Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GA.5. Tuan 13 (chi tiet)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.85 KB, 30 trang )

Tuần 13: Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Tập đọc :
Ngời gác rừng tí hon
I- Mục tiêu:
1- Luyện đọc: Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc, d.cảm bài văn với giọng
kể chậm rãi, nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn kể về mu trí và hành động dũng cảm của
cậu bé có ý thức bảo vệ rừng.
2- Từ ngữ: Rô bốt, còng tay, ngoan cố
3- Nội dung: Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một
công dân nhỏ tuổi.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1- Kiểm tra
bài cũ (3)
2. Giơí thiệu
bài (2)
3. Hớng dẫn H
luyện đọc và
tìm hiểu ND
bài.
a) Luyện đọc
(8)
* Gv đọc mẫu.
b) Tìm hiểu
- Gọi 3 H lên đọc thuộc lòng
bài Hành ong và nêu ND
bài.
- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm


- Ngời gác rừng tí hon
- Gọi 1 hoc sinh khá giỏi đọc
toàn bài
? Bài này đợc chia làm mấy
đoạn?
- Gọi 3H tiếp nối nhau đọc
toàn bài (2lợt).
- G sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho HS.
- Yêu cầu hoc sinh tìm những
từ khó đọc hoặc dễ lẫn có
trong bài
- Gọi H đọc phần chú giải
- Y/c H luyện đọc theo cặp.
- Đọc mẫu toàn bài: Giọng
chậm rãi, nhanh và hồi hộp
hơn
- G chia nhóm 4, y/c các
- 3H tiếp nối nhau đọc thuộc lòng
bài thơ và nêu ND bài đọc .
- 1H nhận xét .
- Mở Sgk, vở ghi, vở BT .
- 1H đọc to trớc lớp.
- Chia làm 3 đoạn:
+ Đ1: Từ đấu -> ra bìa rừng cha?
+ Đ2: Qua khe lá thu lại gỗ.
+ Đ3: Đêm ấy dũng cảm.
- 3 H tiếp nối nhau đọc 3 đoạn:
- Tìm từ khó đọc hoặc dễ lẫn: Rô
bốt, còng tay, ngoan cố

- 1-2 hoc sinh đọc phần chú giải.
- 2H ngồi cùng bàn đọc tiếp nối
từng đoạn (2 vòng).
- H theo dõi để tìm cách đọc.
- 4H về 1 nhóm cùng đọc thầm,
bài (12)
* Tình yêu
rừng của bạn
nhỏ
+ Sự thông
minh mu trí
của bạn nhỏ
nhóm đọc thầm, trao đổi và
trả lời các câu hỏi ở cuối bài
(mối nhóm trả lời 1 câu hỏi)
?Theo lối ba vẫn đi tuần rừng,
bạn nhỏ đã phát hiện đợc điều
gì?
?Bạn nhỏ có những thắc mắc
gì?
? Lần theo dấu chân, bạn nhỏ
đã nhìn thấy những gì? Nghe
thấy những gì?
? Kể những việc làm cho thấy
bạn nhỏ trong bài rất thông
minh?
? Kể những việc làm cho thấy
bạn nhỏ dũng cảm?
? Vì sao bạn nhỏ tham gia bắt
bọn trộn gỗ?

? Em học tập đợc ở bạn nhỏ
điều gì?
- Gọi H đọc bài, y/c H nêu
ND chính của bài.
- G ghi ND bài lên bảng và
y/c H nhắc lại.
trao đổi và trả lời các câu hỏi ở
cuối bài.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
và thống nhất câu trả lời.
- Bạn nhỏ đã phát hiện ra những
dấu chân ngời lớn hằn trên đất.
- 2 ngày nay không có đoàn khách
tham quan nào cả .
- Bạn nhỏ nhìn thấy hơn chục cây
to bị chặt thành từng khúc dài, bọn
trộm gỗ bàn nhau sẽ dũng xe để
chuyển gỗ ăn trộm vào buổi tối
- H kể: Bạn thắc mắc khi thấy dấu
chân ngời lớn trong rừng, lần theo
dấu chân. Khi phát hiện ra bọn
trộm gỗ thì lén chạy theo đờng tắt,
gọi điện thoại báo công an.
- Chạy đi gọi điện thoại báo công
an về hành động của kẻ xấu, phối
hợp với các chú công an để bắt bọn
trộm gỗ.
+ Vì bạn rất yêu rừng, bạn sợ rừng
bị tàn phá.
Hoặc vì các lý do sau:

- Vì bạn có ý thức của 1 công dân,
tôn trọng và bảo vệ tài sản chung
của mọi ngời.
- Vì rừng là tài sản chung của mọi
ngời, ai cũng phải có trách nhiệm
giữ gìn, bảo vệ.
- Vì bạn là ngời có trách nhiệm với
tài sản chung của mọi ngời
+ H nêu các ND (mỗi H chỉ nêu 1
trong các ý sau):
- Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài
sản chung.
- Đức tính dũng cảm, sự táo bạo
- Sự bình tĩnh, thông minh khi xử
trí tình huống bất ngờ.
- K/năng phán đoán nhanh, phản
ứng nhanh trớc t/huống bất ngờ
+ ND: Biểu dơng ý thức bảo vệ
rừng, sự thông minh và dũng cảm
của 1 công dân nhỏ tuổi .
- 2 H nhắc lại ND chính của bài
- Cả lớp ghi ND vào vở
c) H.dẫn đọc
diễn cảm (10)
* Luyện đọc
trong nhóm .
* Thi đọc
d.cảm
4- Củng cố
dặn dò (5)

- Gọi 3 H tiếp nối nhau đọc
bài, y/c H cả lớp theo dõi tìm
cách đọc hay.
- T/c cho H luyện đọc diễn
cảm đ3.
+ Đọc mẫu, y/c H đọc đ3
- T/c cho H thi đọc d/cảm
- G cùng với hoc sinh nhận
xét cho điểm từng H đọc.
- G nhận xét giờ học , tuyên
dơng những H có giọng đọc
hay.
- Gọi 1 H nêu ý nghĩa
truyện,chuẩn bị hôm sau.
+ 3H tiếp nối nhau đọc, cả lớp theo
dõi tìm và nêu cách đọc.
- Theo dõi, tìm từ cần nhấn giọng:
Lửa đốt, bành bạch, loay hoay, lao
tới
+ 3 H thi đọc d/cảm đ/văn. Cả lớp
theo dõi, bình chọn bạn đọc hay.
- Lắng nghe.
Toán :
Luyện tập chung
I- Mục tiêu: Giúp H biết :
- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các STP .
- Bớc đầu biết và vận dụng quy tắc nhân 1 tổng 2 STP với 1 STP.
- Giải BT có liên quan đển rút về đơn vị.
- Rèn KN tính toán chính xác, KN trình bày bài khoa học.
II- Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, phiếu học tập (bảng nhóm).
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1- Kiểm tra
bài cũ (5)
2- Giới thiệu
bài (2)
3. Thực
hành, luyện
tập (30)
* Bài 1 (Sgk)
- Y/c tính bằng cách hợp lí
phép tính sau :
2,5 x 5 x 2 x 4 =?
- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điể
- Y/c H tự làm bài 1,
- 1 H lên bảng làm bài. Lớp làm vào
nháp.
2,5 x 5,5 x 2 x 4 = 2,5 x 4 x 5,5 x 2
= (2,5 x 4) x (5,5 x 2)
= 10 x 11 = 110
- 1 H nhận xét bài của bạn .
- Mở Sgk, vở ghi, nháp, BT.
- 3 H làm bảng nhóm, lớp làm vở BT,
C.cố q.tắc
công, trừ ,
nhân STP.
* Bài 2 (Sgk)
C.cố q.tắc

nhân nhẩm
với 10, 100,
1000 và với
0,1, 0,01,
0,001
* Bài 3 (Sgk)
Củng cố cách
giải toán
bằng phơng
pháp rút về
đơn vị.
* Bài 4 (Sgk)
C.cố q.tắc
nhân 1 tổng
với 1 số
- Gọi 3 H làm bảng nhóm, H
lớp làm vở BT
- Gọi hoc sinh nhận xét bảng
phụ.
- Nhận xét, chữa bài.
- Gọi H nhắc lại q.tắc +, -, x
STP .
- y/c H tự làm bài rồi nêu
miệng kq bài 2.
- y/c H thảo luận nhóm đôi
để giải BT 3, cho 1 H làm
bảng phụ .
- Gọi hoc sinh nhận xét bảng
phụ.
- Nhận xét, chữa bài.

