Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án Tuần 22 - Lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.4 KB, 23 trang )

Phòng GD & ĐT Phước Long
Trường TH “B” Vónh Phú Tây

BÁO GIẢNG TUẦN 22

( Từ ngày tháng

đến ngày

tháng

năm 2011 )


Thứ/ ngàyTiếtMônTiết PPCTTên bài dạyHai1Mó thuật2Học vần Bài: Ôn
tập3Học vần Bài: Ôn tập4Đạo đức Em và các bạn (T2)Ba1Thể dục2Học vần
Bài: oa- oe 3Học vần Bài: oa- oe4 ToánGiải toán có lời vănTư1Âm nhạc 2Học
vầnBài: oai- oay 3Học vần Bài: oai- oay4 ToánXăng ti mét- Đo độ
dàiNăm1Học vầnBài: oan- oăn2Học vần Bài: oan- oăn 3 Toán Luyện tập 4
TNXHCây rauSáu1Học vầnBài: oang- oăng 2Học vần Bài: oang- oăng3
ToánLuyện tập4Thủ côngCách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo Bảy


Tuần:22
Thứ hai:29/01/11

25/10/2010

Tiết 2,3:

Tiết 1:


Môn: MĨ THUẬT

Ngày soạn : 23/01/ 2011

Học vần

Bài: ÔN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Đọc được các vần, từ và câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
dạy: 29/01/2011
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép
II- CHUẨN BỊ
- GV: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, luyện nói, bảng ôn
- HS: bảng con, phấn, vở TV, SGK.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG THẦY

1. Ổn định lớp

- Kiểm tra só số HS
- Cho lớp hát
- GV gọi HS đọc bảng con:
tấm liếp, rau diếp, tiếp nối
giàn mướp, ướp cá, nườm nượp
- Gọi HS đọc câu:”Nhanh tay…”
- Cho HS lên bảng viết:

rau diếp, ướp cá
- GV nhận xét, ghi điểm.
- GV nêu và ghi tên bài.
- GV: tuần qua chúng ta đã học
những vần gì mới?
- GV ghi ở góc bảng
- GV cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
- GV giúp HS hiểu và nhận diện
vần ap qua nội dung tranh
- GV gắn lên bảng bảng ôn các
vần đã học trong tuần
- Cho HS đọc tiếng ghép được từ
âm ở cột dọc và vần ở cột ngang
- GV cho HS đọc
- GV nhận xét
- GV ghi bảng:
đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới
a, Giới thiệu bài.
b, Ôn tập:

Đọc tiếng ứng dụng

- GV cho HS đọc, tìm tiếng có vần ôn

HOẠT ĐỘNG TRÒ

- 4-5 HS đọc

- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng
con ( nhóm)

- HS: op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp,
ip, up, iêp, ươp.

- HS theo dõi

- HS chỉ vần đã học
- HS ghép
- HS đọc: ( cá nhân, nhóm, lớp)

- HS theo dõi
- HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)-

Ngày


HD viết bảng con.

- Luyện viết
- Luyện đọc.
Đọc câu ứng dụng

- GV giải nghóa từ.

- GV viết mẫu, HD HS quy trình viết.


đón tiếp
ấp trứng

- GV cho HS viết bảng con
- GV nhận xét.
TIẾT 2
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
- GV quan sát uốn nắn
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV cho HS đọc bài ở tiết 1
- GV nhận xét
- GV cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
- GV chốt lại, rút câu ứng dụng,
ghi bảng:
“Cá mè ăn nổi…
Đẹp ơi là đẹp”

- HS theo dõi, lần lượt viết bảng
con

- HS viết: đón tiếp, ấp trứng vào
vở tập viết
- HS đọc: (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS quan sát trả lời
- HS theo dõi

- HS đọc, tìm (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS: Ngỗng và tép

- GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học
- HS nghe kết hợp quan sát
- GV nhận xét
- Luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh nêu tranh
tên truyện:
Tranh 1
- GV kể kèm tranh minh hoạ
Tranh 2
Tranh 3
+ Một hôm nhà nọ có khách
+Đôi vơ chồng ngỗng….của - HS trả lời theo nội dung tranh
HS kể theo tranh
chúng
Tranh 4
+ Sáng hôm sau….không giết - HS lần lượt kể
ngỗng nữa.
+ Vợ chồng nhà ngỗng không bao
giờ ăn tép nữa
* Ý nghóa: Ca ngợi tình cảm vợ
chồng nhà ngỗng đã biết hi sinh
vì nhau.
- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời
- GV cho HS kể lại nội dung từng - HS đọc SGK
- Củng cố.
( cá nhân, nhóm, lớp)
4.
Hướng
dẫn. tranh, toàn bộ câu truyện
Nhận xét. Dặn dò. - GV cùng HS nhận xét

- GV cho HS đọc bài trong SGK
- Về nhà chép và học bài.
- Xem tiếp bài tiếp theo.
- Nhận xét giờ học.


Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………………………
..............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Tiết 4:

Đạo đức

EM VÀ CÁC BẠN ( Tiết 2)

III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Kiểm tra bài cũ

Giới thiệu bài

Bài mới
Giới thiệu bài
Luyện tập

Hoạt động3
Củng cố,
dặn dò


Hoạt động của học sinh

- Cho lớp hát
- GV gọi HS hỏi:
- Học sinh trả lời
+ Muốn có nhiều bạn cùng học cùng
chơi em cần phải đối xử với bạn như thế
nào?
- GV nhận xét đánh giá.
- GV nêu ghi lại tên bài
- GV tổ chức cho HS đóng vai tình
huống BT3
- GV hỏi:
Em thấy như thế nào khi em được bạn
cư xử tốt? Khi em cư xử tốt với bạn?
- GV chốt lại
Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui
cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được
bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn mới
- GV nhận xét chung:
+ Trẻ em có quyền được học tập, quyền
được vui chơi, có quyền được tự do kết
giao bạn bè
+ Muốn có nhiều bạn cùng học cùng
chơi thì phải biết cư xử tốt với bạn khi
học khi chơi
- GV hỏi:
Hôm nay học bài gì
Em học được điều gì qua bài học?

Về nhà học bài, thực hiện theo bài học.
Nhận xét tiết học.

- Học sinh thực hành đóng
vai tình huống BT 3
- Học sinh suy nghó rồi trả
lời

Rút kinh nghieäm:......................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Tuần: 22
Thứ ba:0802/2011

Tiết 2,3:

Ngày soạn: 24/01/2011
Ngày dạy: 08/02/2011

Học vần

oa- oe
I- MỤC TIÊU
- Đọc được: oa, oe, hoạ só, múa xoè; từ và câu ứng dụng
- Viết được: oa, oe, hoạ só, múa xoè
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất
II- CHUẨN BỊ
- GV: Tranh minh hoạ tiếng khoá, câu ứng dụng, lên nói.
- HS: bảng con, phấn, vở TV, SGK.

III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG THẦY

1. Ổn định lớp

- Kiểm tra só số HS
- Cho lớp hát
- GV gọi HS đọc bảng con:

2. Kiểm tra bài cũ

- Gọi HS đọc câu
- Cho HS lên bảng viết:
3. Bài mới
a, Giới thiệu bài.
b, Dạy vần oa

Vần oe

- GV nhận xét, ghi điểm.
- GV nêu và ghi tên bài.
- GV ghi bảng vần: oa
- Cho HS đọc
+ Có vần oa, muốn có tiếng hoạ
phải thêm âm, dấu gì?
- GV ghi bảng: hoạ
- GV cho HS quan sát tranh hỏi:

