Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an dai so 6 ca nam chuan kien thuc moi 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.11 KB, 24 trang )

TÀI LIỆU GIÁO ÁN GIẢNG DẠY GIÁO VIÊN
THỰC HIỆN DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THƠNG
CẤP : TRUNG HỌC CƠ SỞ
*************************************************************
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Tài liệu
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS

MƠN TỐN 6
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên,
áp dụng từ năm học 2018-2019)

ph©n phèi chơng trình Toán 6
C nm: 140 tit

S hc: 111 tit

Hỡnh học: 29
tiết

Học kì I: 19 tuần (72 tiết)

58 tiết

14 tiết

Học kì II: 18 tuần (68 tiết)


53 tiết

15 tiết


TT

1

2

3

Nội dung
I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.
2. Tập hợp N các số tự nhiên
 Tập hợp N, N*.
 Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân, các chữ số La
Mã.
 Các tính chất của phép cộng, trừ, nhân trong N.
 Phép chia hết, phép chia có d.
 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
3. Tính chất chia hết trong tập hợp N
 Tính chất chia hết của một tổng.
 Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
 Ước và bội.
 Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số
nguyên tố.
 Ước chung, ƯCLN; bội chung, BCNN.

II. Số nguyên
 Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
 Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
 Các phép cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính
chất của các phép toán.
 Bội và ước của một số nguyên.
III. Phân số
 Phân số bằng nhau.
 Tính chất cơ bản của phân số.
 Rút gọn phân số, phân số tối giản.
 Quy đồng mẫu số nhiều phân số.
 So sánh phân số.
 Các phép tính về phân số.
 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
 Ba bài toán cơ bản về phân số.
 Biểu đồ phần trăm.

Số tiết

Ghi
chú

39

Số
học
111
tiết
29


43


Nội dung

TT

4

5

IV. Điểm. Đường thẳng
 Ba điểm thẳng hàng.
 Đường thẳng đi qua hai điểm.
 Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của
đoạn thẳng.
V. Góc
1. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Tia phân giác
của một góc.
2. Đường trịn. Tam giác.

Ngày soạn: ......

Số tiết

Ghi
chú

14
Hình

học
29 tiết
15


Ngày giảng:......
CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 1
§1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ
về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một
tập hợp cho trước.
2.Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán,
biết sử dụng các khái niệm  & 
3.Thái độ: Rèn luyện cho Hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách
khác nhau để diễn đạt một tập hợp.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:

1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
2.HS: Ơn tập kiến thức cũ, thước thẳng có chia khoảng.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của gião viên
- GV giói thiệu chương
trình số học lớp 6.
- GV nêu yêu cầu về sách
vở, dụng cụ học tập và
phương pháp học tập của

Học sinh.

Hoạt động của hs
1) Làm quen với bộ môn
- Lắng nghe.
- Lăng nghe.
2) Dạy nội dung bài mới

HĐ 1: Tìm hiểu các ví dụ về tập hợp

Nội dung ghi bảng


- Cho học sinh quan sát các
dụng cụ học tập có trên bàn
- GV giới thiệu thế nào là
tập hợp
- Khái niệm về tập hợp
- Gọi B là tập hợp của các
chữ cái
a,b,c

- Học sinh cho
một vài ví dụ về
tập hợp
- Học sinh viết ký
hiệu tập hợp B

HĐ 2 : Tìm hiểu cách viết và các kí hiệu về tập
hợp

- 5 có phải là một phần tử - Tr¶ lêi
của tập hợp A không ?
- Giới thiệu cách viết và các Chó ý nghe vµ ghi
bµi
kí hiệu về tập hợp cho Hs
Người ta cịn có thể minh
họa tập hợp bằng một vịng Quan s¸t gv vÏ
khép kín mỗi phần tử c hình minh hoạ
biu din bi mt du chm
trong vũng đó. Gọi là biểu
diễn tập hợp bằng sơ đồ
§äc Sgk
Ven
- Cho Hs đọc phần chú ý
trong Sgk

