Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ca nam soan theo 5 hoat dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.64 KB, 4 trang )

Tuần: 3
Ngày soạn: ……./8/2018
Ngày dạy:…../…...2018
TIẾT 7 LuyÖn tËp
A. Mục tiêu cần đạt :
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững thêm quy tắc khai phương một
thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai
2. Kỹ năng : Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về các biểu
thức có chứa căn thức bậc hai
3.Thái độ: Tích cực tham gia hoạt động học
4.Hình thành năng lực và phẩm chất
-Năng lực tính toán và năng lực hợp tác
-Phẩm chất tự chủ và trỏch nhim
B. Chun b
1. Giỏo viờn: Bảng phụ, các bài tËp liªn quan
2. Học sinh: Đủ SGK, đồ dùng học tập ,M¸y tÝnh bá tói,
C. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định tổ chức: GV kiĨm tra sÜ sè líp
II. Kiểm tra bi c:
HS 1 : Phát biểu định lý khai phơng một thơng và quy tắc chia hai căn
hậc hai. Lµm bµi tËp 30 ý a/b/ trang 19 SGK.
 HS 2 : Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng. Làm bài tập 30 ý c/d/
trang 19 SGK.
III. Bi mới.
HOẠT ĐỌNG CỦA THÀY - TRỊ

1. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, khăn phủ bàn, hợp

tác,giao nhiƯm vơ. Chia nhóm
- Phương pháp: Dạy học đặt và giải quyết


vấn đề; dạy học nhóm

NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT


- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng
tạo, hợp tác, tính tốn, giao tiếp,
- Phẩm chất:tự lập, tự tin, t ch
Dạng 1. Tính
- GV nêu bài tập 32 trong SGK HS đọc
đề bài toán.
? Để tính đợc kết quả bài tập trên ta làm nh
thế nào ? Em có nhận xét gì về các biểu thức
trong căn?
? HS suy nghĩ làm lên bảng trình bày
- HS dới lớp nhận xét, sửa sai
? Qua bài tập trên em có kết luận gì về cách
giải chung với loại bt đó
? HS nêu kết luận GV ghi tóm tắt

- GV treo bảng phụ bài tập 33 a,c v bi 35
SGK,
? Để giải các phơng trình trên ta làm nh thế
nào HS nêu cách giải
4 nhúm tin hnh tho lun theo k tht

Dạng 1. Tính
Bài 1 : Tính (Bµi 32 – Sgk.19)




a/

Nhóm 3, 4 thực hiện bài 35
-Đại diện nhóm trình bày kết quả và nhận

xét lẫn nhau

9 4
. 5 . 0,01
16 9
=



=

5 7 1 7
. . =
4 3 10 24

b/

√ 1,44.1,21-1,44 .0,4

25 49 1
. .
16 9 100 =

=


144 81
12 9 27
.
. =
100 100 = = 10 10 25
17
c/ Kq = 2
d/ Kq =
15
29
KL : ¸p dơng khai phơng một tích,
thơng và nhân, chia các căn bậc hai



Dạng 2. Giải phơng trình
Bài 2 : Giải pt (Bài 33-Sgk.19)
a/

khn trải bàn thời gian 3 phút
Nhóm 1, 2 thực hiện bài 33

1

√2

.x -

√ 50


 x=

√ 50

:

√3

.x2 -

=0

√2

√ 25

=5

√ 12 = 0
 x2 = √ 12 : √ 3 = √ 4
x = 2

=2

c/

=

Bài 3 : Tìm x, biết

a/

( x−3 )2=9



|x−3|=9

↔ x−3=9

hc x−3=−9
<=> x = 12 hc x = -6

√ 4 x 2+4 x+1=6 ↔ √ ( 2 x+1 )2=6

Dạng 3. Rút gọn.
- GV giới thiệu bài tập 34 (Sgk-19)

b/ →|2 x+1|=6
<=> 2x+1 = 6 hc 2x +1 = -6
<=> 2x = 5 hc 2x = -7
<=> x = 5/2 hc x= -7/2


? Muốn rút gọn đợc cái biểu thức trong bài
ta chú ý đế điều gì yêu cầu HS thảo
luận nhóm (tg 3)
? Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày
lời giải.
- HS dới lớp quan sát, làm bài vµo vë

- GV nhËn xÐt sưa sai vµ chó ý HS cần lu ý
các điều kiện trong bài.

Dạng 3. Rút gọn
Bài 4 : Rút gọn các biểu thức sau(Bài
34-Sgk.19)
ab 2 .

a/
Tacã

√3
b/



3
a b

2 4

víi a < 0, b  0
3
√3
ab 2 . 2 4
a b =ab2. |a|. b2 = -



(v× a<0)




27(a−3)2
48

Ta cã
3
|a−3|=
4



víi a >3

27(a−3)2
48
=



9 (a−3 )2
16
=

3
(a−3 )
4
víi a >3


4. Hoạt động vn dng:
Qua giờ Luyện làm bài tập hôm nay các em đà đợc làm về những loại bài tập
gì ? Phơng pháp giải mỗi loại nh thế nào ?
- Dạng bài tập tính toán
- Dạng bài tập rút gọn, tính giá trị các biểu thức
- Dạng bài tập tìm x
- GV chốt lại toàn bài và nhắc lại cách giải
Bài tập nâng cao, phát triển t duy

Bài 43*(a) tr 10 SBT.
GV gi ý
Tìm x thoả mÃn điều kiện
Điều kiện xác ®Þnh cđa
é 3
êx ³
2x - 3
ê 2
ê
x - 1 = 2 §K ë
êx < 1
2x - 3
=4
Ta cã : x - 1
1
x = 2 (TM§K : x < 1)

2x - 3
=2
x- 1


.

2x - 3
2x - 3
3
x - 1 là x - 1  0  x < 1 hc x ³ 2


1
Vậy x = 2 là giá trị phải tìm.

5. Hot ng tỡm tũi, m rng:
Xem lại các bài tập đà làm tại lớp.
Làm bài 32(b, c) 33(a, d) ; 34(b, d) ; 35(b) ; 37 tr 19, 20 SGK.
vµ bµi 43(b, c, d) tr 10 SBT.
– GV híng dẫn bài 37 tr 20 SGK
GV đa đề bài và hình 3 lên bp
2
2
2
2
MN = MI + IN = 1 + 2

= 5 (cm)
MN = NP = PQ = QM = 5 (cm)
MNPQ là hình thoi.
2
2
2
2

MP = MK + KP = 3 + 1 = 10
(cm)

NQ = MP = 10 (cm)
MNPQ là hình vuông.
SMNPQ = MN2 = ( 5 )2 = 5 (cm2)
Chào các bạn:
Năm học mới bắt đầu
Mình có đủ trọn bộ giáo án tốn 9 soạn cả năm gồm cả Đại và Hình
soạn theo 5 hoat động- Theo định hướng phát triển năng lực học sinh
Giáo án soạn đầy đủ chi tiết đảm bảo các bạn chỉ việc in thơi. Bạn
nào có nhu cầu thì liên hệ với mình nhé.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×