+ Tranh vẽ gì?
+ GV giảng tranh rút từ khoá hỏi:
Có tiếng hoạ, muốn có từ hoạ só
phải thêm tiếng gì?
- GV ghi bảng: hoạ só
- GV nhận xét
- Quy trình tương tự như: oa
- GV cho HS so sánh: oa- oe
- Cho HS đọc cả 2 vần
- GV nhận xét

- GV cho HS ghép: oa, oe, hoạ, xoè

HOẠT ĐỘNG TRÒ
- 4-5 HS đọc
đầy ắp, ấp trứng, đón tiếp
- 2 HS đọc câu
Cá mè ăn nổi…
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng
con ( nhóm): con tép, tốp ca

- HS đọc:( cá nhân, nhóm, lớp
+ Thêm âm h, dấu nặng

- HS đọc: (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS quan sát trả lời

- Thêm tiếng só
- HS đọc: ( cá nhân, nhóm, lớp)


+ Giống: chữ o
+ Khác: a- e
- HS đọc 2 vần ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS gheùp


Đọc tiếng ứng dụng
- GV ghi bảng:
sách giáo khoa
hoà bình

chích choè
mạnh khoẻ

- HS theo dõi

- GV cho HS đọc, tìm tiếng có vần mới

HD viết bảng con.

- Luyện viết
- Luyện đọc.
Đọc câu ứng dụng

- Luyện nói.

- GV giải nghóa từ.

- GV viết mẫu, HD HS quy trình viết.


oa
oe
hoạ

múa xo è

- GV cho HS viết bảng
- GV nhận xét.
TIẾT 2
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
- GV quan sát uốn nắn
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV cho HS đọc bài ở tiết 1
- GV nhận xét
- GV cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
- GV chốt lại, rút câu ứng dụng,
ghi bảng:
“Hoa ban xoè cánh trắng
…………………………….
Bay làn hương dịu dàng”
- GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học

- HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi, lần lượt viết bảng
con

- HS viết: oa, oe, hoạ só, múa
xoè vào vở tập viết
- HS đọc: (cá nhân, nhóm, lớp)

- HS quan sát trả lời
- HS theo dõi
- HS đọc, tìm (cá nhân, nhóm, lớp)

- HS: Sức khoẻ là vốn quý nhất

- GV nhận xét
- GV cho HS quan sát tranh nêu
tên bài luyện nói:
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn trai trong tranh đang - HS đọc SGK ( cá nhân, lớp)
làm gì?
- Củng cố.
+ Hằng ngày em tập thể dục vào
4. Hướng dẫn. Nhận buổi nào?
+ Theo em cái gì là quý nhất? Vì
xét. Dặn dò.
sao?
- GV cho HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét.
- Về nhà chép và học bài.
- Xem tiếp bài tiếp theo.


- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TIẾT 4:


TOÁN

GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I- MỤC TIÊU
- Hiểu đề toán: cho gì? Hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp
số
II- CHUẨN BỊ
- GV: Tranh các bài tập
- HS: SGK, Bộ ĐDHT,bảng con…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

NỘI DUNG
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài củ

HOẠT ĐỘNG THẦY

HOẠT ĐỘNG TRÒ

- Cho lớp hát
- GV gọi HS hỏi:
- HS trả lời
+ Bài toán có lời văn có mấy
phần?
- GV nhận xét

3. Bài mới
a,Giớithiệubài.
b,HD HS giải - GV nêu, ghi tên bài
- GV cho HS quan sát tranh giới

toán
thiệu bài toán
- Gọi HS đọc đề toán
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV vừa hỏi, vừa ghi tóm tắt
Tóm tắt:

: 5 con gà
Thêm : 4 con gà
Có tất cả:… con gà?
- GV hướng dẫn HS giải
+ Muốn biết câu lời giải ta phải
dựa vào câu hỏi
- GV giúp HS rút ra các bước khi
c/ Thực hành
giải toán
Bài 1
- GV cho HS đọc đề toán, GV viết
tóm tắt lên bảng
+ Bài toán cho biết gì?