Tit 1: Đ1. Tp hợp . Phần tử
của tập hợp
1. Các ví dụ
Khái niệm tập hợp thường gặp
trong toán học và trong đời sống
như
- Tập hợp các học sinh của lớp
6A
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ
hơn 4
- Tập hợp các chữ cái a ,b , c
- Tập hợp các dụng cụ học tập
có trên bàn
2. Cách viết. Các kí hiệu

Người ta thường đặt tên các tập
hợp bằng chữ cái in hoa
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 4
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 }
Hay
A = {2 ; 1 ; 0 ; 3 }
B = { a ,b , c }

Các số 0,1,2,3 gọi là phần tử của
tập hợp A
a,b,c là các phần tử của tập hợp
B
Ký hiệu : 2  A
Đọc: 2 thuộc A hay 2 là phần tử
của A
aA
Đọc a không thuộc A hay a
không là phần tử của A
4 Chú ý :
* Cách viết một tập hợp : Sgk.
3) Củng cố- Luyện tập toàn bài
- Yc Hs hoạt động nhóm
Chia nhóm hoạt
?1 :
làm các phần? trong Sgk
động


- Lần lượt gọi Hs lên bảng

trình bày.

Lên bảng

- Gọi Hs nhận xét bài làm

Nhận xét

D  0,1,2,3,4,5,6
2  D;10  D
?2 :

- Nhận xét chữa bài tập.
Theo dõi
A  N , H , A, T , R, A, N , G
- Củng cố và chốt kiến thức
của bài.
Tiếp thu
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS
- Chú ý nghe
làm các bài tập trong SGK
và SBT.
BTVN : 1-5 ( SGK/T6)
- Nắm chắc nội dung lí
- Lắng nghe
thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới.

Ngày soạn: ......

Ngày giảng:......
Tiết 2
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU:

1./ Kiến thức: Hiểu rõ, phân biệt được tập hợp N và tập hợp N*
2./ Kỹ năng: So sánh được các số tự nhiên, biết tìm số tự nhiên liền
trước, số tự nhiên liền sau.
3./ Thái độ: Vận dụng được tính kế thừa các kiến thức của năm học
trước.
II. CHUẨN BỊ:

1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của hs
1) Kiểm tra bài cũ

Nội dung ghi bảng


? Viết tập hợp A các số
tự nhiên lớn hơn 3
nhưng nhỏ hơn 10 bằng
hai cách Liệt kê và nêu
tính cht c trng ca

phn?
- Gọi hs nhận xét, chấm
điểm,
V vào dạy nội dung
bài mới.

- Tr li
Nhn xột

A 4,5,6,7,8,9
A x | 3 x 10

- Lắng nghe.

2) Dạy nội dung bài mới
Tiết 2: §2. Tập hợp các số
HĐ 1: Tìm hiểu về tập hợp N và tập hợp N*
tự nhiên.
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Ở tiểu học ta đã biết
Tập hợp các số 0 ; 1 ; 2 ;
các số 0 ; 1 ; 2 ...là các
Chú ý lắng nghe
3 ; . . . . . . . . gọi là tập hợp
số tự nhiên .
các số tự nhiên.
- Tập hợp các số tự
Ký hiệu N
nhiên ký hiệu là N
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . . .

....}
- GV vẽ tia và biểu diển - Học sinh lên
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . là các
các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 trên
bảng ghi tiếp trên
tia số đó .
tia số các điểm 4 , phần tử của N
chúng được biểu diển trên
- Các điểm đó lần lượt 5 , 6
tia số :
được gọi là điểm 0 ,
điểm 1 , điểm 2 , điểm
0
1
2
3
4
3.
Chú ý nghe
5
- GV nhấn mạnh : Mỗi
Tập hợp các số tự nhiên
số tự nhiên được biểu
khác 0 được ký hiệu N*
diễn bỡi một điểm trên
Tiếp thu
tia số .
N* = { 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . . . . .
- GV giới thiệu tập hợp
}

N*
Hoặc N* = { x  N | x ¹
0}
HĐ 2 : Tìm hiểu về thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên
- GV giới thiệu tiếp ký
hiệu ³ và 
- Học sinh cho
Củng cố :
biết số tự nhiên

2. Thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên
1.- với a , b  N thì a ³
b hay a  b
2.- Nếu a < b và b < c


Viết tập hợp
A ={ x € N |6  x
8 }
- GV giới thiệu số liền
trước và liền sau của
một số tự nhiên .
- Củng cố Bài tập 6
SGK
- GV giới thiệu hai số tự
nhiên liên tiếp
- Làm ?


nhỏ nhất ? số tự
nhiên lớn nhất ?
- Học sinh cho
biết số phần tử
của tập N và N*

thì a < c
3.- Mọi số tự nhiên có
một số tự nhiên liền sau duy
nhất. Và một số tự nhiên
liền trước duy nhất.
4.- Số 0 là số tự nhiên
nhỏ nhất. Khơng có số tự
3) Luyện tập - Củng cố tồn bài
Lµm bµi tËp
Bµi 6/T7:
-YC Hs lm bi 6/T7

- Gọi HS lên bảng làm Lên bảng
baì tËp
Goi hs nhËn xÐt

NhËn xÐt

a) ViÕt sè tù nhiªn liỊn sau
mỗi số
17, 18
99, 100
a, a + 1 ( Với a  N )
b) ViÕt sè tù nhiªn liỊn trưíc mèi sè :

34, 35

999, 1000
4) Hớng dẫn học bài ở nhà
- Chú ý nghe
- Gợi ý và hướng dẫn Hs
làm các bài tập còn lại
BTVN : 7-10 ( SGK/T8 )
trong SGK và SBT.
- Lắng nghe
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc
trước nội dung bài mới.

Ngày soạn: ......


Ngày giảng:......
Tiết 3
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU:

1./ Kiến thức: Nắm vững cách ghi số tự nhiên, phân biệt được số và
chữ số trong hệ thập phân.
2./ Kỹ năng: Đọc và viết được các số tự nhiên.
3./ Thái độ: Cẩn thận, chú ý chính xác khi làm tốn.
II. CHUẨN BỊ:

1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoat động của giáo viên
Hoạt động của hs
Nội dung ghi bảng
1) Kiểm tra bài cũ
Làm bài tập 7,8 T/ 8
Lên bảng
Bài 7
- gọi HS nhận xét.
Nhận xét và đặt vấn đề vào Nhận xét
nội dung bài mới.
Lắng nghe
2) Dạy nội dung bài mới
Tiết 3: §3. Ghi số tự nhiên
HĐ 1: Tìm hiểu về số và chữ số
1. Số và chữ số
- GV : người ta dùng
- Đọc vài số tự
Với 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6
những chữ số nào để viết nhiên bất kỳ
; 7 ; 8 ; 9 ta có thể ghi được mọi số
mọi số tự nhiên
chúng gồm
những chữ số nào tự nhiên
Ví dụ : 7 là số có 1 chữ số 346
- Củng cố:
- Phân biệt số và là số có 3 chữ số
- Trong số 3895 có bao
chữ số .
 Chú ý :

nhiêu chữ số
- Khi viết các số có từ 5 chữ số trở
- Củng cố
lên người ta thường tách thành
- Giới thiệu số trăm , số
Học sinh làm bài
từng nhóm 3 chữ số cho dễ đọc.
hàng trăm . . .
tập 11 SGK
Chú ý:
Khi viết các số tự nhiên có
trên 3 chữ số ta khơng nên
dùng dấu chấm để tách
nhóm 3 chữ số mà chỉ viết