- G treo bảng phụ có ghi BT
4a (kẻ nh Sgk)
- Y/c H tự làm bài
- Gợi ý H nêu n.xét
b) y/c H tự tính và nêu cách
tính
chữa bài.
a, 375,86 b, 80,475 c, 48,16
+ 29,05 - 26,827 x 3,4
404,91 53,648 19264
14448
163,744
- Các t.hợp còn lại H tự làm .
- 3 H nhắc lại q.tắc +, -, x STP
* Bài 2: H nêu các q.tắc theo y/c của
G
- Làm bài và nêu miệng kq :
a, 78,29x10=782,9
b, 265,307x100 =26530,7
78,29 x 0,1 = 7,829
265,307x0,01 =2,65307
c, 0,68 x 10 = 6,8
0,68 x 0,1 = 0,068
* Bài 3: Thảo luận nhóm đôi để làm
bài .1H làm lên bảng phụ, H lớp làm
vở BT.
- Nhận xét bài làm trên bảng phụ
Bài giải:
Giá tiền 1 kg đờng là:
38500:5 =7.700đ

Số tiền mua 3,5kg đờng là:
7700 x 3,5 = 26950 (đồng)
Mua 3,5 kg đờng phải trả số tiền ít
hơn mua 5 kg đờng cùng lại là
38500 26950 = 11550 (đồng)
Đáp số: 11550 (đồng)
* Bài 4: H q.sát bảng phụ, tự làm bài:
a, (2,4 +3,8) x1,2 = 2,4 x1,2+3,8x1,2
- N.xét: (a+b) xc = a x c + bxc
Hoặc : a x c + b x c= (a + b) x c
b, H tự tính, nêu cách làm bài
+) 9,3 x6,7 + 9,3 x 3,3
= 9,3 x (6,7 + 3,3) = 9,3 x 10 = 93
+) 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2
= (7,8 +2,2) x 0,35
= 10 x 0,35
4- Củng cố,
dặn dò (2)
- G nhận xét giờ học, tuyên
dơng 1 số H tích cực học tập
- Về học thuộc q.tắc nhân 1
STP với 0,1; 0,01; 0,001
- Hoàn thành nốt các BT,
chuẩn bị bài sau.
= 3,5
- lắng nghe.
Đạo đức :
Kính già, yêu trẻ ( Tiết 2 )
I- Mục tiêu: Học xong bài này, H biết
- Cần phải tôn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng

góp cho xã hội, trẻ em có quyền đợc gia đình và xã hội quan tâm chăm sóc.
- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ kính trọng ngời
già , nhờng nhịn yêu thơng em nhỏ.
- Kính trọng, lễ phép, thân thiện với ngời già, nhờng nhịn em nhỏ, không đồng
tình với những việc làm, hành vi xúc phạm
(không đúng) đối với ngời già, em nhỏ.
I- Tài liệu-ph ơng tiện :
+ G: 1 số đồ dùng để đóng vai, các bài tập tình huống
+ H: Học thuộc bài học đạo đức giờ trớc
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Họat động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1, KT bài cũ
(3)
2- Giơí thiệu
bài (2)
3. H.dẫn H
tìm hiểu nội
dung.
a) T.hành
đóng vai
(10)
* BT 2 (Sgk)
MT: H biết
lựa chọn
cách ứng xử
phù hợp
- Hãy nêu những hành vi thể hiện sự
kính già yêu trẻ
- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm H

Kính già , yêu trẻ ( Tiết 2 )
- Chia lớp theo nhóm 4, y/c mỗinhóm
xử lý, đóng vai 1 tình huống trong bài
tập 2.
- y/c 3 nhóm lên thể hiện, các nhóm
khác nhận xét bổ sung, G kết luận.
+ T. huống (a) em nên dừng lại dỗ em
bé, hỏi địa chỉ sau đó em có thể dẫn
em bé đến đồn công an để nhờ họ tìm
gia đình, ngời thân hộ bé. Nếu nhà bé
gần em sẽ dẫn bé về nhờ bố, mẹ giúp
- 2 H nêu
- 1 H nhận xét
- Mở Sgk, vở BT, ghi
- 4H về 1 nhóm, đóng vai 1
t.huống ở bài 2 Sgk để tìm
cách giải quyết tình huống.
- 3 nhóm lên đóng vai, các
nhóm khác nhận xét.
trong các
tình huống
để thể hiện
tình cảm
kính già yêu
trẻ.
b) Làm BT
3,4 (Sgk)
(10)
MT: H biết
đợc những tổ

