Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TUAN 13 SH6 TIET 38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.15 KB, 2 trang )

Tuần: 13
Tiết: 38

ÔN TẬP CHƯƠNG I (t2)

Ngày soạn:10/11/2018
Ngày dạy : 13/11/2018

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, dấu
hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN.
2.Kó năng :- Rèn kó năng nhận dạng số chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Biết cách tìm ƯC và BC, ƯCLN và BCNN.
3. Thái độ :- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế, thích học toán.
II. Chuẩn bị:
1. HS: ôn tập các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10.
2. GV: chuẩn bị bảng tóm tắt về dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN và BCNN.
III. Phương pháp:
- Vấn đáp tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : .............................................................................................
6A2: .............................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Các tính chất
1. Các tính chất chia hết và dấu hiệu
chia hết và dấu hiệu chia
chia hết, số nguyên tố và hợp số


Bài 165:
hết, số nguyên tố và hợp số
(16 ‘)
a)
747 ¿ P vì 747 ⋮ 9 và 747 >
-GV: Dùng bảng 2 nhắc lại -HS: Chú ý theo dõi và trả 9
các dấu hiệu chia hết của một lời các câu hỏi 5, 6, 7.
235 ¿ P vì 235 ⋮ 5 và 235 >
tổng, dấu hiệu chia heát cho 2,
5
cho 5, cho 3, cho 9.
97 ¿ P
b)
a = 835.123 + 318
-GV: Lần lượt cho HS trả lời
a ¿ P vì a ⋮ 3 và a > 3
bài tập 165.
c)
b = 5.7.11 + 13.17
-GV: Hãy dùng các dấu hiệu -HS: 747 ⋮ 9
b ¿ P vì b ⋮ 2 và b > 2
chia hết kiểm tra xem 747
d) c = 2.5.6 – 2.29 = 2 ⇒ c ¿ P
chia hết cho số nào?
-GV: a = 835.123 + 318, a -HS: a ⋮ 3
chia hết cho số nào?
-GV: b = 5.7.11 + 13.17 là số -HS: b là số chẵn vì nó là
chẵn hay số lẻ? Vì sao?
tổng của hai số lẻ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
GHI BẢNG
-GV:  Nhận xét.
-HS: Trả lời các câu hỏi 8,
9, 10 trong SGK.


Hoạt động 2: Ước và bội,
ƯC, BC, ƯCLN, BCNN (18’)
-GV: Dùng bảng 3 để ôn lại
cho HS cách tìm ƯCLN và
BCNN.
-GV: Cho HS làm bài tập
166,b.
-GV: Cho HS lên bảng làm
câu b.
-GV: Dạng bài tập này đã
làm nhiều rồi nên GV không
hướng dẫn nhiều.
-GV: Cho HS làm BT 167
-GV: Số sách là gì của các số
10, 12, 15?

2. Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 166:
b) Ta có:
12 = 22.3

-HS: Làm bài tập 166.


15 = 3.5

-HS: HS lên bảng, các em
18 = 2.32
khác làm vào vở, theo dõi BCNN(12,15,18) = 22.32.5 = 180
và nhận xét bài làm của BC(12,15,18)
=
B(180)
các bạn trên bảng.
{ 180 ;360;... }

Vì 0 < x < 300 nên x = 180

-HS: Số sách chính là

BC(10,12,15)

-GV: Làm cách nào để tìm -HS: Tìm BC(10,12,15)

BC(10,12,15)?

thông
qua
BCNN(10,12,15)

-GV: Cho HS tìm và báo -HS:

kết quả tìm được.
-GV:  Nhận xét, ghi điểm.


=

thảo

nhóm nhỏ.

luận

tìm

theo

Bài 167:
Số sách chính là BC(10,12,15)
Ta có:
10 = 2.5
12 = 22.3
15 = 3.5
BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 60
BC(10,12,15) = B(60)
= { 60;120;180;... }
Vì số sách trong khoảng từ 100 đén
150 nên số sách là: 120 quyển.

4. Củng cố ( 8’)
- GV cho HS nhắc lại các bước tìm ƯCLN và BCNN.
5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà: ( 2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 168, 169.
- Học bài chu đáo tiết sau kiểm tra 1 tiết.

6. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×