Số

3895

Số
tră
m

38

Ch Số
Chữ Cá
ữ chục số
c

số
hàng ch

chục ữ
ng
số dấu
rời ra mà khơng dùng
tră
gì như 5373 589
m
HĐ 2: Tìm hiểu về3,8
hệ thập phân và những
lưu
8 ý389
9
,9,
- GV giới thiệu hệ thập
5
phân và nhấn mạnh trong hệ - Học sinh viết
thập phân, giá trị của mỗi
số 444 thành
chữ số trong một số vừa phụ tổng các số
thuộc vào bản thân chữ số
hàng trăm, hàng
đó, vừa phụ thuộc vào vị trí chục, hàng đơn
của nó trong số đã cho .
vị.
- Học sinh viết
như trên vi cỏc
- Cho Hs đọc phần chú ý

s
trong SGK
ab vaứ abc

2. Hệ thập phân
Cách ghi số như trên là cách ghi số
trong hệ thập phân.
Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở
một hàng thì làm thành 1 đơn vị ở
hàng liền trước nó.
444 = 400 + 40 + 4
abc = a.100 + b . 10 + c
?
STN lín nhÊt cã 3 ch÷ sè : 999
STN lín nhÊt cã 3 chữ số khác
nhau: 987
3. Chú ý
SGK / T 9-10

- Cng cố bài
tập ?
- §äc Sgk
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
- Lần lượt đưa các đề bài
Đọc đề và suy nghĩ Bài 12/T10.
tập lên bảng Yc Hs đọc và
làm
A  2,0,0,0
suy nghĩ cách làm.
Chú ý nghe

Bài 13/ T10:
- Gợi ý, hướng dẫn Hs cách
a) 1000
làm bài.
Lên bảng làm
b) 1023
- Lần lượt gọi Hs lên bảng;
làm bài tập.
Nhận xét
Gọi Hs nhận xét bài.
Tiếp thu
- Chốt kiến thức trọng tâm
của bài.
4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Chó ý nghe
- Gỵi ý và hớng dẫn HS làm
BTVN : 14-15( SGK/10 )
các bài tập còn lại trong
Lắng
nghe
SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc trớc
nội dunh bài mới


Ngày soạn: ......
Ngày giảng:......
Tiết 4
§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON

I.MỤC TIÊU:

1./ Kiến thứ: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con.
2./ Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các ký hiệu  và ;  và .
3./ Thái độ: Nhận biết sự liên hệ của phần tử với tập hợp và của
tập hợp với tập hợp chính xác.
II. CHUẨN BỊ:

1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoat động của giáo
viên
- Làm bài tập 14 SGK
trang 10 Viết giá trị của
số abcd trong hệ thập
phân .
- gọi hs nhận x
ét. Đặt vân đề vào nội
dung bài mới.

Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
hs
1) Kiểm tra bài cũ
Bµi 14/10
Trả lời.
Nhận xét
Lắng nghe.


2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về số phần tử của một tập Tiết 4: §4. Số phần tử của
hợp
một tập hợp. Tập hợp con.
1.Số phần tử của một tập
- Trong tập hợp A số 5 - Trong các ví dụ hợp
gọi là gì của A
trên học sinh xác Cho các tập hợp
định số phần tử
A={5}
có 1 phần
- Học sinh có kết luận gì của mỗi tập hợp
tử
về số phần tử của một
B={x,y}
có 2 phần
tập hợp ?
- Củng cố: học
tử
- Cho M ={x Ỵ N| x + 5 = sinh làm bài tập C = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 . . . } có vơ


2}
- GV giới thiệu ký hiệu
tập hợp rỗng (là )

?1
Học sinh làm bài
tập

?2
(Khơng có số tự
nhiên x nào mà x
+ 5 = 2)