- HS quan sát tranh
- 2- 3 HS đọc

- Ghi lời giải
Nhà An có tất cả:
5+ 4= 9 ( con gà)
Đáp số: 9 con gà


- HS đọc:
- HS trả lời


+ Bài toán hỏi gì?
- GV cho HS tự ghi phép tính
- Gọi HS sửa bài

- HS làm bài
- 1 HS sửa bài, ghi phép tính và
đáp số

- GV cùng HS nhận xét
Bài 2, 3
- Tượng tự bài 1
Củng cố
- GV hỏi:
+ Để giải bài toán ta phải qua mấy
bước?
4. Hướng dẫn.
- Về nhà xem lại bài
Nhận xét. Dặn dò. - Xem bài tiếp theo
- Nhận xét giờ học.
- Cho lớp hát.
Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Tuần: 22
Thứ tư 09/02/2011 /2010


Tiết2,3
Học vần

oai- oay

Ngày soạn: 24/01/2011
Ngày dạy: 09/02/2011

I- MỤC TIÊU
- Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và câu ứng dụng
- Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
II- CHUẨN BỊ
- GV: Tranh minh hoạ tiếng khoá, câu ứng dụng, lên nói.
- HS: bảng con, phấn, vở TV, SGK.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG THẦY

1. Ổn định lớp

- Kiểm tra só số HS
- Cho lớp hát
- GV gọi HS đọc bảng con:
hoạ só, sách giáo khoa, hoà bình
múa xoè, chích choè, mạnh khoẻ
- Gọi HS đọc câu:”Hoa ban…”

- Cho HS lên bảng viết:
hoà bình, mạnh khoẻ
- GV nhận xét, ghi điểm.

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới
a, Giới thiệu bài.
b, Dạy vần oai

Vần oay

- GV nêu và ghi tên bài.
- GV ghi bảng vần: oai
- Cho HS đọc
+ Có vần oai muốn có tiếng thoại
phải thêm âm, dấu gì?
- GV ghi bảng: thoại
- GV cho HS quan sát tranh hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ GV giảng tranh rút từ khoá hỏi:
Có tiếng thoại, muốn có từ điện
thoại phải thêm tiếng gì?
- GV ghi bảng: điện thoại
- GV nhận xét
- Quy trình tương tự như: oai

HOẠT ĐỘNG TRÒ
- 4-5 HS đọc


- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng
con ( nhóm)

- HS đọc:( cá nhân, nhóm, lớp
+ Thêm âm th, dấu nặng

- HS đọc: (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS quan sát trả lời
- Thêm tiếng điện
- HS đọc: ( cá nhân, nhóm, lớp)


Đọc tiếng ứng dụng

HD viết bảng con.

- Luyện viết
- Luyện đọc.

Đọc câu ứng dụng

- Luyện nói.

- GV cho HS so sánh: oai- oay
- Cho HS đọc cả 2 vần
- GV nhận xét
- Cho HS ghép: oai, oay, thoại,
xoáy
- GV ghi bảng:

quả xoài
hí hoáy
khoai lang loay hoay
- GV cho HS đọc, tìm tiếng có
vần mới
- GV giải nghóa từ.
- GV viết mẫu, HD HS quy trình viết.

oai oay
điện thoại
gió xốy
- GV cho HS viết bảng con
- GV nhận xét.
TIẾT 2
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
- GV quan sát uốn nắn
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV cho HS đọc bài ở tiết 1
- GV nhận xét
- GV cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
- GV chốt lại, rút câu ứng dụng,
ghi bảng:
“Tháng chạp là tháng….
………….mưa sa đầy đồng”
- GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học

+ Giống: oa
+ Khác: i-y
- HS đọc 2 vần ( cá nhân, nhóm, lớp)

- HS ghép
- HS theo dõi

- HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)

