Chương 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A. Phương trình dạng ax + b =0 trong đó a, b là hai số đã cho là PTBN 1 ẩn
b. pt dạng ax + b= 0 trong đó a, b là hai số đã cho (a # 0) là PTBN 1 ẩn
c. Phương trình dạng ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn.
d. pt dạng ax + b =0 (a#0) trong đó a, b là hai số đã cho đc gọi là PTBN 1 ẩn
câu 2. Trong các phương trình sau pt nào có tập nghiệm S = {1}.
a. 3x – 6 = 0, x – 1 = 0.
b. x- 1 =0, 6x+ 6 =0
c. -5x +5 = 0 , x-1 =0.
d. x= -1, -x =-1.
Câu 3. Cho pht -10x+ 5=0 có tập nghiệm là:
a. S ={1}
b.S ={-2}
c.S = {2}
d. vơ nghiệm
câu 4. Cho pt 7x- 2=0 và phương trình…..là 2 pt tương đương
a. 7x + 2 =0, b. 14x+4 =0 c. -14x+2 = 0.
D. 4-14x =0
câu 5. Nối cột A với cột B cho thích hợp
Cột A
Cột B
Cột A
Cột B
x 1
4 x 1 3 x 2
-1
1
x
1
x 1
4
x 3
5 3 y 0
1
15
x 2 2 x 3 0
x 3
1 15t 0
5
3
x 1
x 1
2
x 2
5x
0
3
3
5
3(x-1)
1
2
Câu 6. Cho các số sau số nào thỏa mản pt x 3 2 x
a. -2. B. 0.5
c. -0,5
d. 3
câu 7. Với giá trị nào của m thì pt mx + 2 =0 có nghiệm x = -1
a. m = -1,
b. m= 1
câu 8. Nghiệm của phương trình
c. m =0.
D. m =2
2 x 3 5 x 4 x 3
a. S ={5}
b.S ={-2}
c.S = {-5}
1
S { }
5
d.
câu 9. Trong các pt sau pt nào không là pt bậc nhất một ẩn:
a. 0x =0.
B. x+ 7t =0 c. t -9 =0
d.
x( x 1) ( x 1) x 2
Câu 10. Cặp phương trình tương đương là :
A. 2x – 3 = x + 1 và x + 4 = 1 – x
B. x – 6 = 6 – x và x + 3 = x – 5
C. 4x – 1 = 3x + 2 và 5x – 5 = 4x – 2
D. 5 – 2x = x + 1 và 2x – 7 = x + 6
Câu 11. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2/x – 3 = 0;
B. 2/3 x – 1 = 0;
C. x2 + 3x = 0;
D. 0x + 1 = 0.
Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
B. x+x2=0
A. 3+x=0
C. -6y+x=0
D. 0x-1=0
Câu 13. Hãy xét xem x=7 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới
đây:
B. x2+7=0
A. x+7=0
C. 2x-4=0
D. x-7=0
Câu 14. Phương trình 4x- 4 = 2x+a có nghiệm x= -1 khi :
A. a=3
B. a=-7
C. a= -6
D. a=-3
Câu 15. x = -2 là nghiệm của phương trình:
a. 3x − 1 = x − 5
c. − x + 3 = x − 2
b. 2 x + 2 = x − 1
d. 3x + 5 = − x − 2 .
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. 2 + x = x + 3
c. 2x + 4 = 0
b. 3 − x + x 2 = x 2 − x+ 2
d. 3x + 5 = − x 2 − 2 .
Câu 17. Phương trình ( x2 − 1) ( x2 + 2) = 0 có tập nghiệm là:
a. {−2; − 1; 1};
b. { ±√2 ; 1}
c.{ ±√2 ; − 1; 1}
d.{ − 1; 1}.
Câu 18. Phương trình (4x + 1)( x 2 + 2) = 0 có tập nghiệm là
Câu 19. Cho phương trình (m2 + 5m +4)x = m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho trước. Hãy nối
một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một mệnh đề đúng.
A
B
a) Khi m = 0
1) thì phương trình vơ nghiệm
b) Khi m = -1
2) thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của
3) thì phương trình nhận x = 1/4 là nghiệm
Câu 20. Pt
3 4 x 24 6 x x 27 3 x
a. S ={0}
b.S ={-2}
c.S = {-1}
câu 21. Đưa pt sau về dạng tích
a.
x 2 x 1 0 .
b.
x 1 x 2 0
d.
c.
câu 22. Pt
có tâp nghiêm là
1
S { }
5
d.
x 1 ( x 2) (2 x 4) 0
x 2 x 3 0 .
x 2 x 3 0
x 2 x 1 0 có tập
nghiệm là
a. S ={0, 1} b.S ={-2,1} c.S = {2, 1} d. S {1, -3}
câu 23. Đưa pt sau về dạng tích
a.
x 5 (2 x 3) 0
c.
(3 x 15).2 x 2 x 5 0
b.
3 x 15 2 x x 5
(3 x 15).2 x x 5 0
d.
x 5 2 x 1 0
câu 24. Trong các pt sau pt nào là pt chứa ẩn ở mẫu
2x 3
a.
x 1
x
b.
x 2
3x 0
2
c.
t1
3x 3
x 1
d.
2x
2 x 0
0x
câu 25.
câu 26. Điều kiện xác định cua pt
a.
x 1, x 1
câu 27. Pt
a.
S {
b.
5x 1
1
x 1
x 1
x
x 0, x 1 c. x 1
x2
2x 3
x
2 x 2
là:
d.
x 0, x 1
có tập nghiệm là
4
}
3 b.S ={-2,}
c.
S {
3
8
}
S { }
8
3
d.
BÀI TỰ LUẬN.
Bài 1.
Giải phương trình:
a) x(x-1) –(x+1)(x-2) =2, b) (3x-2)(x2+1)=3x-2. C. x- 10 =5
e.
7x 1
16 x
2x
6
5
f.
d.
7 2 x 4 x 4
i.
5 x 2 5 3x
3
2
7 2 x 22 3x
Bài 2. Giải các pt sau .
a. 2 x 1 x 2 0
c.
2 x 4 x 1 0
b.
d.
2,3x 6,9 0.1x 2 0
2 x 4 x 16 3 3x 0
bài 3. Giải pt sau bằng cách đưa về dạng tích:
a.2 x x 3 5 x 3 0
c.
2 x 5 2
x 2 0
bài 4. Giải các pt sau
b.
d.
x 2 2 x 1 0
c.
4 x 2 4 x 1 0
x 2 x 3x 3 0
a.
x 1 x 2
0
10
2
14 x 9
4 x
x4
2
5
d.
7 2x
b.
e.
x
2
x 1 x 2
0
3 1
9
2 x
c.
x 9 2x 1
2
8