HĐ 2 : Tìm hiểu về tập hợp con
- Học sinh có nhận xét
- Học sinh nhắc
gì về các phần tử của hai
lại quan hệ của
tập hợp ?
phần tử và tập
hợp, tập hợp con
- GV củng cố nhận xét
và tập hợp trong
để giới thiệu tập hợp con
việc dùng ký
.
hiệu  và , .
- Củng cố : Cho tập hợp
M = {a , b , c }
a) Viết các tập hợp con
của M mà có một phần
tử, hai phần tử.
b) Dùng ký hiệu  để
thể hiện quan hệ giữa
các tập hợp con đó với
M.
Chú ý : (SGK)


số phần tử
- Tập hợp khơng có phần tử
nào gọi là tập hợp rỗng ký
hiệu  Ví dụ: M = { x Ỵ N
| x + 5 = 2}
M= 
Một
tậphợp
hợpcon
có thể có một
2. Tập

Ví dụ :
Cho hai tập hợp : A = {a , b
}
B={a,
b , c ,d }
Ta thấy mọi phần tử của A
đều thuộc B , ta nói : tập hợp
A là tập hợp con của tập hợp
B
- Củng cố: Học
ký hiệu : A  B hay B
sinh làm bài tập ? É A
3
Đọc là : A là tập hợp con
của B hay
A được chứa trong B hay
B chứa A
Nếu mọi phần tử của tập

hợp A đều thuộc tập hợp B
thì tập hợp A gọi là tập hợp
con của tập hợp B .
·c
·a
·b ·d

B


3) Luyện tập - Củng cố tồn bài
Bµi 16/T13:
- Lần lợt đa các đề bài
Đọc đề và suy
a) A cã mét phÇn tư.
tập lên bảng Yc Hs đọc
nghĩ làm
và suy nghĩ cách làm.
b) B cã mét phÇn tư.
- Gợi ý, HD Hs cách làm
Chú ý nghe
c) C cã v« sè phÇn tư.
bài.
- Lần lượt gọi Hs lên
Lên bảng làm
d) D không có phần tử nào.
bng; lm bi tp.
Nhn xột
Gi Hs nhận xét bài.
Nhận xét, chữa bài tập.

Theo dõi
- Chốt kiến thức trọng
tâm của bài
Tiếp thu

4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn
HS làm các bài tập cịn
lại trong SGK và SBT.
- Nắm chắc nội dung lí
thuyết của bài và đọc
trước nội dung bài mới

- Chú ý nghe
BTVN : 17-20 ( SGK/T13)
- Lắng nghe

Ngày soạn: ......
Ngày giảng:......
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:

1./ Kiến thức: Tập hợp, số phần tử của một tập hợp, tập hợp N và N *, tập
hợp con. 2./ Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các ký hiệu  và ;  và .
3./ Thái độ: Làm bài cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:

1. Gi Viên: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học Sinh: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo

Hoạt động của

Nội dung ghi bảng


viờn

hs

1) Kim tra bi c.
Trả
lời
Bài 19/13:
- Lm bi tp 19 SGK
A  0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
trang 13
NhËn xÐt
- Làm bài tập 20 SGK
B 0,1,2,3,4
Lắng nghe
trang 13
BA
- gọi HS nhận xét.
Nhận xét và §V§ vµo
néi dung bµi míi.
2) Dạy mội dung bài mới

HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà Tiết 5: Luyện tập
- Lần lượt gọi học sinh Lên bảng
- Bài tập 21 / 14
lên bảng làm các bài
tập đã giao về nhà.
Tập hợp A = {8 ; 9 ; 10 ; . . . ;
20}
Chú ý nghe
Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
Gợi ý Hd những Hs yếu
- Bài tập 22 / 14
làm bài tập.
Nhận xét
a) Tập hợp C các số chẳn nhỏ
- Lần lượt gọi Hs nhận
hơn 10
xét.
C={0;2;4;6;8}
b) Tập hợp L các số lẻ lớn
hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20
Theo dõi
L = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 }
c) Tập hợp A ba số chẳn liên
tiếp , số nhỏ nhất là 18
A = { 18 ; 20 ; 22 }
Tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp,
trong đó số lớn nhất là 31
B = { 25 ; 27 ; 29 ;
Nhận xét, chữa bài tập
31 }

và sửa sai cho Hs
HĐ 2 : Bài luyện tại lớp
Bài tập 23 / 14
- Lần lượt đưa đề bài
lên bảng phụ yc hs suy
nghĩ làm.