- HS theo dõi, lần lượt viết bảng
con

- HS viết: oai, oay, điện thoại,
gió xoáy vào vở tập viết
- HS đọc: (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS quan sát trả lời
- HS theo dõi

- HS đọc, tìm (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế
tựa

- GV nhận xét
- GV cho HS quan sát tranh nêu
tên bài luyện nói:
- HS đọc SGK ( cá nhân, lớp)
+ Tranh vẽ ai?
- Củng cố.
+ Cho HS chỉ và nói tên từng loại
ghế?
4.
Hướng
dẫn. + Nhà em có loại ghế nào?
Nhận xét. Dặn dò. - GV nhận xét

- GV cho HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét.


- Về nhà chép và học bài.
- Xem tiếp bài tiếp theo.
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TIẾT 4:

TOÁN

XĂNG TI MÉT- ĐO ĐỘ DÀI
I- MỤC TIÊU
- Biết xăng- ti -mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng- ti- mét viết tắt là cm; biết
dùng thước có vạch chia xăng- ti –mét để đo độ dài đoạn thẳng
II- CHUẨN BỊ
- GV: Thước có vạch chia cm
- HS: SGK, Bộ ĐDHT,bảng con…
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

NỘI DUNG
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài củ

HOẠT ĐỘNG THẦY

- Cho lớp hát

- GV hỏi:
+ Giải bài toán có lời văn
thường có mấy bước?
3. Bài mới
- GV nhận xét
a, Giới thiệu bài. - GV nêu, ghi tên bài
b,GT đơn vị đo độ - GV hướng dẫn HS quan sát
dài vàdụng cụ đo
cái thước và giới thiệu vạch
chia từng xăng- ti- mét
- Có thể dùng thước này để đo
độ dài các đoạn thẳng, vạch
đầu tiên là vạch 0, độ dài từ
vạch 0 đến 1 là 1cm
- GV cho HS thực hành đo trên
thước
- GV nêu, viết bảng, xăng- timét viết tắt là cm
- GV hướng dẫn HS đo theo 3
bước

AI2HOẠT ĐỘNG TRÒ
- HS trả lời

- HS theo dõi

- HS đọc: Xăng- ti- mét (cm)
- HS: Di chuyển bút chì trên
vạch từ 0 đến 1, trên mép thước,
khi đầu bút đến vạch 1 thì nói
1cm



c. Thực hành
Bài 1

- GV cho HS ghi cm

+ Đặt vạch 0 của thước trùng
vào một đầu của đoạn thẳng,
mép thước trùng song song với
đoạn thẳng
+ Đọc số ghi ở vạch của thước
trùng với đầu kia của đoạn
thẳng
+ Đọc kèm đơn vị đo xăng- timép
- HS ghi vào vở

- GV nhận xét
- Tương tự GV hướng dẫn tiếp + HS làm bàai2
bài 2, 3, 4
- GV quan sát nhận xét
Củng cố
- GV gọi HS nhắc lại các bước
4. Hướng dẫn.
đo
Nhận
xét. Dặn - Về nhà tập đọc và viết số
dò.
- Xem bài tiếp theo
- Nhận xét giờ học.

- Cho lớp hát.
Rút kinh nghieäm:…………………………………………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Tuần 22
Thứ năm 10/02/2011

Tiết 1,2

Ngày soạn: 24/01/2011
Ngày dạy: 10/02/2011

Học vần

oan- oăn
I- MỤC TIÊU
- Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và câu ứng dụng
- Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi
II- CHUẨN BỊ
- GV: Tranh minh hoạ tiếng khoá, câu ứng dụng, lên nói.
- HS: bảng con, phấn, vở TV, SGK.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG THẦY

1. Ổn định lớp


- Kiểm tra só số HS
- Cho lớp hát
- GV gọi HS đọc bảng con:
điện thoại, quả xoài, khoai lang
gió xoáy, hí hoáy, loay hoay
- Gọi HS đọc câu:”Tháng
chạp…”
- Cho HS lên bảng viết:
quả xoài, hí hoáy
- GV nhận xét, ghi điểm.