chức và
những ngày
dành riêng
cho cụ già,
em nhỏ.
c) Tìm hiểu
truyền thống
kính già, yêu
trẻ của địa
phơng (10)
4- Củng cố,
dặn dò (5)
đỡ.
+ T.huống (b): H.dẫn các em cùng
chơi chung hoặc lần lợt thay phiên
nhau chơi.
+ T.huống c: Nếu biết đờng, em sẽ
h.dẫn đg đi cho cụ già. Nếu không biết
đờng, em trảlời cụ 1 cách lễ phép.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm để làm
BT 3, 4 .
- Cho H trình bày, H khác nhận xét, G
kết luận.
+ Ngày dành riêng cho ngời cao tuổi
là 1/10 hàng năm
+ Ngày dành riêng cho trẻ em là ngày
quốc tế thiếu nhi (1/6)
- T.chức dành cho ngời cao tuổi là Hội
ngời cao tuổi.
- Các t.c giành cho trẻ em là: Đội

TNTP HCM, sao nhi đồng.
+ G giao nhiệm vụ cho từng nhóm H
tìm các phong tục, tập quán tốt đẹp thể
hiện t/c kính già, yêu trẻ của dân tộc
Việt Nam ?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kq
thảo luận các nhóm khác bổ sung, G
kết luận :
a) Về các phong tục, tập quán kính
già, yêu trẻ ở địa phơng.
b) Về các phong tục kính già, yêu trẻ
của dân tộc .
Ngời già luôn đợc chào hỏi, đợc mời
ngồi ở chỗ trang trọng. Con cháu luôn
quan tâm, chăm sóc, thăm hỏi, tặng
quà cho ông bà, bố mẹ.
- T/c mừng thọ vào dịp tết cho ông bà,
bố mẹ. Trẻ em đợc mừng tuổi, tặng
quà mỗi dịp tết.
- Y/c 2 H nhắc lại mục ghi nhớ ở tiết
trớc
- Về t/hành tốt việc kính già, yêu trẻ,
chuẩn bị bài hôm sau.
- H làm việc theo nhóm 4
dựa theo y/c của G.
- Đại diện các nhóm trình
bày kq, các nhóm khác nhận
xét bổ sung.
- H thảo luận theo cặp.
- Đại diện các nhóm lên

trình bày.
+ Các nhóm khác bổ sung ý
kiến.

Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Chính tả :
Hành trình của bầy ong
I- Mục tiêu :
- Nhớ, viết chính xác, đẹp 2 khổ thơ cuối trong bài thơ Hành trình của bầy
ong,trình bày các câu thơ lục bát .
- Ôn luyện cách viết các từ ngữ có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc âm cuối c/t.
- Rèn tính cẩn thận, chịu khó khi viết bài, tự giác rẽn chữ viết.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn BT 3a, 3b (Sgk); các thẻ chữ: Sâm - xâm, sơng- xơng
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1- KT b.cũ
(3)

2- Giới thiệu
bài (2)
3-Hớng dẫn
viết chính
tả.
a) Tìm hiểu
ND đoạn
thơ (3)
b) H.dẫn
viết từ khó
(5)

c) Viết
chính tả
(13)
d) Chấm
bài, soát lỗi
(3)
3) H.dẫn
- Gọi H lên bảng, mỗi H tìm 3
cặp từ có chứa âm đầu s/x hoặc
âm cuối t/c.
- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm H
- Hành trình ong
- Y/c H đọc thuộc lòng 2 khổ thơ
cuối.
? Qua 2 dòng thơ cuối, tác giả
muốn nói điều gì về công việc
của loài ong?
? Bài thơ ca ngợi p/c đáng quý gì
của bầy ong?
- y/c tìm các từ khó dễ lẫn khi
viết c.tả.
- Y/c H luyện viết các từ khó .
- cho hoc sinh viết bài vào vở
chính tả.
- Nhắc H lu ý cách trình bày bài
viết.
- Gọi 5 H mang bài lên chấm.
- y/c H tự soát lỗi, chữa lỗi.
- H lên viết các từ, H dới lớp viết

