tạo khuôn vỏ máy, sẽ được các kỹ sư làm việc trên phần mềm
thiết kế để nạp tất cả các thông số kỹ thuật cần thiết. Sau khi hồn thành việc thiết
kế sẽ đến cơng đoạn gia công CNC chế tạo khuôn vỏ máy [18].
Chế tạo mạch là một quy trình gồm 15 cơng đoạn khác nhau, được sản xuất tại
đơn vị chuyên môn về mạch. Khi mạch được chế tạo xong sẽ được chuyển sang
công đoạn tiếp theo [18].
Thử nghiệm và kiểm tra các mạch xem có bị bong tróc hoặc hỏng hay khơng.
Sau khi kiểm xong sẽ chuyển qua bước hàn linh kiện, hàn tất cả các bộ mạch, linh
kiện của sản phẩm [18].
Sau khi hàn linh kiện xong sẽ chuẩn bị đầy đủ các thiết bị cần thiết cho quá
trình kiểm tra board mạch đã hàn linh kiện [18].
Bước tiếp theo là lắp ráp tổng hợp, lắp ráp được tiến hành theo một dây chuyền
với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, những linh kiện điện tử được nhập khẩu và trải qua
quá trình kiểm tra linh kiện trước khi được gắn vào board mạch [18].


Sản phẩm sau khi lắp ráp sẽ được trải qua 10 lần thử nghiệm, nểu phát hiện lỗi
thì sẽ sửa chữa các lỗi và sau khi sửa chữa xong sẽ chuyển sang cơng đoạn đóng gói
[18].

8


Sau khi đã hồn thành xong các cơng đoạn, bộ phận phân xưởng sẽ đóng gói
sản phẩm. Khi có lệnh nhập kho, thủ kho dựa trên lệnh nhập kho kiểm đếm số
lượng, cân nặng, chủng loại hàng hóa, hình dạng bao bì có đúng, đủ, và phù hợp hay
khơng trước khi nhập kho [18].
Sau khi hoàn thành xong đơn đặt hàng thì Cơng ty tiến hành nghiệm thu Hợp
đồng, xuất hoá đơn và giao hàng cho khách hàng [18].
1.1.2.2. Quy trình sản xuất kinh doanh
Sơ đồ quy trình sản xuất và gia công linh kiện điện tử của Công ty TNHH
Điện Tử Phát Hoàng (xem phụ lục 01)
1.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY TNHH ĐIỆN
TỬ PHÁT HOÀNG
1.2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty
Bộ máy cơ cấu tổ chức của Công ty được tổ chức theo hình thức hỗn hợp gồm
các phịng ban như: Hội đồng thành viên, Ban kiểm soát, Giám đốc, Phó Giám đốc,
Phịng tổ chức hành chính, Phịng kinh doanh, Phịng Kế tốn, Phịng xuất nhập
khẩu và Phân xưởng. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty (xem phụ lục 02).
1.2.2.1. Hội đồng thành viên
Quyết định cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ của Công ty.
Giám sát và chỉ đạo Giám đốc, người quản lý khác trong điều hành hoạt động
kinh doanh hàng ngày của Công ty.
Công ty trong thẩm quyền và giới hạn theo quy định của pháp luật.
1.2.2.2. Ban kiểm soát
Giám sát Hội đồng thành viên, Giám đốc trong việc quản lý, điều hành Công

ty. Kiến nghị Hội đồng thành viên các biện pháp sửa đổi bổ sung, cải tiến cơ cấu tổ
chức quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh của Cơng ty.
Kiểm sốt tồn bộ hệ thống tài chính và việc thực hiện các quy chế của Công
ty: kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp, tính trung thực và mức độ cẩn trọng trong quản
lý, điều hành hoạt động kinh doanh, trong tổ chức cơng tác Kế tốn, thống kê và lập
báo cáo tài chính.
1.2.2.3. Giám đốc
Ban hành quy chế quản lý nội bộ Công ty. Giám sát quá trình tổ chức thực hiện