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới
a, Giới thiệu bài.
b, Dạy vần oan

- GV nêu và ghi tên bài.
- GV ghi bảng vần: oan
- Cho HS đọc
+ Có vần oan muốn có tiếng
khoan phải thêm âm, dấu gì?
- GV ghi bảng: khoan
- GV cho HS quan sát tranh hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ GV giảng tranh rút từ khoá hỏi:

HOẠT ĐỘNG TRÒ
- 4-5 HS đọc


- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng
con ( nhóm)

- HS đọc:( cá nhân, nhóm, lớp
+ Thêm âm kh

- HS đọc: (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS quan sát trả lời
- Thêm tiếng giàn


Vần oăn

Đọc tiếng ứng dụng

Có tiếng khoan, muốn có từ giàn
- HS đọc: ( cá nhân, nhóm, lớp)
khoan phải thêm tiếng gì?
- GV ghi bảng: giàn khoan
- GV nhận xét
- Quy trình tương tự như: oan
+ Giống: o, n
- GV cho HS so sánh: oan- oăn
+ Khác: a- ă
- HS đọc 2 vần ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Cho HS đọc cả 2 vần
- GV nhận xét
- Cho HS ghép: oan, oăn, khoan, - HS ghép

xoăn
- GV ghi bảng:
phiếu bé ngoan
học toán

- HS theo dõi
khoẻ khoắn
xoắn thừng

- HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)

- GV cho HS đọc, tìm tiếng có vần mới

HD viết bảng con.

- Luyện viết
- Luyện đọc.

Đọc câu ứng dụng

- Luyện nói.

- GV giải nghóa từ.

- GV viết mẫu, HD HS quy trình viết.

oan oăn giàn
khoan
tóc
xoăn

- GV cho HS viết bảng con
- GV nhận xét.
TIẾT 2
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
- GV quan sát uốn nắn
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV cho HS đọc bài ở tiết 1
- GV nhận xét
- GV cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
- GV chốt lại, rút câu ứng dụng,
ghi bảng:
“Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá
nhau
- GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học

- Củng cố.

- HS theo dõi, lần lượt viết bảng
con

- HS viết: oan, oăn, giàn khoan,
tóc xoăn vào vở tập viết
- HS đọc: (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS quan sát trả lời
- HS theo dõi

- HS đọc, tìm (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS: Con ngoan, trò giỏi


- GV nhận xét
- GV cho HS quan sát tranh nêu
- HS đọc SGK ( cá nhân, lớp)
tên bài luyện nói:
+ Ở nhà em làm gì?


4.
Hướng
dẫn. + Ở lớp em làm gì?
Nhận xét. Dặn dò. + Học sinh như thế nào mới được
gọi là con ngoan trò giỏi?
- GV cho HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét.
- Về nhà chép và học bài.
- Xem tiếp bài tiếp theo.
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TIẾT 3:

TOÁN

LUYỆN TẬP

I- MỤC TIÊU
- Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải
II- CHUẨN BỊ

- GV: Tranh các bài tập
- HS: SGK, Bộ ĐDHT,bảng con…
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

NỘI DUNG
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài củ
3. Bài mới
a,Giớithiệubài.
b,Luyện tập
Bài 1

HOẠT ĐỘNG THẦY
- Cho lớp hát
- GV gọi HS lên bảng viết, đọc các
kí hiệu của xăng- ti- mét
- GV nhận xét
- GV nêu, ghi tên bài
- GV gọi HS đọc đề toán kết hợp
quan sát tranh hỏi:
+ Bài toán cho gì? Hỏi gì?
- GV vừa hỏi kết hợp ghi tóm tắt
Tóm tắt:

:12 cây chuối
Thêm : 3 cây chuối
Có tất cả:… cây chuối?
- GV gọi HS đọc tóm tắt
- GV hướng dẫn HS giải, GV ghi


HOẠT ĐỘNG TRÒ
- HS viết, lớp làm bảng con

- 2 HS đọc

- 2-3 HS đọc
- HS đọc bài giải
Trong vườn có tất cả:


Bài 2
Bài 3

Củng cố
4. Hướng dẫn.
Nhận xét. Dặn dò.