vở nháp.
+ Sung, sang, sắn, xung, xim,
xoe
+ Tuốt, chuột, thuật, tác, thác
- 1 H nhận xét.
- Mở Sgk, vở chính tả, nháp, BT.
- 3 H nối tiếp nhau đọc thành
tiếng.
- H nêu: C/v của loài ong rất lớn
lao. Ong giữ hộ cho ngời những
mùa hoa đã tàn phai, mang lại
cho đời những giọt mật tinh tuý.
- P.chất: Bầy ong cần cù làm việc,
tìm hoa gây mật.
- H tìm và nêu: Rong ruổi, rù rì,
lặng thầm, đất trời
- H luyện viết các từ đó.
- H viết bài vào vở, chú ý trình
bày bài cho sạch đẹp.
- 5 H mang bài lên chấm.
- H dùng bút chì để soát lỗi, chữa
lỗi.
làm BT
chính tả(8)
* Bài 2
(Sgk)
* Bài 3
(Sgk)
4- Củng cố,
dặn dò (3)

- Tổ chức cho H làm BT 2 dới
dạng trò chơi thi tìm từ tiếp sức
nh ở tiết trớc.
- Gọi H đọc y/c của BT
a) Y/c H tự làm bài, gọi H n.xét
bài bạn trên bảng, G n.xét, k.luận
lời giải đúng
b) G tổ chức cho H làm tiếp phần
b.
- G nhận xét giờ học, tuyên dơng
những H học tập tốt.
- Về nhà luyện viết thêm, chuẩn
bị bài sau .
+ Thực hành theo y/c của G
a) Củ sâm - xâm nhập, sâm banh,
sâm nhung, xâm xẩm - sơng gió,
xơng tay, sơng muối, xơng sờn
b) H tự tìm từ (tơng tự phần a)
* Bài 3: 1 H đọc y/c của BT
- 1 H lên làm bài, H đơi lớp làm
vào vở.
- N.xét bài của bạn, nêu đáp án:
+ Đàn bò vàng trên đồng có xanh
xanh.
+ Gặm cỏ hoàng hôn gặm buổi
chiều sót lại.
b) Trong làn sột soạt gió trên tà
áo biết trên giàn thiên lí. Bóng
xuân sang.
- Lắng nghe.

Toán :
Luyện tập chung
I- Mục tiêu: Giúp H:
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ và phép nhân các STP .
- Biết vận dụng tính chất nhân 1 STP với 1tổng , 1 hiệu 2 STP trong t.hành tính.
- Củng cố về giải bài toán có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ đợc giải = ph-
ơng pháp rút về đơn vị .
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm, bảng phụ .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1- KT bài - G chấm vở bài tập của H và - 3 H mang vở BT lên chấm.
cũ (3)
2- GT bài
(2)
3- Thực
hành, luyện
tập (33)
* Bài 1
(Sgk)
Củng cố về
thứ tự dãy
tính với
STP.
* Bài 2
(Sgk)
C.cố về
nhân 1 tổng
với 1 số
* Bài 3:

(Sgk)
Củng cố 1
số nhân 1
hiệu .
* Bài 4
(Sgk)
C.cố cách
giải toán
bằng phơng
pháp rút về
đơn vị.
nhận xét.
- Luyện tập chung
* HD hoc sinh làm bài tập " luyện
tập chung"
- Y/c H tự tính g.trị b.thức
- Gọi H n.xét bài bạn trên bảng, G
n.xét, cho điểm .
- y/c H đọc đề, xác định dạng của
b.thức trong bài. 1H làm bảng
phụ, lớp làm vở BT, chữa bài
- Nhận xét cho điểm H.
- Y/c H tự làm bài đổi vở KT chéo
- G n.xét, cho điểm hoc sinh
- Y/c H thảo luận nhóm 4 với bài
4, chữa bài
- Nhận vở, tự rút kinh nghiệm về
bài làm của mình.
Mở Sgk, vở ghi, BT.
* Bài 1: 2 H làm bảng nhóm, cả