9


các quy định. Quyết định các vấn đề về tổ chức bộ máy điều hành để đảm bảo hiệu
quả cao.
Điều hành và chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của Công ty, trước Nhà nước
về việc chấp hành các chủ trương, chính sách pháp luật. Quyết định các chủ trương,
chính sách, mục tiêu chiến lược hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
1.2.2.4. Phó Giám đốc
Giám sát và chịu trách nhiệm trước Giám đốc về mọi hoạt động sản xuất kinh
doanh và quản lý của Công ty. Báo cáo kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh,
tình hình tài chính của Cơng ty cho Giám đốc, trình báo Giám đốc duyệt các vấn đề
phát sinh của Công ty.
Tham mưu và đề xuất với Giám đốc về việc điều hành các hoạt động của Cơng
ty. Chủ động và tích cực triển khai, thực hiện nhiệm vụ được phân công và chịu
trách nhiệm trước Giám đốc về hiệu quả các hoạt động.
1.2.2.5. Phịng tổ chức hành chính
Đảm nhiệm cơng tác hành chính – tổng hợp, văn thư - lưu trữ. Thực hiện công
tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, pháp chế theo quy định hiện hành. Tham mưu cho
Giám đốc về công tác tổ chức lao động, ký kết Hợp đồng, tuyển dụng lao động. Tổ
chức thực hiện quy định của nhà nước về chế độ, chính sách của cơng nhân

viên.Giải quyết các thủ tục về việc Hợp đồng lao động, tuyển dụng, điều động, bổ
nhiệm, miễn nhiệm, cho thôi việc đối với cán bộ cơng nhân.
1.2.2.6. Phịng kinh doanh
Tham mưu cho lãnh đạo về các chiến lược kinh doanh, xây dựng kế hoạch, chiến
lược kinh doanh theo tháng, quý, năm. Giám sát và kiểm tra chất lượng công việc, sản
phẩm của các bộ phận khác nhằm mang đến khách hàng chất lượng dịch vụ cao.

Nghiên cứu, đề xuất với lãnh đạo các chiến lược kinh doanh, nghiên cứu về thị
trường, đối thủ cạnh tranh. Báo cáo thường xuyên về tình hình chiến lược, những
phương án thay thế và cách hợp tác với các khách hàng. Xây dựng cách chiến lược
PR, marketng cho các sản phẩm theo từng giai đoạn và đối tượng khách hàng, xây
dựng chiến lược phát triển về thương hiệu.
1.2.2.7. Phịng Kế tốn
Hạch tốn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị một cách kịp thời, đầy đủ
10


đảm bảo phục vụ tốt cho hoạt động kinh doanh. Xây dựng các quy định nội bộ về
quản lý tài chính: quy trình thu, chi kinh doanh; quản lý tiền vốn, công nợ; Các loại
định mức như (định mức hàng tồn kho, tiền lương) ... áp dụng trong Tham mưu, lập
kế hoạch và kiểm tra kế hoạch chi tiêu đảm bảo đúng các quy định về định mức chi
tiêu của Nhà nước và của Công ty để hoạt động kinh doanh được hiệu quả.
Nghiên cứu và đề xuất với Ban lãnh đạo đơn vị các biện pháp quản lý hoạt động
kinh doanh đảm bảo chấp hành tốt đúng chế độ hiện hành và phù hợp với đặc điểm,
tình hình kinh doanh của đơn vị để đạt hiệu quả cao nhất.
Lưu giữ, ghi chép các chứng từ liên quan đến các hoạt động mua – bán hàng
hóa, tài chính, … phát sinh ở đơn vị. Tất cả các hoạt động mua – bán hàng hóa của
doanh nghiệp đều được tổng hợp và ghi chép lại một cách chi tiết, cụ thế vào sổ Kế
toán. Hàng tháng, hàng quý, năm nhân viên Kế toán phải tổng hợp lại số liệu từ các
sổ Kế toán đã ghi chép, lập thành các báo cáo chi tiết và cụ thể để gửi cho lãnh đạo.