12+3=15( cây chuối)
- GV nhận xét
Đáp số: 15 cây chuối
- Tương tự bài 1
- Gọi HS đọc tóm tắt, quan sát - HS đọc:
hình, gọi 1 HS lên giải, lớp giải - 1 HS giải, lớp giải vào vở
Bài giải
vào vở
Số hình vuông hình tròn có:
- GV chấm 1 số vở của HS
5+4=9( hình)
- GV nhận xét

Đáp số: 9 hình
- GV hỏi:+ Để giải bài toán có lời
văn có mấy bước?
- Về nhà xem lại bài
- Xem bài tiếp theo
- Nhận xét giờ học.
- Cho lớp hát.

Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TIẾT 4:

TNXH

CÂY RAU
I- MỤC TIÊU
- Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây rau
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau.
- Kể tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa.
II- CHUẨN BỊ
- GV: Tranh một số cây rau
- HS: SGK, vỡ BT TNXH
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG THẦY

1. Ổn định lớp


- Cho lớp hát

2. Kiểm tra bài củ

- GV hỏi:
- HS
+ Khi đi bộ trên đường không có vỉa
hè cần phải đi như thế nào?
- Nhận xét đánh giá.

3. Bài mới
a, Giới thiệu bài.

HOẠT ĐỘNG TRÒ

- GV nêu ghi tên bài.
b, Quan sát nhận - GV cho HS giới thiệu cây rau của - HS tự giới thiệu
xét
mình
+ Cây rau tên gì?
+ Nó được trồng ở đâu?
+ Hãy chỉ rễ thân lá của cây rau?
Bộ phận nào được ăn?
+ Em thích ăn loại rau nào?


Quan sát tranh
SGK

Củng cố

4. Hướng dẫn.

Nhận xét. Dặn dò.

- GV kết luận:
Các cây rau đều có rễ thân lá
Các loại rau ăn lá như: bắp cải, xà
lách, cải xanh…
Các loại rau ăn lá và thân: rau
muống, rau cần…
Rau ăn thân: su hào, cà rốt,
Rau ăn hoa: thiên lí…
Rau ăn quả: cà chua, dưa hấu, bí đỏ,
bí đau, …
- GV cho HS làm việc với SGK
+ Gọi 2 HS lên bảng
Các em thường ăn loại rau nào? n
rau có tốt không? Vì sao?
Trước khi dùng rau làm thức ăn ta
phải làm gì?
- GV kết luận:
n rau có lợi cho sức khoẻ, trước
khi ăn rau phải rửa thật sạch
- GV hỏi:
+ Tại sao trong bữa ăn cần có rau?

- HS nghe

- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
Trong SGK

+ 2 HS: 1 em hỏi, 1 em trả lời

- HS nghe

- Về nhà xem lại bài.

- Xem bài tiếp theo
- Nhận xét giờ học.

Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………..


Tuần 22

Thứ sáu 11/02/2011

Tiết 1,2

Ngày soạn: 24/01/2011
Ngày dạy: 11/02/2011

Học vần

oang- oăng
I- MỤC TIÊU
- Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và câu ứng dụng
- Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: o choàng, áo len, áo sơ mi

II- CHUẨN BỊ
- GV: Tranh minh hoạ tiếng khoá, câu ứng dụng, lên nói.
- HS: bảng con, phấn, vở TV, SGK.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG THẦY

1. Ổn định lớp

- Kiểm tra só số HS
- Cho lớp hát
- GV gọi HS đọc bảng con:
Giàn khoan, phiếu bé ngoan, học
toán, tóc xoăn, khoẻ khoắn, …
- Gọi HS đọc câu:”Khôn
ngoan…”
- Cho HS lên bảng viết:
học toán, xoắn thừng
- GV nhận xét, ghi điểm.