Đọc đề và suy
nghĩ

Tập hợp D có
(99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần
tử
Tập hợp E có


- Gợi ý hướng dẫn học
sinh cách làm từng bài
tập cụ thể

- Chú ý nghe

- Lần lượt gọi Hs lên
bảng làm bài tập.

Lên bảng

- Lần lượt gọi Hs nhận
xét bài làm của bạn.


Nhận xét
Theo dõi

- Nhận xét và sửa sai
cho Hs

(96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 phần
tử
- Bài tập 24 / 14
A là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 10

B là tập hợp các số chẳn thuộc
tập hợp N*
3) Củng cố toàn bài
- Yêu cầu Hs nhắc lại
những nội dung kiến
thức đã vận dụng làm
bài tập.

Nhắc lại
Nhậnn xét

- Gọi Hs nhận xét trả
lời.

Tiếp thu

- Nhận xét và chốt kiến
thức trọng tâm của bài.

4) Hướng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn
- Chú ý nghe
HS làm các bài tập còn
lại trong SBT.
- Nắm chắc nội dung lí - Lắng nghe
thuyết của bài và đọc
trước nội dung bài mới.


Ngày soạn: ......
Ngày giảng:......
Tiết 6
§5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I.MỤC TIÊU:

1./ Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép
nhân.
2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải
tốn nhanh chóng.
3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng, chính xác các
tính chất.
II. CHUẨN BỊ:

1.Gi Viên: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.Học Sinh: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên


Hoạt động của hs
1) Kiểm tra bài cũ

- Thế nào là tập hợp con
của một tập hợp ?
- Cho tập hợp A các số tự Thực hiện yêu cầu
nhiên lớn hơn 0 nhưng
không vượt quá 5 và tập

Nội dung ghi bảng


Phép

(a + b) + c = a + (b + c)

tính
Tính chất

Kết hợp

a+0=0+a=a

Giao hốn

Cộng với số 0

Nhân với số 1

Phân phối của phép

nhân với phép cộng

hợp B các số thuộc N* nhỏ
hơn 4

2) Dạy mội dung bài mới
HĐ 1: Tìm hiểu về tổng và tích của hai số tự
Tiết 6: §5. Phép cộng và phép
nhiên
nhân
- Chu vi hình chữ 1.Tổng và tích hai số tự nhiên
nhật là : (32 +
( Xem SGK trang 15)
25) . 2
- Củng cố :
4 Chú ý:
- Học sinh làm
bài tập ?1 và ?2
Nếu A . B = 0 thì A = 0 hay
B=0
Cộng

a+b=b+a

(a . b) . c = a . (b . c)

a . (b + c) = a . b + a . c

- Tính chu vi một sân hình
chữ nhật có chiều dài bằng

32m và chiều rộng bằng
25m.
- Qua bài tập trên giới thiệu
phép cộng và phép nhân

- Phép cộng số tự nhiên có
những tính chất gì ?
- Phát biểu tính chất đó?

- Phép nhân số tự nhiên có
những tính chất gì?
- Phát biểu tính chất đó ?