1.2.2.8. Phịng xuất nhập khẩu
Phụ trách và quản lý hoạt đơng xuất nhập khẩu hàng hóa, thực hiện các hoạt
động giao dịch, đàm phán, ký kết Hợp đồng với khách hàng và nhà cung cấp. Hoàn
tất các thủ tục, giấy tờ xuất nhập khẩu hàng hóa như: Hợp đồng mua bán, chứng từ
vận chuyển, chứng từ xuất nhập khẩu, thủ tục thanh toán, giao nhận hàng. Kết hợp
với Kế toán mở L/C, làm các bảo lãnh ngân hàng.
1.2.2.9. Phân xưởng
a) Quản đốc phân xưởng
Chịu trách nhiệm điều hành hoạt động sản xuất tại xưởng của Cơng ty, đảm
bảo hồn thành nhiệm vụ theo kế hoạch, quy trình cơng nghệ được giao.
Tổ chức phân công công việc, đôn đốc, hướng dẫn công nhân trong ca sản
xuất đảm bảo hoạt động đúng tiến độ, đáp ứng yêu cầu chất lượng được giao; đồng
thời đảm bảo công nhân thực hiện đúng quy định về an tồn lao động, vệ sinh cơng
nghiệp, phịng chống cháy nổ,… Phát hiện và xử lý kịp thời các sự cố phát sinh về
máy móc, con người trong ca làm việc.
Tổng kết đánh giá kết quả hoạt động theo từng hạng mục chuyên môn của xưởng.
Lập báo cáo và báo cáo hàng ngày, tuần, tháng theo quy định. Định kỳ tổ chức

11


các buổi tập trung để phổ biến, hướng dẫn các chính sách và quy định của Cơng ty
liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ tới các công nhân trong xưởng.
b) Phòng vật tư
Nghiên cứu các nhà cung cấp tiềm năng, đàm phán giá cả có lợi cho doanh
nghiệp, làm việc với các nhà quản lý để xác định nhu cầu cung cấp. Đề xuất phương
pháp cải thiện quy trình hiện có để giảm chi phí, nâng cao số lượng, chất lượng.
Tổng hợp, đánh giá tất cả số liệu vật tư. Quản lý việc phân phối vật tư trong tổ
chức. Giám sát mức tồn kho. Phối hợp với ban Giám đốc, các bộ phận khác để lên
kế hoạch cho mô hình dự báo.

c) Bộ phận kho
Tổ chức việc nhận hàng, xuất hàng, kiểm kê, bảo quản hàng hóa trong kho ở
các nơi. Đảm bảo vấn đề kho bãi cho kế hoạch nhập hàng của Công ty diễn ra suôn
sẻ. Tổ chức, sắp xếp, điều chỉnh hoạt động kho vận phục vụ tốt cho kế hoạch kinh
doanh của đơn vị.
Quản lý, giám sát các hệ thống máy móc, an ninh, phịng cháy chữa cháy…
nhằm đảm bảo an tồn cho hàng hóa, tài sản Công ty. Kiểm tra tiến độ giao hàng
của bên vận chuyển, chỉ đạo nhân sự thực hiện kiểm kê hàng hóa, tài sản theo định
kỳ báo cáo về số lượng hàng hóa cho Ban Giám đốc.
d) Phịng thiết kế kỹ thuật
Thiết kế, triển khai, chỉ đạo gia công linh kiện điện tử. Tổ chức quản lý, kiểm tra
chất lượng linh kiện điện tử, tham gia nghiệm thu, bàn giao. Lập kế hoạch, phương án
kỹ thuật, danh mục, hạng mục cung cấp cho cho các Phòng ban liên quan.

Quản lý vận hành máy móc thiết bị diễn ra đúng chu trình. Nghiên cứu các
phương pháp cải tiến, nâng cao chất lượng, sản phẩm của doanh nghiệp, lập kế
hoạch bảo dưỡng thiết bị.
e) Khu Celline, Gasket, Cone Paper Line
Trực tiếp gia công các linh kiện điện tử theo các đơn đặt hàng dưới sự quản lý
của Quản đốc phân xưởng. Vệ sinh máy vào mỗi buổi sáng trước khi vào làm việc.
Thường xuyên kiểm tra dụng cụ bảo hộ lao động, máy móc thiết bị. Thường xuyên
theo dõi số lượng hàng, báo cáo cho nhân viên quản lý sản xuất.

12


×