lớp làm vở BT .
a) 375,84 95,69 + 36,78
= 280,15 +36,78 = 316,33
b) 7,7 + 7,3x7,4 = 7,7 + 54,02
= 61,72
- 1 H n.xét bài trên bảng
* Bài 2: H đọc đề bài
- XĐ dạng bài: Nhân 1 tổng với 1
số
- 1 H làm bài:
a) (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2
= 42
Cách 2: (6,75 + 3,25) x 4,2
=6,75x4,2+3,25x4,2
= 28,35+13,65=42
b) H làm tơng tự nh phần a , nêu
kq.
* Bài 3: H tự làm, đvở KT chéo .
a) 4,7 x 5,5 4,7 x 4,5
= 4,7 x (5,5 4,5) = 4,7 x 1
= 4,7
b) 5,4 x X =5,4 -> X = 1 (vì 1
nhân với số nào cũng = chính nó)
9,8 x X = 6,2 x 9,8 -> X = 6,2
* Bài 4: H thảo luận nhóm 4,
chữa bài:
Giá tiền 1 mét vải là:
60000 : 4 = 15000 (đồng)
6,8m vải nhiều hơn 4 m vải là:
6,8 - 4 = 2,8m

Mua 6,8m vải phải trả số tiền
nhiều hơn mua 4 m vải là:
4- Củng cố,
dặn dò:(2)
- G tổng kết tiết học , tuyên dơng
những H tích cực học tập .
- Chuẩn bị bài sau Chia 1 STP
cho 1 STN.
102000 - 60000 = 42000 (đồng)
Đáp số: 42000 đồng
- Lắng nghe
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng
I- Mục tiêu:
- Hiểu đợc Khu bảo tồn đa dạng sinh học qua đoạn văn gợi ý ở bài tập 1 .
- Xếp các từ ngữ chỉ hành động đối với môi trờng vào nhóm thích hợp .
- Viết đợc đoạn văn ngắn về môi trờng theo yêu cầu của bài tập 3 .
II- Đồ dùng dạy học :
- Giấy khổ to, bút dạ, 1 số thẻ từ: Phá rừng, làm cây, đánh cá bằng mìn, trồng
rừng, đốt nơng
III- Các hoạt động dạy hoc :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
1- KT b.cũ
(3)

2- Giới thiệu
bài (2)
3- H.dẫn H
làm BT
(30)

* Bài 1
(Sgk)
Hiểu đợc
khái niệm
Khu bảo
tồn đa dạng
sinh học.
- Gọi 3 H lên bảng đặt câu có
q.hệ từ và, rồi, nhng.
- Gọi H nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm H
Mở rộng ....môi trờng
- Gọi H đọc y/c và chú thích
của bài.
- y/c H làm việc theo cặp, trả
lời.
+ Tìm nghĩa của cụm từ Khu
bảo tồn đa dạng sinh học.
- G.thiệu: Rừng nguyên sinh
- 3 H lên bảng đặt câu.
- H tập và l.động là nghĩa vụ của
mỗi H.
- Em học bài rồi em đi xem phim.
- Nhà xa nhng em vẫn đến lớp đúng
giờ.
- 1 H nhận xét.
- Mở Sgk, vở ghi, nháp, BT.
+ 2 H đọc to trớc lớp.
- 2H ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận trả lời câu hỏi.

- H nêu: Là nơi lu giữ đợc nhiều
động vật và thực vật .
* Bài 2
(Sgk)
Sắp xếp từ
cho đúng
với nội dung
của 2 cột:
Hoạt động
bảo vệ môi
trờng, hoạt
động phá
hoại môi tr-
ờng.
* Bài 3
(Sgk)
C.cố cách
viết đoạn
văn.
3- Củng cố,
dặn dò (5)
Nam Cát Tiên là khu bảo tồn
đa dạng sinh học
- Gọi 2 H nhắc lại k/niệm khu
bảo tồn đa dạng sinh học.
+ Gọi H đọc ND và y/c của
BT2.
- T/c cho H thi xếp từ vào đúng
cột: Hoạt động bảo vệ môi tr-
ờng, hoạt động phá hoại môi tr-