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới
a, Giới thiệu bài.
b, Dạy vần oang

HOẠT ĐỘNG TRÒ
- 4-5 HS đọc


- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng
con ( nhóm)

- GV nêu và ghi tên bài.
- GV ghi bảng vần: oang
- HS đọc:( cá nhân, nhóm, lớp
- Cho HS đọc
+ Thêm âm h
+ Có vần oang muốn có tiếng


Vần oăng

Đọc tiếng ứng dụng

HD viết bảng con.

hoang phải thêm âm, dấu gì?
- GV ghi bảng: hoang
- GV cho HS quan sát tranh hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ GV giảng tranh rút từ khoá hỏi:
Có tiếng hoang, muốn có từ vỡ
hoang phải thêm tiếng gì?
- GV ghi bảng: vỡ hoang
- GV nhận xét
- Quy trình tương tự như: oang
- GV cho HS so sánh: oang- oăng


- HS đọc: (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS quan sát trả lời
- Thêm tiếng vỡ
- HS đọc: ( cá nhân, nhóm, lớp)

+ Giống: o, ng
+ Khác: a- ă
- HS đọc 2 vần ( cá nhân, nhóm, lớp)

- Cho HS đọc cả 2 vần
- HS ghép
- GV nhận xét
- Cho HS ghép: oang, oăng,
- HS theo dõi
hoang, hoẵng
- GV ghi bảng:
- HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
aó choàng
liến thoắng
oang oang dài ngoẵng
- GV cho HS đọc, tìm tiếng có vần mới
- HS theo dõi, lần lượt viết bảng
- GV giải nghóa từ.
con
- GV viết mẫu, HD HS quy trình viết.

- Luyện viết
- Luyện đọc.


Đọc câu ứng dụng

- Luyện nói.

oang oăng vỡ
hoang
con
hoẵng
- GV cho HS viết bảng con
- GV nhận xét.
TIẾT 2
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
- GV quan sát uốn nắn
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV cho HS đọc bài ở tiết 1
- GV nhận xét
- GV cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
- GV chốt lại, rút câu ứng dụng,
ghi bảng:
“Cô dạy em tập viết
Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài”

- HS viết: oang, oăng, vỡ hoang,
con hoẵng vào vở tập viết
- HS đọc: (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS quan sát trả lời
- HS theo dõi


- HS đọc, tìm (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS: o choàng, áo len, áo sơ
mi


- GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học

- GV nhận xét
- GV cho HS quan sát tranh nêu
tên bài luyện nói:
- HS đọc SGK ( cá nhân, lớp)
+ Tranh vẽ gì?
- Củng cố.
+ Em biết loại áo nào?
4.
Hướng
dẫn. + o đó mặc vào mùa nào?
Nhận xét. Dặn dò. - GV nhận xét
- GV cho HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét.
- Về nhà chép và học bài.
- Xem tiếp bài tiếp theo.
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TIẾT 3

TOÁN


LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Biết giải bài toán và trình bày bài giải, biết thực hiện cộng trừ các số đo độ
dài
II- CHUẨN BỊ
- GV: Tranh bài toán
- HS: SGK, Bộ ĐDHT,bảng con…
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

NỘI DUNG
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài củ

3. Bài mới
a, Giới thiệu bài.
b,Luyện tập
Bài 1:

HOẠT ĐỘNG THẦY

HOẠT ĐỘNG TRÒ

- Cho lớp hát
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét

- GV nêu, ghi tên bài
- GV cho HS đọc bài toán
- GV hỏi kết hợp ghi tóm tắt

+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV cho HS đọc tóm tắt
- Gọi HS giải

- 2-3 HS đọc

- 2 HS đọc
- 1 HS giải



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×