Nhân

a.b=b.a

a.1=1.a=a

HĐ 2 : Tìm hiểu về tính chất của phép cộng
và phép nhân số tự nhiên.
Trả lơi

- Củng cố : Học
sinh là bài tập ?3

a) 46 + 17 + 54 =
(46 + 54) + 17
=
- Tính chất nào liên quan

đến cả hai phép tính cộng và 100 + 17
=
nhân? Phát biểu tính chất
117
đó?
b) 4 . 37 . 25 =
(4 . 25) . 37
=
- YC hs làm ?
100 . 37
=
3700

2. T/c của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên


c) 87 . 36 + 87 .
64 = 87 . (36 +
64)
= 87 . 100
= 8700
3) Luyện tập - Củng cố toàn bài
- Lần lượt đưa các đề bài
Đọc đề và suy
Bài 26/T 16
tập lên bảng Yc Hs đọc và
nghĩ làm
suy nghĩ cách làm.
Quãng đường ô tô từ Hà Nội

đến Việt Trì là:
- Gợi ý, HD Hs cách làm
Chú ý nghe
bài.
54 + 19 + 82 = 155(km).
- Lần lượt gọi Hs lên bảng;
làm bài tập.
Lên bảng làm
Gọi Hs nhận xét bài.

Nhận xét

Nhận xét, chữa bìa tập.

Theo dõi

- Chốt kiến thức trọng tâm
của bài

Tiếp thu

4) Hớng dẫn học bài ở nhà
- Gợi ý và hướng dẫn HS
- Chú ý nghe
làm các bài tập còn lại trong
SGK và SBT.
BTVN : 27 - 30 ( SGK/T16,
- Nắm chắc nội dung lí
- Lắng nghe
17)

thuyết của bài và đọc trước
nội dung bài mới

Ngày soạn: ......
Ngày giảng:......
Tiết 7
LUYỆN TẬP 1


I.MỤC TIÊU:

1./ Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép
nhân.
2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải
tốn nhanh chóng.
3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng , chính xác các
tính chất.
II. CHUẨN BỊ:

1.Gáo Viên : Thớc kẻ, bảng phụ, phiếu học tập.
2.HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo
viên

Hoạt động của
Nội dung ghi bảng
hs
1) Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài tập 30: Lên bảng
bài 30/T17
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x – 34) . 15 = 0
b) 18 . (x – 16) = 18
2) Dạy mội dung bài mới
Tiết 7: Luyện tập 1
HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà
+ Bài tập 31 /17: Tính nhanh
- Lần lượt gọi học sinh
Lên bảng
a)
135 + 360 + 65 +
lên bảng làm các bài tập
40
đã giao về nhà.
= (135 + 65) + (360
+ 40)
Chú ý nghe
=
200 + 400 =
Gợi ý HD những Hs yếu
600
làm bài tập.
b)
463 + 318 + 137 +
Nhận xét
22
- Lần lượt gọi Hs nhận
= (463 + 137) +

xét.
(318 + 22)
=
600 + 340
= 940
Theo dõi
c)
20 + 21 + 22 + . . . +
29 + 30
= (20 + 30) + . . . +(24 +
Nhận xét, chữa bài tập


và sửa sai cho Hs

HĐ 2: Bài luyện tại lớp
- Lần lượt đưa đề bài lên
bảng phụ yc hs suy nghĩ
làm.

26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50
+50 + 25
= 275
Bài tập 32 / 17:
a)
996 + 45 = 996 + (4 +
+ Bài tập 33 / 17:
Đọc đề và suy
nghĩ


- Gợi ý hướng dẫn học
sinh cách làm từng bài
tập cụ thể

- Chú ý nghe

- Lần lượt gọi Hs lên
bảng làm baìo tập

Lên bảng

- Lần lượt gọi Hs nhận
xét bài làm của bạn.

Nhận xét

1 , 1 , 2 , 3 , 5 , 8 , 13 , 21 ,
34 , 55

+ Bài tập 34 /17:
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 =
2185

Theo dõi
- Nhận xét và sửa sai

cho Hs
- Yêu cầu Hs nhắc lại
những nội dung kiến
thức đã vận dụng làm
bài tập.

3) Củng cố toàn bài
Nhắc lại

Nhận xét
- Gọi Hs nhận xét trả
lời.
- Nhận xét và chốt kiến

Tiếp thu



×