ờng.
- G chia bảng làm 2 cột, chia
lớp làm 2 đội và làm bài.
- Gọi H đọc y/c của BT.
- Y/c H lựa chọn các cụm từ ở
BT 2 để viết đoạn văn.
- y/c H tự viết đoạn văn.
- Gọi H dới lớp đọc đoạn văn.
- G n.xét, cho điểm những H
viết đạt y/c.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng
những H học tốt.
- Về viết cho hoàn chỉnh đoạn
văn , chuẩn bị bài sau.
- H lắng nghe.
- 2 H nhắc lại, cả lớp ghi vào vở.
- 1 H đọc to trớc lớp.
- Mối tổ cử 3 bạn đại diện tham gia
chơi, 4 h vào 1 nhóm cùng thảo
luận để hoàn thành bài.
+ Hoạt động bảo vệ môi trờng:
Trồng cây, trồng rừng, phủ xanh
đồi trọc.
+ Hoạt động phá hoại môi trờng:
Phá rừng, đánh cá bằng mìn, xả rác
bừa bãi, đốt nơng, săn bắn thú rừng,
đánh cá bằng điện, buôn bán đ.vật
hoang dã.
* Bài 3 : 1 H đọc to đầu bài.
- H nêu các đề tài em sẽ chọn.

VD: Em viết về đề tài trồng cây.
+ Em viết về đề tài xả rác bừa bãi
- H thực hành viết đoạn văn.
- 3 -5 H đứng tại chỗ đọc đoạn văn
vừa viết.
- Lắng nghe
Khoa học :
Nhôm
I- Mục tiêu: Sau bài học H biết :
- Nhận biết 1 số tính chất của nhôm .
- Nêu đợc 1 số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống .
- Quan sát , nhận biết 1 số đồ dùng làm từ nhôm .
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhôm có trong gia
đình.
II- Đồ dùng dạy hoc:
- Tranh minh hoạ, thìa nhôm, phiếu h.tập .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoc sinh
A- H động
khởi động
(5)
- KT bài cũ
- GT bài
B- H.dẫn tìm
hiểu bài
1- Kể 1 số đồ
dùng bằng
nhôm (7)
2- Làm việc
với vật thật

(10)
MT: Quan sát
và p.hiện 1
vài t/c của
nhôm .
3- Nêu nguồn
gốc và t/c của
nhôm , cách
bảo quản
chúng (16)
MT: Giúp H
nêu đợc
nguồn gốc và
- Kể tên những đồ dùng trong
nhà đợc làm bằng đồng .
- Gọi H nhận xét.
- Nận xét, ghi điểm H .
- Nhôm
- Y/c H làm việc với các thông
tin tranh ảnh, đồ vật su tầm đợc
.
- GT và ghi tên 1 số dụng cụ
làm bằng nhôm mà H nêu ra .
? Nêu các đồ dùng bằng nhôm?
+ Tìm những đồ dùng bằng
nhôm ngoài những đồ dùng
trên?
- Cho H thảo luận nhóm đôi .G
đi đến các nhóm giúp đỡ .
- Cho làm việc cả lớp: gọi đại

diện nhóm nêu kq, G nhận xét
KL
- Chia nhóm 4 H, phát phiếu
h.tập cho các nhóm thảo luận
h.thành phiếu h.tập của nhóm .
- Gọi đại diện các nhóm trả
lời .
? Nhôm có ở đâu?
? Nhôm có t/c gì?
- 1 số đồ dùng = đồng trong nhà:
dây dẫn điệ, chậu đồng, mâm
đồng, nồi đồng
- 1 H nhận xét .
- H mở Sgk, vở ghi, vở BT
- 4 H về 1 nhóm, nhóm trởng y/c
các bạn trong nhóm mình g.thiệu
các thông tin và tranh ảnh về
nhôm. Kể tên các đồ dùng =
nhôm, th kí ghi lại
- H nêu: Xoong, chảo, ấm đun n-
ớc, thìa, muôi, mâm, cạp lồng
đựng thức ăn
+ Khung cửa sổ, chắn bùn xe
đạp
- 2 H ngồi cùng bàn thảo luận.
- Nhận 1 vật bằng nhôm (thìa,
muôi) q.sát và mô tả độ cứng,
dẻo, sáng của đồ dùng = nhôm đó.
+ Đại diện 1 vài nhóm nêu kq các
nhóm khác bổ sung VD:

- Các đồ dùng = nhôm đều nhẹ, có
màu trắng bạc, có ánh kim, không
cứng = sắt và đồng .
+ 4 H về 1 nhóm, nhận phiếu học
tập cùng thảo luận để hoànthành
phần đó.
- Đại diện 1 số nhóm trả lời:
- Có trong vỏ trái đất và trong
quặng nhôm .
- Nhôm có màu trắng bạc, nhẹ hơn
sắt và đồng, có thể kéo thành sợi,

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×